Chán ăn tiếng Nhật là gì

Từ vựng tiếng Nhật về trạng thái sức khỏe:

元気  khỏe mạnh 強い mạnh 弱い yếu 痛い đau nhức ー ヒリヒリする: rát ー チクチクする: nhói 疲れた: mệt だるい: mệt mỏi かゆい:ngứa くすぐったい:nhột, buồn やせた: gầy, ốm 太った:béo

めまい:chóng mặt

Chán ăn tiếng Nhật là gì
頭がくらくらする: cảm giác khi bị say nắng 痺れ:tê 麻痺:tê liệt, bại 吐き気:buồn nôn 気分が悪い:khó chịu 寒気:ớn lạnh 震え:run rẩy 風邪気味:muốn cảm 冷や汗:mồ hôi lạnh 息苦しい:khó thở 窒息:nghẹt thở 熱:sốt 熱っぽい:hơi sốt 咳:ho くしゃみ:hắt hơi 鼻水:sổ mũi 鼻をかむ:hỉ mũi 鼻づまり:nghẹt mũi あくび:ngáp 痙攣:co giật 出血:chảy máu 吐血:nôn ra máu, thổ huyết 鼻血:máu mũi, máu cam 膿む:mưng mủ 腫れる:sưng 重症:bệnh nặng

軽症:bệnh nhẹ

微熱(びねつ) > Sốt nhẹ 高熱(こうねつ) > Sốt cao 千恵熱(ちえねつ) > Sốt mọc răng sữa của trẻ con (Nhưng người Nhật rất thường nói đùa câu này với người lớn khi ốm mà bị sốt) 口内炎(こうないえん) > Bị nhiệt mồm 喉の炎症(のどのえんしょう) > Viêm họng 扁桃腺(へんとうせん) > Viêm Avdan とびひ > Ghẻ 水疱瘡(みずぼうそう) > Bị lên Sởi

おたふく風邪(おたふくかぜ)Bị lên quai bị

~(頭)が痛い: Đau~(đầu) 熱がある: Bộ sốt せきが出る: Bị ho 鼻水が出る: Chảy nước mũi 血が出る: Chảy máu はきけがする: Buồn nôn さむけがする: Ớn lạnh めまいがする: Chóng mặt 下痢(げり)をする: Tiêu chảy 便秘(べんぴ)をする: Táo bón けがをする: Bị thương やけどをする: Bị bỏng 食欲(しょくよく)がない: Chán ăn 肩(かた)がこる: Mỏi vai 体がだるい: Uể oải かゆい: Ngứa くしゃみ: Hắt hơi インフルエンザ: Cúm 盲腸(もうちょう): Ruột thừa ぎっくり腰(ぎっくりごし): Trật khớp ねんざ: Bong gân 骨折: Gãy xương

二日酔い: Khó chịu (sau khi say)

Nguồn: Nhật ngữ Thành Công

(Visited 3 number_format_thousands_sep213 times, 6 visits today)

Học tiếng Nhật


Thời gian đăng: 20/09/2016 12:12

Chia sẻ các từ vựng tiếng Nhật về bệnh tật. Nếu bạn sắp sử đi du học, du lịch hoặc sinh sống ở Nhật Bản thì đây là chủ đề từ vựng thực sự cần thiết.

Chán ăn tiếng Nhật là gì

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về bệnh tật
 

Bệnh tật là điều không ai mong muốn gặp phải nhưng không ai có thể tránh khỏi. Và khi ta bị bệnh, sẽ rất khó khăn khi nói về tình trạng bệnh của mình nếu bạn không có vốn từ vựng về bệnh tật. Bởi từ vựng tiếng Nhật giúp chúng ta truyền tải được điều mình muốn nói mà.
 

風邪 /かぜ/: Bị cảm ~痛  /~つう/: Đau 頭痛  /ずつう/: Đau đầu, nhức đầu 首が痛い  /くびがいたい/: Đau cổ 背中が痛い /せなかがいたい/: Đau lưng 腹痛  /ふくつう/:. Đau bụng 手が痛い /てがいたい/: Đau tay 足が痛い  /あしがいたい/: Đau chân 心痛  /しんつう/: Đau tim 歯痛 /しつう/: Đau răng, nhức răng   顔色 /かおいろ/ : Sắc mặt 熱 /ねつ/がある: Bị sốt 血圧 /けつあつ/: Huyết áp 血圧が高い: Huyết áp cao 血圧が低い: Huyết áp thấp 風邪 / かぜ/ をひく: Cảm cúm 鼻風邪 /はなかぜ/ : Sổ mũi 頭痛 /ずつう/がする: Đau đầu 偏頭痛がする /へんずつう/: Chứng đau nửa đầu 喉が痛い: Đau họng 咳:  / せき/: Ho くしゃみ: Hắt hơi 鼻水 /はなみず/が出る: Chảy nước mũi 鼻づまり: Nghẹt mũi 目眩 /めまい/: Hoa mắt, chóng mặt 寒気: Cảm lạnh 吐き気: Nôn, ói 腹痛 /ふくつう/: Đau bụng 下痢 /げり/をする: Tiêu chảy 便秘 /べんぴ/ : Táo bón 食欲 /しょくよく/ がない: Chán ăn 消化不良 /しょうかふりょう/: Bội thực 胸焼け /むねやけ/: Ợ chua 筋肉痛 /きんにくつう/: Đau cơ 不整脈 /ふせいみゃく/: Loạn nhịp tim

癌 /がん/: Ung thư

Chán ăn tiếng Nhật là gì

Xem Thêm : Mẹo học tiếng Nhật online hiệu quả
 

良性腫瘍 /りょうせいしゅよう/: Khối u lành tính 悪性腫瘍 / あくせいしゅよう/: Khối u ác tính   心臓病 /しんぞうびょう/: Bệnh tim 脳卒中 /のうそっちゅう/: Đứt mạch máu não 動脈硬化 /どうみゃくこうか/: Xơ cứng động mạch 高コレステロールけっしょう: Tăng cholesterol máu  糖尿病 /とうにょうびょう/: Bệnh tiểu đường 骨粗しょう症 /こつそしょうしょう/: Bệnh loãng xương   更年期障害 /こうねんきしょうがい/: Rối loạn kinh nguyệt 認知症 /にんちしょう/: Trí nhớ kém アルツハイマー病: Bệnh tâm thần 肝炎. Viêm gan. A型肝炎 /エーがたかんえん/: Viêm gan A. B型肝炎: Viêm gan B 気管支炎 /きかんしえん/: Viêm phế quản   .肺炎 /はいえん/: Viêm phổi 結核 /けっかく/: Bệnh lao 扁桃炎 /へんとうえん/: Viêm amidan 膀胱炎 /ぼうこうえん/: Viêm bàng quang 喘息 /ぜんそく/: Bệnh hen, suyễn 虫垂炎 /ちゅうすいえん/, 盲腸 /もうちょう/: Viêm ruột thừa 胃潰瘍 /いかいよう/: Viêm dạ dày 痔: Bệnh trĩ ヘルニア: Thoát vị đĩa đệm 肥満 /ひまん/: Béo phì 慢性病 /まんせいびょう/: Bệnh mãn tính 急性病 / ぎゅうせいびょう/: Bệnh cấp tính 遺伝性病 /いでんせいびょう/: Bệnh di truyền 食中毒 /しょくちゅうどく/: Ngộ độc thưc phẩm うつ病. Bệnh trầm cảm 自閉症 /しへいしょう/: Bệnh tự kỷ 拒食症 /きょしょくしょう/: Bệnh chán ăn 不眠症 /ふみんしょう/: Bệnh mất ngủ

Hãy luôn đồng hành cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL để học từ vựng tiếng Nhật mỗi này và chinh phục tiếng Nhật hành công nhé!


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  


Địa chỉ : 

Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:


Địa chỉ : 

Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:


Địa chỉ : 

Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:


Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: 
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)


Website :http://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Chán ăn tiếng Nhật là gì
Quay lại

Chán ăn tiếng Nhật là gì
Bản in

Chán ăn tiếng Nhật là gì

giới thiệu, chán ngấy, làm cho bay tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : giới thiệu chán ngấy làm cho bay

giới thiệu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 勧める
Cách đọc : すすめる
Ví dụ : được giới thiệu, tôi đã mua thứ không cần tới

勧められて欲しくもないものを買っちゃったよ。

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 飽きる
Cách đọc : あきる
Ví dụ : Đứa trẻ đó có vẻ đã chán ngấy đồ chơi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 飛ばす
Cách đọc : とばす
Ví dụ : Trẻ con đang phi tầu bay giấy

Trên đây là nội dung bài viết : giới thiệu, chán ngấy, làm cho bay tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bệnh tật

Tiếp nối các bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề , hôm nay trung tâm Nhật Ngữ SOFL chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về bệnh tật . Lưu lại ngay biết đâu bạn sẽ cần đến vào lúc nào đó nhé .


Chán ăn tiếng Nhật là gì

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bệnh tật


Với bài viết này , chúng tôi sẽ giới thiệu với các  bạn một số từ vựng liên quan đến chủ đề sức khỏe , những căn bệnh thường gặp trong cuộc sống hàng ngày . Mời các bạn bớt chút thời gian theo dõi , bổ sung, làm giàu thêm vốn từ vựng tiếng Nhật của mình nhé .

風邪(かぜ): Bị cảm

~痛 (~つう): Đau

頭痛 (ずつう): Đau đầu, nhức đầu

首が痛い (くびがいたい): Đau cổ

背中が痛い(せなかがいたい): Đau lưng

腹痛 (ふくつう):. Đau bụng

手が痛い(てがいたい): Đau tay

足が痛い (あしがいたい): Đau chân

心痛 (しんつう): Đau tim

歯痛(しつう): Đau răng, nhức răng

顔色(かおいろ) : Sắc mặt

熱(ねつ)がある: Bị sốt

血圧(けつあつ): Huyết áp

血圧が高い: Huyết áp cao

血圧が低い: Huyết áp thấp

風邪( かぜ) をひく: Cảm cúm

Chán ăn tiếng Nhật là gì

 

鼻風邪(はなかぜ) : Sổ mũi

頭痛(ずつう)がする: Đau đầu

偏頭痛がする(へんずつう): Chứng đau nửa đầu

喉が痛い: Đau họng

咳: ( せき): Ho

くしゃみ: Hắt hơi

鼻水(はなみず)が出る: Chảy nước mũi

鼻づまり: Nghẹt mũi

目眩(めまい): Hoa mắt, chóng mặt

寒気: Cảm lạnh

吐き気: Nôn, ói

腹痛(ふくつう): Đau bụng

下痢(げり)をする: Tiêu chảy

便秘(べんぴ) : Táo bón

食欲(しょくよく) がない: Chán ăn

消化不良(しょうかふりょう): Bội thực

胸焼け(むねやけ): Ợ chua

筋肉痛(きんにくつう): Đau cơ

不整脈(ふせいみゃく): Loạn nhịp tim

癌(がん): Ung thư

良性腫瘍(りょうせいしゅよう): Khối u lành tính

悪性腫瘍( あくせいしゅよう): Khối u ác tính

心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim

脳卒中(のうそっちゅう): Đứt mạch máu não

動脈硬化(どうみゃくこうか): Xơ cứng động mạch

高コレステロールけっしょう: Tăng cholesterol máu

Chán ăn tiếng Nhật là gì

 

糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường

骨粗しょう症(こつそしょうしょう): Bệnh loãng xương

更年期障害(こうねんきしょうがい): Rối loạn kinh nguyệt

認知症(にんちしょう): Trí nhớ kém

アルツハイマー病: Bệnh tâm thần

肝炎. Viêm gan. A型肝炎(エーがたかんえん): Viêm gan A. B型肝炎: Viêm gan B

気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản

.肺炎(はいえん): Viêm phổi

結核(けっかく): Bệnh lao

扁桃炎(へんとうえん): Viêm amidan

膀胱炎(ぼうこうえん): Viêm bàng quang

喘息(ぜんそく): Bệnh hen, suyễn

虫垂炎(ちゅうすいえん), 盲腸(もうちょう): Viêm ruột thừa

胃潰瘍(いかいよう): Viêm dạ dày

痔: Bệnh trĩ

ヘルニア: Thoát vị đĩa đệm

肥満(ひまん): Béo phì

慢性病(まんせいびょう): Bệnh mãn tính

急性病( ぎゅうせいびょう): Bệnh cấp tính

遺伝性病(いでんせいびょう): Bệnh di truyền

食中毒(しょくちゅうどく): Ngộ độc thưc phẩm

うつ病. Bệnh trầm cảm

自閉症(しへいしょう): Bệnh tự kỷ

拒食症(きょしょくしょう): Bệnh chán ăn

不眠症(ふみんしょう): Bệnh mất ngủ

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề còn rất nhiều , được tổng hợp và chia sẽ trên website : Trung tâm Nhật Ngữ SOFL hãy tìm , học và áp dụng cách học từ vựng hiệu quả mỗi ngày nhé . Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết, chúc các bạn thành công . Trân Trọng!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
 

Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
 

Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email: 


 

Website: http://hoctiengnhatban.org/