Chị gái tiếng nhật là gì năm 2024

Bài viết dưới đây của Mcbooks sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Nhật về gia đình. Cùng theo dõi nhé!

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng về gia đình

Từ vựng tiếng Nhật về thế hệ lớn hơn mình

Tiếng Việt Tiếng Nhật Ông おじいさん Bà おばあちゃん Ông ngoại おじいさん Ông nội おじいさん Bà ngoại 祖母 bà nội 父方の祖母 Cô 叔母 dì 叔母 Cậu 男の子 chú 叔父 Anh chị em họ いとこ Bố chồng 義父 Bố vợ 義父 Mẹ chồng 義理の母 Mẹ vợ 義理の母 Chị dâu 義理の姉妹 em dâu どこにいるの Anh rể 義理の兄 em rể 義理の兄

Từ vựng về các thành viên trong gia đình

Tiếng Việt Tiếng Nhật Bố 父親 Mẹ ママ Cha mẹ kế ステップの親 Anh ruột 兄 Chị ruột 妹 Em ruột 妹 Chồng 夫 Vợ 妻 Child 子 Con 子 Con gái 娘 Con trai 男の子 Em gái 妹 Em trai 兄 Chị gái 姉 Anh trai 兄 Cha dượng 継父 Mẹ kế 継母 Chồng cũ 元夫 Vợ cũ 元妻 Anh trai cùng cha khác mẹ 同じ父と母の兄弟 Em trai cùng cha khác mẹ 同じ父と母の兄弟 Em trai cùng mẹ khác cha 別の父親からの同じ母親の兄弟 Anh trai cùng mẹ khác cha 別の母親を持つ兄弟 Chị gái cùng cha khác mẹ 同じ父と母の妹 Em gái cùng cha khác mẹ 同じ父と母の妹 Chị gái cùng mẹ khác cha 別の母親の妹 Em gái cùng mẹ khác cha 別の母親を持つ姉妹 Con riêng 継子

Từ vựng về thế hệ con cháu

Tiếng Việt Tiếng Nhật Các cháu [của ông bà] 孫(祖父母) Cháu gái [của ông bà] 孫娘(祖父母) Cháu trai [của ông bà] 孫(祖父母) Cháu trai [ của cô/ dì/ chú …] 孫(叔母/叔母/叔父の…) Cháu gái [ của cô/ dì/ chú …] 孫娘(叔母/叔母/叔父の…)

Từ vựng tiếng Nhật khác về chủ đề gia đình

Tiếng Việt Tiếng Nhật li dị 離婚 li thân 離婚 quyền nuôi con 子供の監護権 mẹ đơn thân シングルマザー bố đơn thân シングルパパ anh em sinh đôi 双子の兄弟 anh em sinh ba トリプレット nuôi nấng 育成 chăm sóc お手入れ trưởng thành 成熟した hoà thuận 平和 tụ họp ミーティング quây quần 集める sung túc 豊かさ

\>>> Tham khảo thêm:

Từ vựng tiếng Nhật về ăn uống

Từ vựng tiếng Nhật về tính cách

Mẫu câu giao tiếp thông dụng về chủ đề gia đình

これは私の家族の写真です。

Kore wa watashinokazoku no shashindesu.

Đây là bức ảnh của gia đình tôi.
あなたはどのように多くの子供がありますか?

Anata wa dono yō ni ōku no kodomo ga arimasu ka?

Bạn có bao nhiêu con?
あなたの家族は何人いますか?

Anata no kazoku wa nan-ri imasu ka?

Gia đình bạn có mấy người?
私の家族は6人です。

Watashinokazoku wa 6-ridesu.

Gia đình tôi có 6 người.
あなたはお母さんにとても似ています。

Anata wa okāsan ni totemo nite imasu.

Bạn giống mẹ bạn quá.
私は暖かくて幸せな家庭で育ちました。

Watashi wa atatakakute shiawasena katei de sodachimashita.

Tôi lớn lên trong một gia đình đầm ấm và hạnh phúc.
兄弟がいますか?

Kyōdai ga imasu ka?

Bạn có người anh hay người chị nào không?

Đoạn văn mẫu về chủ đề gia đình

他のみんなと同じように、私にも大家族がいます。私の家族には、祖母、両親、私、弟の5人のメンバーがいます。私の祖母は今年80歳で、髪はアプリコットの花のように白いです。私の父の名前はクオン、54歳です。お父さんの仕事はガレージで車を修理することです。私にとって、私の父は素晴らしい人です。母は心の中で最も美しい女性です。私の母の名前はPhuong、40歳です。私の母はフリーランスのデザイナーで、美しい服を縫っています。私の兄は今年たった8歳です。彼女の名前はホイで、現在、自宅近くの小学校で勉強しています。私の兄は凧を飛ばすのが大好きです。それで、毎日午後、私は父と弟と一緒に堤防で凧を飛ばします。その後、家に帰ってお母さんの料理を手伝います。お母さんは台所で料理をし、お父さんと私は野菜を選んで洗います。おばあちゃんは台所でテレビを見ています。こういう時はとても嬉しいです。家族が大好きです!

Hoka no min’na to onajiyōni, watashi ni mo dai kazoku ga imasu. Watashi no kazoku ni wa, sobo, ryōshin, watashi, otōto no 5-ri no menbā ga imasu. Watashi no sobo wa kotoshi 80-sai de, kami wa apurikotto no hana no yō ni shiroidesu. Watashinochichi no namae wa kuon, 54-saidesu. Otōsan no shigoto wa garēji de kuruma o shūri suru kotodesu. Watashi ni totte, watashinochichi wa subarashī hitodesu. Haha wa kokoro no naka de mottomo utsukushī joseidesu. Watashinohaha no namae wa Phuong, 40-saidesu. Watashinohaha wa furīransu no dezainā de, utsukushī fuku o nutte imasu. Watashi no ani wa kotoshi tatta 8-saidesu. Kanojo no namae wa hoi de, genzai, jitaku chikaku no shōgakkō de benkyō shite imasu. Watashi no ani wa tako o tobasu no ga daisukidesu. Sorede, mainichi gogo, watashi wa chichi to otōto to issho ni teibō de tako o tobashimasu. Sonogo,-ka ni kaette okāsan no ryōri o tetsudaimasu. Okāsan wa daidokoro de ryōri o shi, otōsan to watashi wa yasai o erande araimasu. O bāchan wa daidokoro de terebi o mite imasu. Kōiu toki wa totemo ureshīdesu. Kazoku ga daisukidesu!

Giống như bao người khác, tôi cũng có một gia đình lớn của mình. Gia đình tôi có 5 thành viên: bà nội, bố mẹ, tôi và em trai. Bà nội tôi năm nay 80 tuổi rồi, tóc bà trắng như hoa mơ. Bố tôi tên Khương, 54 tuổi. Công việc của bố là sửa chữa ô tô tại một gara. Với tôi bố là người đàn ông tuyệt vời. Mẹ là người phụ nữ đẹp nhất trong lòng. Mẹ tôi tên Phương, 40 tuổi. Mẹ tôi là một nhà thiết kế tự do, bà may quần áo rất đẹp. Em trai tôi năm nay mới 8 tuổi thôi. Nó tên Huy, hiện đang học tại một trường tiểu học gần nhà. Em trai tôi rất thích thả diều. Vì vậy mỗi buổi chiều, tôi cùng bố và em trai thả diều trên đê. Sau đó, chúng tôi trở về nhà và giúp mẹ nấu ăn. Mẹ sẽ vào bếp nấu ăn, tôi và bố nhặt và rửa rau. Còn bà nội ngồi xem tivi ở nhà bếp. Những lúc như thế này, tôi thấy hạnh phúc vô cùng. Tôi yêu gia đình tôi rất nhiều!

Hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp bạn trang bị thêm nhiều từ vựng tiếng Nhật về gia đình để các bạn thêm phần tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Nhật.

Chị gái trong tiếng Nhật gọi là gì?

姉/あね[ane]: Chị gái. 弟/おとうと[otouto]: Em trai. 妹/いもうと[imouto]: Em gái.

Ba trong tiếng Nhật là gì?

Cách gọi ông và bà của bạn “お じ い ち ゃ ん” [ojīchan] được dùng để chỉ ông nội, và “お ば あ ち ゃ ん” [obāchan] được dùng để chỉ bà. Một số người gọi họ là “じ い ち ゃ ん 、 ば あ ち ゃ ん” [jīchan, bāchan]. 夏休みはおじいちゃんの家に遊びに行きます。

Mẹ trong tiếng Nhật là gì?

Otousan [おとうさん] là bố, okaasan [おかあさん] là mẹ; bố hoặc mẹ sẽ dùng các từ này để chỉ bản thân. Để nói bố, mẹ chung thì họ có thể dùng ごりょうしん [go ryoushin- bố mẹ].

Có trong tiếng Nhật là gì?

Cách xưng hô giao tiếp tiếng Nhật ngôi thứ ba かのじょ: kanojo: cô ấy. かれら:karera: họ. あのひと: ano hito/ あのかた: ano kata: vị ấy, ngài ấy.

Chủ Đề