Chiếm 1 2 tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước là vùng

Trắc nghiệm bài 26 Địa lí 12.

Tổng hợp những câu hỏi trắc nghiệm bài 26 Địa lí 12 theo mức độ nhận thức, có đáp án và lời giải chi tiết. Giúp các em học sinh tự luyện tập hiệu quả.

CÂU HỎI NHẬN BIẾT

Câu 1. Theo cách phân loại hiện hành nước ta có

A. 2 nhóm với 28 ngành công nghiệp.

B. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.

C. 2 nhóm với 29 ngành công nghiệp.

D. 3 nhóm với 30 ngành công nghiệp.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 2. Theo cách phân loại hiện hành thì ở nước ta không có nhóm ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Nhóm công nghiệp chế tạo máy.

B. Nhóm công nghiệp khai thác.

C. Nhóm công nghiệp chế biến.

D. Nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 3. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở

A. các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

B. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

D. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 4. Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Có thế mạnh lâu dài để phát triển.

B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.

C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác.

D. Phân bố ở các thành phố lớn.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 5. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Công nghiệp cơ khí, điện tử. B. Công nghiệp luyện kim đen màu.

C. Công nghiệp hóa chất phân, bón cao su. D. Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 6. Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Hoá chất phân bón cao su. B. Luyện kim.

C. Chế biến gỗ và lâm sản. D. Sành sứ thuỷ tinh.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 7.Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là

A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và vùng phụ cận.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 8. Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 9. Chiếm trên ½ tổng giá trị sản xuất công nghiệp cả nước là vùng

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

Đông Nam Bộ

Câu 10. Hướng chuyên môn hóa công nghiệp Hải Phòng Hạ Long Cẩm Phả là

A. vật liệu xây dựng, phân hóa học. B. cơ khí, luyện kim.

C. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng. D. hóa chất, giấy.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 11. Hướng chuyên môn hoá công nghiệp Đáp Cầu Bắc Giang là

A. vật liệu xây dựng và phân hóa học. B. hoá chất và vật liệu xây dựng.

C. cơ khí và luyện kim. D. dệt may, xi măng và hoá chất.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 12. Hướng chuyên môn hóa công nghiệp Đông Anh Thái Nguyên là

A. cơ khí, khai thác than. B. thủy điện.

C. hóa chất, giấy. D. cơ khí, luyện kim.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 13. Dệt, điện, xi măng là hướng chuyên môn hóa của

A. Nam Định Ninh Bình Thanh Hóa. B. Hải Phòng Hạ Long Cẩm Phả.

C. Đáp Cầu Bắc Giang. D. Việt Trì Lâm Thao Phú Thọ.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 14. Sản xuất thủy điện là chuyên môn hóa của

A. Đáp Cầu Bắc Giang. B. Đông Anh Thái Nguyên.

C. Hòa Bình Sơn La. D. Nam Định Ninh Bình Thanh Hóa.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 15. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế là

A. Giảm mạnh tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.

B. Giảm mạnh tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm mạnh tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, tăng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Giảm mạnh tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, đặc biệt là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 16. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất thuộc về khu vực

A. Nhà nước. B. Ngoài Nhà nước.

C. Có vốn đầu tư nước ngoài. D. Địa phương.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 17. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Nam Định. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Hạ Long.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 18. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất vùng Đông Nam Bộ?

A. Thành phố Hồ Chí Minh.B. Vũng Tàu.C. Biên Hòa.D. Thủ Dầu Một.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 19. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế bao gồm

A. Khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực Trung ương.

B. Khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực địa phương.

C. Khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, khu vực tập thể.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 20. Cho bảng số liệu

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN

THEO 3 NHÓM NGÀNH (%)

Năm
Nhóm ngành
19962005
Công nghiệp chế biến79,983,2
Công nghiệp khai thác13,911,2
CN sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước6,25,6

(Nguồn SGK Địa lí 12, ban cơ bản trang 113)

Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo 3 nhóm ngành theo bảng số liệu trên thì dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 21. Cho bảng số liệu

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN

THEO 3 NHÓM NGÀNH (%)

Năm
Nhóm ngành
19962005
Công nghiệp chế biến79,983,2
Công nghiệp khai thác13,911,2
CN sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước6,25,6

(Nguồn SGK Địa lí 12, ban cơ bản trang 113)

Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo 3 nhóm ngành năm 1996 và năm 2005?

A. Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng.

B. Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm.

C. Công nghiệp chế biến luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất.

D. Công nghiệp khai thác luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.

Xem đáp án

Đáp án D

Trắc nghiệm bài 26 Địa lí 12: Cơ cấu ngành công nghiệp

CÂU HỎI THÔNG HIỂU

Câu 22. Hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là

A. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác.

B. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến.

C. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.

D. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 23. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta khá đa dạng và tương đối đầy đủ các ngành là do

A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

B. nền kinh tế chuyển sang kinh tế thị trường.

C. đất nước hội nhập kinh tế và khu vực.

D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 24. Hoạt động công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở

A. Duyên hải miền Trung. B. Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên. D. Đồng Bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 25. Đây là biểu hiệnvùngĐông Nam Bộ đứng đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp?

A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.

B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.

C. Chiếm trên 50% giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước.

D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 26. Công nghiệp phân bố rời rạc ở Tây Nguyên không phải là do

A. vùng này thưa dân, thiếu lao động. B. trình độ phát triển kinh tế thấp.

C. địa hình khó khăn, hạn chế GTVT. D. thiếu nguyên liệu.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 27. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là

A. chế biến nông, lâm, thuỷ sản. B. sản xuất hàng tiêu dùng.

C. điện lực. D. khai thác và chế biến dầu khí.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 28. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước thể hiện là

A. vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.

B. vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.

C. vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước.

D. vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 29. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.

B. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp.

C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 30. Đây là một trong những phương hướng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?

A. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.

B. Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác.

C. Cân đối tỉ trọng giữa nhóm công nghiệp khai thác và chế biến.

D. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.

Xem đáp án

Đáp án D

Trắc nghiệm bài 26 Địa lí 12: Cơ cấu ngành công nghiệp

CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP

Câu 31.Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng.

C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. D. Biên Hòa, Đà Nẵng.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 32. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Cần Thơ, Cà Mau. B. Cần Thơ, Long Xuyên.

C. Cà Mau, Long Xuyên. D. Mỹ Tho, Sóc Trăng.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 33. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy sắp xếp các trung tâm công nghiệp sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam?

A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ. B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.

C. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng. D. Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 34. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Vinh thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 35. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Vũng Tàu có giá trị sản xuất công nghiệp là

A. dưới 9 nghìn tỉ đồng. B. từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.

C. từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng. D. trên 120 nghìn tỉ đồng.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 36. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa bao gồm những ngành công nghiệp nào?

A. Cơ khí chế biến nông sản sản xuất giấy, xenlulô.

B. Cơ khí chế biến nông sản dệt may.

C. Chế biến nông sản sản xuất vật liệu xây dựng đóng tàu.

D. Chế biến nông sản sản xuất vật liệu xây dựng sản xuất giấy, xenlulô.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 37. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết giá trị sản xuất công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với cả nước?

A. Trên 0,5 1%. B. Trên 1 2,5%. C. Trên 2,5 10%. D. Trên 10%.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 38. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng có số lượng trung tâm công nghiệp lớn và rất lớn nhiều nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền trung.

C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

Đáp án C

CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO

Câu 39. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp duyên hải miền Trung có đặc điểm chung nổi bật nào sau đây?

A. Đều có cơ cấu ngành đa dạng.

B. Đều gắn liền với các đô thị lớn.

C. Đều gắn liền với các vùng nguyên liệu tại chỗ phong phú.

D. Đều phân bố ven biển, trên quốc lộ 1.

Xem đáp án

Đáp án D

Trên đây là toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm bài 26 địa lí 12. Trong thời gian tới Admin sẽ tiếp tục bổ sung để được phong phú hơn.

CÁC BÀI LIÊN QUAN

Tweet Pin It