Chị hái được 14 quả cam, mẹ hái được gấp đôi số cam của chị hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam

Chị hái được 14 quả cam, mẹ hái được nhiều gấp đôi số cam của chị. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả?Tóm tắt (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

Xem lời giải

Chị hái được 14 quả cam, mẹ hái được n...

Câu hỏi: Chị hái được 14 quả cam, mẹ hái được nhiều gấp đôi số cam của chị. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả?

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Giải VBT Toán 3 Tự kiểm tra (trang 57) !!

Bộ đề ôn tập thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.38 KB, 30 trang )

16 ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HK1
MÔN TOÁN LỚP 3
Đề số 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1: (0,5 điểm)
Kết quả của phép tính 56 : 7 = ?
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Bài 2: (1 điểm)
Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà
A. 21 quả cam

B 12 quả cam

1
số cam. Số cam mẹ biếu bà là:
6

C. 14 quả cam

D. 7 quả cam

Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào:
a)



1
số con thỏ:
3

b)

1
số quả cam
4

Bài 4: (0,5 điểm)
6dm 4mm = .... mm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 64

B. 60

C. 604

D. 640

Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ. Sai ghi S

a) Vẽ một đoạn thẳng AB dài 4cm
..................................................................................................................................
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2) đoạn thẳng AB:

....................................................................................................................................
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
32 x 3

36 x 4

93 : 3

84 : 4

.............

.............

................

.............

.............

.............

...............

.............

............

.............


................

............

.............

.............

...............

.............

............

.............

................

............

Bài 2: (1 điểm)
Trong tháng thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, bạn Nam đạt được 6 điểm mười,
số điểm mười của bạn Nga gấp 3 lần số điểm mười của bạn Nam. Hỏi bạn Nga được bao nhiêu
điểm mười ?
Tóm tắt

Giải

..............................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................
..................................................…

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 3: (1 điểm)
Trong lớp có 27 học sinh, trong đó có

1
số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó có bao
3

nhiêu học sinh giỏi?
Tóm tắt

Giải

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.....................................................
Bài 4: (1 điểm)
Cuối năm, cô phát vở cho 7 em học sinh giỏi. Cô nói: “Nếu thêm 6 quyển vở nữa thì mỗi em
sẽ được 8 quyển”. Hỏi cô có bao nhiêu quyển vở ?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
....................................................
..............................................................................................................................................................
........................................................................................


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đề số 2
PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1) Số 569 đọc là:
A. Năm trăm sáu mươi chín.

C. Năm trăm sáu mươi năm.

B. Năm trăm chín mươi sáu..

D. Năm mươi sáu chín.

2) Gấp 3 lít lên 5 lần thì được

3)

A. 3lít + 5 = 8 lít

C. 5lít – 3 = 2 lít

B. 3 lít x 5 = 15 lít

D. 5 lít x 3 = 18 lít

1
của 93 kg là
3


A. 18 kg

C. 15 kg

B. 31 kg

D. 11 kg

PHẦN II : Làm các bài tập sau
Câu 1). Đặt tính rồi tính:
310 + 40

422 - 114

25 x 3

48 : 2

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 2). Tìm x
a. x : 6 =

12

b. x × 4 =

84


.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 3). Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán dược

1
số vải đó. Hỏi cửa hàng đó
5

đã bán bao nhiêu mét vải ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 4). Hình bên có :
………hình tam giác;
. ……..hình tứ giác.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đề số 3
PHẦN I: (3 ĐIỂM)
Chọn câu trả lời đúng
Bài 1) Số 981 đọc là:
A. Chín trăm tám mươi mốt


C. Chín trăm tám mưoi

B. Tám trăm chín mươi mốt

D. Chín mươi tám

Bài 2) 8 lít gấp lên 7 lần thì được:
A. 8 lít + 7 = 15 lít

C. 8 lít – 7 = 1 lít

B. 8 lít x 7 = 56 lít

D. 8 lít x 2 = 16 lít

Bài 3)

1
của 72 cm là:
3

A. 18 cm

C. 24 cm

B. 42 cm

D. 22 cm

PHẦN II: (7ĐIỂM)

Câu 1) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
28; 35; 42;........;……..;
Câu 2) Đặt tính rồi tính :
310 + 59

55 x 7

...............

…………..

56 : 8
….……….

85: 5
…………..

..................

………….

…………...

…………..

..................

…………..

…………...


…………..

................

..................

....................

..................

.................

..................

...................

...................

Câu 3) Tìm X :

a) x : 7 = 11

b) X x 4 = 84

…………………

…. ….. .….……

…………………


………………...
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 4) Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp chiếm 1/3 tổng số học sinh
của lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 5)
a) Vẽ một đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm
b) Gấp độ dài đoạn thẳng đó lên 2 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD. Hãy vẽ đoạn thẳng CD
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đề số 4
Bài 1: (1 điểm) Viết các số sau:

a) 62 chục và 9 đơn vị: ………………..

c) Số chẵn lớn nhất có ba chữ số:……….......


b) 8 trăm và 3 đơn vị: …………………

d) Số nhỏ nhất có ba chữ số:…………….......

Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
83 x 6

42 x 5

48 : 6

58 : 7

............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 3: (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp( >; =; <) vào chỗ chấm:
a)1hm ….. 50m + 46m

b) 5dam…...90m - 35m

c) 6hm……35dam + 25dam
Bài 4: ( 2 điểm) Tìm X:
a) X x 6 = 31 + 23

b) 42 : X = 6

Bài 5: (2 điểm)Trong vườn có 63 cây cam và bưởi, biết

1

số cây đó là cây bưởi. Hỏi: Trong vườn
7

có bao nhiêu cây bưởi?
a, Số cây cam trong vườn là bao nhiêu cây?
Bài 6: (1,5 điểm) Cho hình vẽ

A
C

E

B

N

Trong hình vẽ trên có:…….tam giác .............tứ giác (0,5đ)
Kể tên các góc vuông có trong hình vẽ trên: (1đ)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đề số 5
Phần 1- Trắc nghiệm
Mỗi bài tập dưới đây có nêu một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy
khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1/ Cho dãy số: 275; 295; 380; 258
Dãy số trên được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.

295, 275, 258, 380


B. 380, 295, 275, 258
C. 258, 275, 295, 380
2/ Kết quả của phép tính 982 – 458 là:
A. 424

C. 524

B. 526

D. 442

3/ Kết quả của phép tính 7 x 6
A. 42

C. 24

B. 13

D. 76

4/ 1/6

của 54 kg là ;

A, 6 kg

B, 8kg

C, 9kg


Phần II – Tự luận
Bài 1: tính
a/ 7 x 7 + 11 =…………………………………………………………………
= …………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………

b/ 7 x 10 - 54 = …………………………………………………………………
=…………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


c/ 17 : 5 = ………………………………………………………………
Bài 2: - Từ hai chữ số 3 và 7. Viết tất cả các số có hai chữ số?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
- Từ ba chữ số 4, 1, 8. Hãy viết các số có 3 chữ số khác nhau.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Số đã cho

6

0

7


Nhiều hơn số đã cho 4 đơn vị
Gấp 4 lần số đã cho
Bài 4: Năm nay em 7 tuổi, tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………….
Bài 5: Mẹ hái được 45 quả cam, Lan hái được số cam bằng 1/5 số cam mẹ hái. Hỏi Lan hái được
bao nhiêu quả cam?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………….

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đề số 6
Bài 1. (1 điểm). Tính nhẩm:
6x6=

48 : 6 =

7x3=

56 : 7 =


Bài 2. (2 điểm). Đặt tính rồi tính :
a. 57 x 3

b. 15 x 6

c. 24 : 6

d. 48 : 4

Bài 3.(1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 566 < ......... < 568
b. 30 ; 36 ; ...... ;...... ;........ ;........
Bài 4.(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a. Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 10cm, 10cm, 15cm và 7cm là:
A. 45 cm
b.

B. 32 cm

C. 42 cm

D. 42 m

B. 8 kg

C. 9 kg

D. 10 kg

1

của 45 kg là :
5

A. 5 kg

Bài 5. (1 điểm). Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 cm 5mm ..... 605 mm
b. 5 m ....... 5m 3dm
Bài 6. (1 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB dài 12 cm.
......................................................................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 7. (1 điểm). Mai có 16 ngôi sao, Huy có gấp 6 lần số ngôi sao của Mai. Hỏi Huy có bao nhiêu
ngôi sao?
Bài giải:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 8.(1 điểm). Bao ngô cân nặng 62kg, bao gạo cân nặng bằng

1
số kg bao ngô. Hỏi bao gạo
2

cân nặng mấy ki – lô – gam?
Bài giải:


.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đề số 7
Câu 1: Tính nhẩm(1 điểm):
6x4=

7x7=

3x8=

4x9=

Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)
a.

1
của 49 kg là ……. kg
7

Số điền vào chỗ chấm là:
A. 42

B. 56

C. 7kg


D. 7

b. Trong một phép chia cho 6, số dư lớn nhất có thể là số mấy?
A. 7

B. 6

C. 5

D. 3

c. So sánh giữa chiếu dài 1m và chiều dài 100cm, em thấy:
A. Bằng nhau

B. 100cm dài hơn 1m

c. 1m dài hơn 100cm

c. 1m ngắn hơn 100cm

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1,5 điểm)
a. Số gồm tám trăm, năm đơn vị viết là 850
b. Số 40 giảm đi 10 lần thì được 30
c. Số liền trước số 300 là số 299
Câu 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a.

238 + 527


b. 891 – 472

c. 23 x 6

d. 96 : 3

………………

………………

……..…………

……………..

………………

………………

……….………

……………..

………………

………………

……………….

……………..


………………

………………

……………….

……………..

Câu 5: Tìm X (1 điểm)
a. 48 : X = 6

b. X x 4 = 28
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


………………….

……………………

………………….

……………………

………………….

……………………

Câu 6: (1 điểm)
a. Đo độ dài đoạn thẳng AB:
A


B

a. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài gấp 2 lần độ dài đoạn thẳng AB
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: (1 điểm)
Lớp em có 7 bạn nữ, số bạn nam gấp 3 lần số bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Câu 8: (1 điểm)
Mỗi bộ quần áo may hết 2m vải. Hỏi có 20m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo?

Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….

Đề số 8
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đề bài:
Bài 1: Viết, đọc các số sau : (1 điểm)
a) Viết số

- Bảy trăm sáu mươi : . . . . . .

;

Một trăm mười lăm : . . . . .

b) Đọc số
- 404 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- 900 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: Tính nhẩm (1 điểm)
3x4=

12 : 4 =

5x6=

35 : 5 =

3x6=

16 : 4 =

5x7=

40 : 5 =

3x5=

28 : 4 =


5x9=

45 : 5 =

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 18 ; 24 ; 30 ; 36 ;…;…;…;….
b) 15 ; 20 ; 25 ;…;…;…;….;….
Bài 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
416 + 208

692 – 235

32 x 3

96 : 3

Bài 5: Tính (2 điểm)
a) 4 x 7 + 222 = ………………

b) 200 : 2 – 75 = ……………..

Bài 6: Bài toán (2 điểm)
Một đội đồng diễn thể dục có 40 người xếp thành hàng, mỗi hàng 5 người. Hỏi đội đó xếp
được bao nhiêu hàng?
Bài 7 : Số (1 điểm)
Trong hình bên có :
- . . . hình tứ giác
- . . . hình tam giác

Đề số 9

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm).
7x5=

36 : 6 =

6x5=

42 : 7 =

Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm).

24 x 6

39 : 3

874 – 235

548 + 132

………..

………...

…………

…………


……….

…………

…………

…………

……….

…………

…………

…………

Bài 3: Tính (2 điểm).

5 x 4 – 12 = ……………….

30 : 6 + 24 = ………………..

= ……………….

= ……………….

Bài 4: Tìm x: (1 điểm)
7 x X = 49

X : 5= 12


……………...........

…………….........

……………............

……………........

Bài 5: Số ? (1 điểm)
2 m = …….dm

80 dm = ……m

Bài 6: (1 điểm)
Trong vườn có 14 cây cam, số cây quýt gấp 4 lần số cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu
cây quýt?
Bài làm
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Bài 7: (1 điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Một cửa hàng có 42 kg táo và đã bán được 1 số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu ki-lô7

gam táo ?
Bài làm
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

Bài 8: (1 điểm)
B

4cm

5cm

D
3cm

A

C

a. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:………………………
b. Vẽ đoạn thẳng có độ dài bằng 10 cm.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………...

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đề số 10
I. Trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng : ( 2 đ )
a/


Trong phép chia 18 : 3 = 6 ; Số 3 gọi là ?
A. Thương

B. Tích

C. Số bị chia

D. Số chia

1
của 24 phút là …? phút
4

b/

A. 4 phút
c/

B. 6 phút

C. 5 phút

D. 8 phút

C. 7

D. 35

Tìm y ; 42 : y = 7 , vậy y = ?
A. 6


d/

B. 5

Một đàn lợn có 7 con. Vậy, đàn lợn đó có :
A. 24 chân

B. 14 chân

C. 28 chân

D. 7 chân

Bài 2: Số ? ( 1 đ )
Cho: 7 x 8 =

x 2 =

a/ Số thích hợp điền vào hình tam giác là ….
b/ Số thích hợp điền vào hình tròn là ….
Bài 3 : Điền dấu
a/

R

= vào ch chấm : ( 1 đ )

8 m 7 cm …. 870 cm


b/

4 m 7 dm …. 47 dm

………………………………………………………………………………
Bài 4 : Số ? (2 đ)

a/

b/

3

30

Gấp 6

Giảm 5

Giảm 2

Gấp 4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


II/ T luận : ( 4 đ )
1/ Đặt tính rồi tính : ( 1 đ )
a/ 14 x 7


b/ 30 x 6

c/ 80 : 4

d / 77 : 7

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2 / Một bao gạo có 48 kg, lấy ra

1
số gạo trong bao. Hỏi lấy ra bao nhiêu ki – lô – gam gạo ?
4

Giải : (1 đ )
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3/

Đoạn thẳng AB dài 20 cm, đoạn thẳng CD dài gấp 5 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD

dài bao nhiêu cm, bao nhiêu dm ?
Giải : ( 2 đ )
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đề số 11
* Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho m i bài tập dưới đây.
1. Số liền trước của số 2501 là:
A. 2502

B. 2511

C. 2500

D. 2499

2. Trong các số 4257, 4752. 4572, 4527, số lớn nhất là:
A. 4257

B. 4725

C. 4572

D. 4527

3. Ngày 28 tháng 2 năm 2004 là ngày thứ bảy, thì ngày ngày 8 tháng 3 năm 2004
là:..........( tháng 2 - 2004 có 29 ngày ).
A. Chủ nhật

B. Thứ hai

C. Thứ ba


D. Thứ tư

4. Hình bên có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

5. Số nào là thích hợp để điền vào ch chấm 7m8cm = …….cm.
A. 78

B. 780

C. 708

D. 7080

* Phần 2: Làm các bài tập.
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
1729 + 3815

7280 - 1738

1726 x 2

7895 : 5

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Bài 2:
7 bao gạo cân nặng 2170 kg. Hỏi 9 bao như thế cân nặng bao nhiêu kg?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đề số 12

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm): Số 505 đọc là:
A. Năm không năm

C. Năm linh năm

B. Năm mươi năm

D. Năm trăm linh năm

Câu 2: (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
Câu 3: (0,5 điểm):

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút


1
của 54 giờ là:
6

A. 7 giờ

B. 8 giờ

C. 9 giờ

Câu 4: (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 37 : 5 là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5: (0,5 điểm): Số góc vuông trong hình vẽ bên là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6: (0,5 điểm): Một sợi dây dài 70cm, sau khi cắt đi một đoạn thì dộ dài sợi dây giảm đi 7 lần.

Đoạn dây còn lại dài là:
A. 63cm

B. 77cm

C. 10cm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
365 + 125

670 – 251

58 x 4

93 : 3

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 2: (2 điểm) Tìm X
93 : X = 3

6 x X + 16 = 70


………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Câu 3: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 60kg gạo, buổi chiều bán được bằng

1
số gạo buổi sáng. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
3
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Câu 4: (1 điểm) Có 6 bạn đến nhà Hòa chơi. Hòa đem ra một rổ táo mời các bạn cùng ăn. Nếu
mỗi người ăn 4 quả thì còn thừa 3 quả. Hỏi rổ táo có bao nhiêu quả?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đề số 13
I/ Phần trắc nghiệm (2 điểm )
Khoanh vào kết quả đúng
1) Kết quả của phép nhân 65 x 7 là:
A. 425


B. 455

C. 445

D. 72

2) Trong các phép chia có dư với số chia là 6 , số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
A. 6

B. 4

3) 5 dm 3 cm = … cm.
A. 53 dm

C. 5

D. 3

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

B. 530 dm

4) Lớp 3A có 33 học sinh trong đó có

C. 350 dm

D. 503 dm

1
số học sinh là học sinh giỏi . Hỏi lớp 3A có bao nhiêu

3

học sinh giỏi?
+ Lớp 3A có số học sinh giỏi là:
A. 11 học sinh

B. 66 học sinh

C. 22 học sinh

D. 13 học sinh

II/ Phần t luận: ( 8 điểm )
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
364 + 72

605 - 372

68 x 3

98 : 3

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: (1 điểm) Tìm y:
y : 4 = 28 + 16

66 : y = 6

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 3: (1 điểm)
Trong vườn có 18 cây cam số cây chanh gấp 4 lần số cây cam. Hỏi trong vườn có bao
nhiêu cây chanh ?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : (1 điểm) . Viết kết quả tính vào chỗ chấm:
a, 37 dam x 4 = …………………..

b, 38 m x 5 = …………………

c, 39 hm : 3 = …………………..

d, 84 cm : 4 = ……………….

Bài 5: (1 đ): Điền vào ch trống:
a)

1
của 54 giờ có ….. giờ. Vì: ...................................................
6

b)

2
của 40 lớt dầu là ........ lớt dầu. Vì: ...................................................

5

Bài 6: (1 đ): Tính :
48 : 6 x 15

63 : 7 + 184

= .................................

= ...............................

Bài 7: (1 đ): Một gói kẹo có 40 cục kẹo, sau khi chia cho các bạn thì còn lại

1
số kẹo. Hỏi:
5

a, Trong gói còn lại bao nhiêu cục kẹo ?
b, Đã cho bao nhiêu cục kẹo
Bài làm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 8 : (1 điểm )
B
A

C

D


Hình vẽ trên có ………………. góc vuông; Có .......... góc không vuông.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đề số 14
Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng.
1. (0.5đ) Hai phép nhân nào có kết quả bằng nhau ?
A. 4 x 7 và 3 x 6

B. 5 x 5 và 6 x 4

C. 5 x 6 và 6 x 5

D. 3 x 5 và 4 x 5

Gấp 4 lần
2. (0.5đ) Chữ số thích hợp điền vào hình vuông
còn trống bên đây là:
A. 10

B. 24

C. 60

D. 40

3. (0.5đ) Hình bên có mấy góc vuông?
A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

4. (0.5đ)

x  5 = 35 vậy x bằng:
A. 175

B. 535

C. 35

D. 7

Bài 2. (1 điểm)
Viết các số sau đây : 423 ; 234 ; 342 ; 432 ; 356 ; 245
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a/ 16 x 4

b/ 25 x 7

c/ 95 : 3

d/ 75 : 5


..............................................................................
........................................
..............................................................................
.......................................
.........................................................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí