Cho các chữ số 2, 3, 4 6 có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số được chọn từ các chữ số đã cho

a. Có 4 cách chọn chữ số hàng đơn vị

          6 cách chọn chữ số hàng nghìn

          7 cách chọn chữ số hàng trăm

          7 cách chọn chữ số hàng chục

⇒ Theo quy tắc nhân: Có 4.6.7.7 = 1176 (số)

b. TH1: Chọn các số chẵn có chữ số hàng đơn vị bằng 0

⇒ Có 6 cách chọn chữ số hàng nghìn

          5 cách chọn chữ số hàng trăm

          4 cách chọn chữ số hàng chục

⇒ Theo quy tắc nhân: có 6.5.4 = 120 (số)

TH2: Chọn các số chẵn có chữ số hàng đơn vị khác 0.

⇒ Có 3 cách chọn chữ số hàng đơn vị

    Có 5 cách chọn chữ số hàng nghìn (khác 0 và khác hàng đơn vị)

    Có 5 cách chọn chữ số hàng trăm

    Có 4 cách chọn chữ số hàng chục

⇒ Theo quy tắc nhân: Có 3.5.5.4 = 300 (số)

⇒ Theo quy tắc cộng: Có tất cả 120 + 300 = 420 số chẵn thỏa mãn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Xếp ngẫu nhiên ba bạn nam và ba bạn nữ ngồi thành sáu ghế kê theo hàng ngang. Tìm xác suất cho:

a. Nam, nữ ngồi xen kẽ nhau.

b. Ba bạn nam ngồi bên cạnh nhau.

Xem đáp án » 02/04/2020 12,229

Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả, tính xác suất sao cho:

a. Bốn quả lấy ra cùng màu;

b. Có ít nhất một quả màu trắng.

Xem đáp án » 02/04/2020 11,229

Gieo đồng thời hai con súc sắc. Tính xác suất sao cho:

a. Hai con súc sắc đều xuất hiện mặt chẵn.

b. Tích các số chấm trên hai con súc sắc là số lẻ.

Xem đáp án » 02/04/2020 10,035

Gieo một con súc sắc ba lần. Tính xác suất sao cho mặt sáu chấm xuất hiện ít nhất một lần

Xem đáp án » 02/04/2020 7,330

Cho một lục giác đều ABCDEF. Viết các chữ cái A, B, C, D, E, F vào sáu cái thẻ. Lấy ngẫu nhiên hai thẻ. Tìm xác suất sao cho đoạn thẳng mà các đầu mút là các điểm được ghi trên hai thẻ đó là:

a. Cạnh của lục giác.

b. Đường chéo của lục giác.

c. Đường chéo nối hai đỉnh đối diện của lục giác.

Xem đáp án » 02/04/2020 5,115

Phát biểu quy tắc cộng

Xem đáp án » 02/04/2020 2,389

Giới thiệu về cuốn sách này


Page 2

Giới thiệu về cuốn sách này

Giới thiệu về cuốn sách này


Page 2

Giới thiệu về cuốn sách này

Các câu hỏi tương tự

Bài 5 : Cho 5 chữ số 1,2, 3, 4, 5. Hãy lập tất cả các số có 5 chữ số mà ở mỗi số có đủ 5 chữ số đã cho. Tính tổng Bài 6 : Cho 3 chữ số 3, 3, 4. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho mà mỗi chữ số trên chỉ viết 1 lần. Tỉnh tổng các số đó. Bài 7 : Cho 4 chữ số : 2, 2, 5, 1. Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số mà mỗi số có đủ 4 chữ số đã cho. Tỉnh tổng Bài 8 : Cho 3 chữ số 0, 3, 7. Hãy lập tất các các số có 3 chữ số sao cho mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho. Tính tổng các số vừa lập

Đã gửi 13-11-2013 - 10:53

b/ Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau bé hơn hay bằng 345.

2/ Có bao nhiêu cách sắp xếp năm bạn học sinh A,B,C,D,E vào 1 chiếc ghế dài sao cho:

a) Bạn C ngồi chính giữa

b)Hai bạn A và E ngồi ở 2 đầu 

$1)$ Các số thoả mãn ĐK đề bài có dạng $\overline{abc}$

$a)$ 

+ Chọn $c$ : $2$ cách 

+ Chọn $2$ trong $4$ chữ số còn lại và xếp vào $2$ vị trí $a,b$ ---> $A_{4}^{2}=12$ cách

---> Có $2.12=24$ số thoả mãn ĐK đề bài.

$b)$ Trước hết hãy tính xem lập đc bao nhiêu số bé hơn hoặc bằng $354$

+ Chọn $a$ : $3$ cách ($1;2;3$)

+ Chọn $2$ trong $4$ cs còn lại và xếp vào $2$ vị trí $b,c$ ---> $A_{4}^{2}=12$ cách

---> Lập được $3.12=36$ số bé hơn hoặc bằng $354$

---> Có $33$ số thoả mãn ĐK đề bài (bỏ bớt các số $351;352;354$)

$2)$

$a)$

+ Xếp $A,B,D,E$ vào $4$ chỗ còn lại ---> Có $4!=24$ cách

$b)$

+ Xếp $A,E$ vào $2$ đầu ---> $2$ cách

+ Xếp $3$ bạn còn lại vào $3$ chỗ còn lại ---> $3!=6$ cách

---> Có $2.6=12$ cách sắp xếp thoả mãn yêu cầu.


Có bao nhiêu số có \(3\) chữ số được lập thành từ các chữ số \(3,2,1\)?