Cd la viết tắt của từ gì trên Facebook

Đối với những người thường xuyên sử dụng Facebook chắc hẳn đều đã quá quen thuộc với các thuật ngữ, từ viết tắt của giới trẻ ngày nay. Tuy nhiên thì cũng có rất nhiều trường hợp người dùng không biết nghĩa do khác thế hệ hoặc mới làm quen với mạng xã hội này. Sau đây, thuthuattienich sẽ tổng hợp lại tất cả những từ viết tắt thông dụng trên Facebook.

Mình sẽ bắt đầu từ những từ phổ biến nhất.

Cmt: Viết tắt của từ “comment” trong tiếng anh, nghĩa là bình luận.

Ib: Viết tắt của từ “Inbox”, nghĩa là hộp thư đến. Giới trẻ thường sử dụng từ này để diễn tả hành động nhắn tin riêng.

Ad: Viết tắt của từ Administration hay Admin. Nghĩa là người quản lý trang web, page.

Add: Nghĩa là thêm vào. Người dùng thường nói “Add friend” nghĩa là thêm bạn, kết bạn.

Avt: Viết tắt của từ “Avatar” nghĩa là ảnh đại diện.

Stt: Viết tắt của từ status, nghĩa là trạng thái. Khi người dùng muốn chia sẻ thứ gì, họ thường viết lên tường của mình, dòng trạng thái đó gọi là status, bạn có thể thích [like] hoặc bình luận [comment] bên dưới.

Tag: Nghĩa là gắn thẻ. Bạn có thể tag tên của bạn mình vào bất cứ hình ảnh nào để người đó có thể thấy nó hoặc hình ảnh, bài viết đó sẽ hiện lên trang của họ.

ACC: Viết tắt của từ “Account”, nghĩa là tài khoản.

[Y]: Nghĩa là “Like” [thích], khi gõ ký hiệu này trong tin nhắn, nó sẽ tự động chuyển thành icon hình bàn tay ngón cái giơ lên ?.

Beep: Thường được sử dụng khi người dùng thay cho những từ ngữ không lịch sự, thô tục.

HPPD: Viết tắt của từ “Happy birthday”, nghĩa là chúc mừng sinh nhật.

GATO: Viết tắt của từ “ghen ăn tức ở”.

TTT: Viết tắt của từ “tương tác tốt”, đây là từ ngữ giới trẻ hiện nay hay sử dụng để thể hiện hành động tương tác qua lại với nhau, ví dụ như like, comment hình.

ATSM: Viết tắt của từ “ảo tưởng sức mạnh”, chỉ những người tự tin thái quá, ảo tưởng mình là trung tâm của vũ trụ.

FA: Viết tắt của từ ” forever alone” nghĩa là những người chưa có người yêu, đang cô đơn.

HF: Viết tắt của từ “hot face”, ám chỉ người dùng có nhiều lượt theo dõi, được yêu thích trên Facebook

Fb: Nghĩa là Facebook

OMG: Viết tắt của từ “oh my god”, nghĩa là lậy chúa tôi, biểu hiện sự ngạc nhiên.

PM: Viết tắt của từ “private message”, nghĩa là tin nhắn riêng.

Troll: Nghĩa là chơi khăm, chọc ghẹo.

LOL: Viết tắt của từ “laugh of loud”, nghĩa là cười lớn, cười như điên.

G9: Nghĩa là “good night”, chúc ngủ ngon. Số 9 trong tiếng anh có phát âm giống chữ “night”

KLQ: Viết tắt của từ “không liên quan”

QTQĐ: Viết tắt của từ “quá trời quá đất”

AHBP: Viết tắt của từ “anh hùng bàn phím” , ám chỉ những người có những bình luận mạnh miệng, hư cấu.

COCC: Viết tắt của từ “con ông cháu cha”, ám chỉ con cháu người có quyền thế.

Sml: Viết tắt của từ “sấp mặt l**”, “sưng mặt l**”, từ viết tắt mới nổi lên hiện nay, chữ “lờ” ở đây được dịch ra theo nhiều nghĩa tuỳ vào người nghe. Nó được thêm vào nhằm tăng mạch cảm xúc cho câu nói, khiến câu nói trở nên hài hước, vui nhộn. Ví dụ: té sml, làm sml…

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này!

[Theo thuthuattienich]

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của CD? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của CD.

Bạn đang xem: Cd là viết tắt của từ gì là gì

Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của CD, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Bạn đang xem: Cd là viết tắt của từ gì

Ý nghĩa chính của CD

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của CD. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa CD trên trang web của bạn.



Tất cả các định nghĩa của CD

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của CD trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Xem thêm: Bảng Ngọc Hecarim Mùa 10: Cách Chơi Hecarim Đi Rừng, Hecarim Mùa 11

từ viết tắtĐịnh nghĩa
CDBí mật dần
CDBảng xếp hạng Datum
CDBảo mật tài liệu
CDBảo tồn các tên miền
CDBảo vệ dân sự
CDBất tuân dân sự
CDBệnh Crohn
CDBệnh celiac
CDBệnh truyền nhiễm
CDBộ giải mã lệnh
CDBộ phận chứng nhận
CDBộ phận tuân thủ
CDCadmium
CDCalifornia Dreamin"
CDCalifornia thám tử
CDCanada Giặt
CDCanada trang trí
CDCandela
CDCanine đau
CDCapecitabine cộng với Docetaxel
CDCar and Driver
CDCarnitine thiếu
CDCarpe Diem
CDCarterfone quyết định
CDCel thiệt hại
CDCeline Dion
CDCentrumdemokraterne
CDCervicodorsal
CDCeské Dráhy
CDChad
CDChe đậy thiết bị
CDChi phí phân phối
CDChi tiết cuộc gọi
CDChi tiết cụ thể
CDChiến đấu phát triển
CDChris Daniels
CDChristian Dior
CDChromatic phân tán
CDChuỗi phân phối
CDChương trình đào tạo sự khác biệt
CDChất xúc tác chưng cất
CDChế độ ăn uống viêm bàng quang
CDChống ma túy
CDChứng nhận Diamontologist
CDChứng nhận Doula
CDChứng nhận Drafter
CDCiudad
CDClaude Debussy
CDClimatological dữ liệu
CDClostridium Difficile
CDCoeliac bệnh
CDComisión Directiva
CDCon chó đồng hành
CDCon rồng Chunichi
CDConseil de kỷ luật
CDCookie Dispenser
CDCooldown
CDCooldown
CDCordoba
CDCordoba Durchmusterung
CDCoreDirector
CDCoulomb lưỡng cực
CDCounterdrug
CDCowden bệnh
CDCrimson người chết
CDCross Dresser
CDCross hướng
CDCross lắp ghép
CDCrossdresser
CDCuerpo Diplomático
CDCuerpo Diplomático
CDCushing"s Disease
CDCuộn dây điều khiển
CDCáp ống
CDCâu lạc bộ Deportivo
CDCó điều kiện xả
CDCông ty thiết kế
CDCơ sở dữ liệu toàn diện
CDCạnh tranh thiết kế
CDCấu hình vẽ
CDCộng hòa dân chủ Congo
CDCộng đồng của nền dân chủ
CDCụm của sự khác biệt
CDDi động chậm trễ
CDDiapering vải
CDDân sự Quốc phòng
CDDân sự chuẩn bị ứng phó khẩn cấp đào tạo
CDDây
CDDữ liệu cuộc gọi
CDDữ liệu hợp đồng
CDGiám đốc
CDGiám đốc Trung tâm
CDGiám đốc chương trình giảng dạy
CDGiám đốc sáng tạo
CDGiám đốc truyền thông
CDGiám đốc trại
CDGiải ngân tiền mặt
CDGiải phóng mặt bằng giao hàng
CDGiấy chứng nhận Destruction
CDGiấy chứng nhận thiết kế
CDGiấy chứng nhận tiền gửi
CDGà nhảy
CDGọi lệch
CDGọi nhà phân phối
CDHiển thị chuyển đổi
CDHiện đang bị vô hiệu hoá
CDHiệu chuẩn Drift
CDHoàn thành Detectordetection
CDHoàn thành hàm răng giả
CDHoàn thành thượng đế
CDHoàn thành/phát hiện máy dò
CDHuyện Quốc hội
CDHuyện bảo tồn
CDHóa chất phụ thuộc
CDHóa học quốc phòng
CDHệ số kéo
CDHội nghị du Desarmement
CDHội nghị về giải trừ quân bị
CDHội tụ cho dân chủ
CDHội đồng quận
CDHộp thoại phổ biến
CDHợp tác và phát triển
CDHợp đồng chỉ đạo
CDHợp đồng phụ thuộc
CDHợp đồng thiết kế
CDKhoảng cách trung tâm
CDKhuyết tật nhận thức
CDKhái niệm phát triển
CDKhái niệm quyết định
CDKhái niệm thiết kế
CDKhả năng dữ liệu
CDKiểm duyệt & tài liệu
CDKiểm soát bản vẽ
CDKiểm soát dữ liệu
CDKiểm soát ma túy
CDKênh designator
CDKích thước quan trọng
CDKích thước tương quan
CDKết hợp dữ liệu
CDKết nối ngày
CDLiều lượng chữa bệnh
CDLái xe chuyển đổi
CDLưỡng điện lạnh
CDLạnh rút ra
CDLệnh giám đốc
CDLệnh kỷ luật
CDLực lượng Canada trang trí
CDMang xuống
CDMiễn phí ngày
CDMàu màn hình
CDMã Detector
CDMô tả mạch
CDMô tả mạch
CDMẫu số chung
CDMật độ hiện tại
CDNghị định sự đồng ý
CDNgày dương lịch
CDNgăn chặn Depressurization
CDNgười lùn hỗn loạn
CDNgười tiêu dùng Digest
CDNgắt kết nối cuộc gọi
CDNhà phân phối đồng hồ
CDNhà sưu tập, bụi
CDNhỏ gọn Hiển thị
CDNâng cao năng lực
CDNóng lạnh rút tiền trong KS
CDNước làm mát xả
CDNến
CDNếp loăn xoăn Dies
CDNội dung từ điển
CDPhái sinh tín dụng
CDPhát hiện va chạm
CDPhát triển chương trình giảng dạy
CDPhát triển công ty
CDPhát triển cộng đồng
CDPhát triển nghề nghiệp
CDPhát triển văn hóa
CDPhân chia văn hóa
CDPhân loại khiếm khuyết
CDPhí Disproportionation
CDPhòng thủ duyên hải
CDPhối hợp dự thảo
CDPhối hợp giao hàng
CDPhổ biến Digitizer
CDPhổ biến văn hóa
CDPhụ thuộc bảo tồn
CDPhụ thuộc vào ngữ cảnh
CDQuan trọng lỗi
CDQuan trọng thiết kế
CDQuan tài vũ công
CDQuyết định quan trọng
CDQuân đoàn Diplomatique
CDQuốc gia trực tiếp
CDRối loạn giao tiếp
CDSáng tạo sự khác biệt
CDSơ đồ khái niệm
CDSư đoàn kỵ binh
CDSố lượt truy cập/ma túy
CDSửa chữa chiều sâu
CDSự lựa chọn cổ tức
CDThay đổi chỉ thị
CDThay đổi hướng
CDThay đổi thư mục
CDThiết bị thông tin liên lạc
CDThiết bị tính toán
CDThiệt hại tài sản thế chấp
CDThành phần thiết kế
CDThông thường Defined
CDThông tư Dichroism
CDThông tư Dichromism
CDThư mục hiện tại
CDTiêu chuẩn tài liệu
CDTiêu chảy mãn tính
CDTiến hành rối loạn
CDTrung Quốc rồng
CDTrung tâm phát hiện
CDTrung tâm phân chia
CDTrường cao đẳng Dictionary
CDTài liệu kiểm duyệt
CDTài liệu xây dựng
CDTàu sân bay phát hiện
CDTùy chỉnh chậm trễ
CDTập trung giải ngân
CDTế bào chất miền
CDTụ điện xả
CDXác định tính nhất quán
CDXây dựng khiếm khuyết
CDYêu cầu bồi thường, quốc phòng
CDÁo Dural
CDĐiều khiển và màn hình hiển thị
CDĐóng cửa cống
CDĐóng tài liệu
CDĐô la Canada
CDĐĩa CD
CDĐường lái xe
CDĐịnh nghĩa hợp đồng
CDĐịnh nghĩa khái niệm
CDĐồ uống lạnh
CDĐồng thời các rối loạn
CDĐộng lực khí hậu
CDỦy ban dự thảo
CDỦy ban về giải trừ quân bị

CD đứng trong văn bản

Tóm lại, CD là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách CD được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của CD: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của CD, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của CD cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của CD trong các ngôn ngữ khác của 42.

Video liên quan

Chủ Đề