Cấu trúc được trong tiếng Hàn
[Ngữ pháp] 아/어도 되다 được (làm gì), làmcũng được, (làm gì) được không Bởi Hàn Quốc Lý Thú - 0 5079 Facebook Twitter Pinterest WhatsApp Linkedin LINE NaverTrước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới: 미안하지만 이번 주 약속을 못 지킬 것 같아요. 1. Sử dụng khi biểu thị sự cho phép hay đồng ý, chấp nhận (허락이나 허용) cho việc nào đó. Nghĩa tiếng Việt là được (làm gì), làmcũng được. Thường hay dùng ở dạng câu hỏi. Tùy thuộc vào kiểu nguyên âm của âm tiết cuối mà có cách kết hợp khác nhau. 전화하 + 여도 되다 -> 전화해도 되다 : 아침 일찍 저화해도 돼요?
Ví dụ: 자리가 많으니까 친구를 데리고 와도 돼요. 모르는 것이 있으면 질문해도 돼요. 여기에 앉아도돼요? 사진을 찍어도 돼요? 선생님: 과학 캠프에 오신 여러분을 환영합니다. 이번 캠프 기간 동안에는 밤에 하는 야외 활동이 많습니다. 야외 활동을 할 때는 위험하니까 혼자 다니면 안 돼요. Video liên quan |