Cho đi và nhận lại tiếng anh là gì

"Mọi người cho rằng em l� con người sống t�nh cảm. T�nh cảm l� thứ g� đ� rất tự nhi�n v� kh�ng n�n giả tạo.V� vậy ch�m ng�n sống của em l� � Sống l� cho đi , đ�u chỉ nhận ri�ng m�nh�. Em lu�n suy nghĩ rằng h�y sống h�a đồng v� rộng lượng với mọi người, bản th�n sẽ nhận lại những g� đ�ng qu� nhất, h�y l� đứa con tốt trong gia đ�nh trước khi l� c�ng d�n tốt của x� hội. Em c� cảm x�c rất m�nh liệt với những ho�n cảnh đ�ng thương trong cuộc sống. D� chưa l�m được g� nhiều, nhưng việc g�p ch�t �t g� đ� gi�p đỡ họ l� một trong những điều em hướng đến trong thời gian tới."

Bản dịch và định nghĩa của sự cho đi , từ điển trực tuyến Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 2.993 .

sự cho đi

+ Thêm bản dịch Thêm sự cho đi

"sự cho đi" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • dismissal noun

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " sự cho đi " sang Tiếng Anh

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "sự cho đi" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

Đây là mùa của sự cho đi, không phải sự đánh giá.

It is the season for giving, not judging.

OpenSubtitles2018.v3

Sự cho đi của cơn bão.

The storm provides.

OpenSubtitles2018.v3

Vậy thì, điều đó một lần nữa biến thành sự cho đi và sẻ chia.

Then that again transforms into giving, into sharing.

ted2019

Đây không phải là sự cho đi một cách “miễn cưỡng và bị ép buộc” [2 Cor. 9:7].

These are not cases of giving “reluctantly or under compulsion” [2 Cor. 9:7].

Literature

Sự cho đi đã làm Ly-đi hạnh phúc vì bà thật sự muốn cho đi.

So Lydia’s giving made her happy because she really wanted to give.

jw2019

Bởi vì chúng ta đều biết, tuy nghe thật ủy mị, bí mật của cuộc sống là sự cho đi.

Because we all know, corny as that sounds, the secret to living is giving.

ted2019

Nhưng các vấn đề sẽ nảy sinh nếu có một độ trễ giữa sự cho đi và sự nhận lại của nó.

But problems arise if there is a delay between the giving of a favour and its repayment.

Literature

Chúng ta cần phải phân biệt giữa những người “cho để nhận” và những người thật sự cho đi không toan tính.

We need to distinguish here between those who “give to get” and those who truly give selflessly.

Literature

Nhưng nếu chúng ta thật sự không muốn cho, thì sự cho đi ấy sẽ không làm cho chúng ta hạnh phúc.

But if we really don’t want to do it, the giving will not make us happy.

jw2019

Cô thực sự cho rằng đi biển ở Hawaii giống đi biển ở Rio sao?

Did you really think the beaches in hawaii were just like the beaches in rio?

OpenSubtitles2018.v3

Chúng sẽ tự hào nếu thực sự được cho đi săn những chuyến săn dài.

Sun Ce was very fond of going on hunting excursions.

WikiMatrix

Ngươi thật sự muốn cho đi mọi thứ này sao?

You really intend giving all this away?

OpenSubtitles2018.v3

Khi chuyến thăm kết thúc, khách thỉnh cầu sự cho phép đi về và lặp lại sự cảm ơn như khi bước vào nhà.

After the visit is over, the visitor asks for permission to leave and repeats the salutation made upon entering.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho cho và nhận trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "cho và nhận" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

Đó là điều nên có trong hôn nhân—cho và nhận, chứ không chỉ nhận thôi”.

“That’s what marriage should be about —give and take, not just take.”

jw2019

Công việc này, Bob cho và nhận rất nhiều

This job, Bob, it's a lot of give and take.

OpenSubtitles2018.v3

Cần phải có cho và nhận, ngay cả trong tâm trí tôi.

That requires give and take, even in my own mind.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi thấy đa số mọi người đều ở ngay mức giữa cho và nhận.

And I found that most people are right in the middle between giving and taking.

ted2019

Trò ping - Pong là chỉ cho và nhận?

Isn't ping- pong about giving and receiving?

QED

Người dùng có thể cho và nhận hỗ trợ, điều này rất đơn giản và rẻ tiền.

Users can give and receive support, and it is simple and cheap to use.

WikiMatrix

Điều này đặc biệt đúng trong việc cho và nhận khi làm bổn phận vợ chồng.

[1 Peter 3:7] This is particularly true in giving and receiving the marriage due.

jw2019

Khi nghĩ về lễ Giáng Sinh, chúng ta thường nghĩ về việc cho và nhận quà tặng.

When we think of Christmas, we often think of giving and of receiving gifts.

LDS

Chúng ta đều có lúc cho và nhận.

We all have moments of giving and taking.

ted2019

Bởi vì loài người được tạo ra với cả nhu cầu cho và nhận lòng trung thành.

Because humans were created with a need both to show and to receive loyalty.

jw2019

Mục đích chính của buổi họp đạo đấng Christ không phải là để cho và nhận lời khuyên.

Christian meetings are not held primarily to give and receive counsel.

jw2019

Trò ping Pong là chỉ cho và nhận?

Isn't ping - pong about giving and receiving?

OpenSubtitles2018.v3

Nói đơn giản là để thực sự hạnh phúc, con người cần cho và nhận tình yêu thương.

Simply put, in order to be truly happy, humans need to give and receive love.

jw2019

Việc cho và nhận tình yêu thương không bao giờ là quá trễ.

It is never too late to cultivate love.

jw2019

♫ Lấy đi, giả dối đi, cái cuộc sống cho và nhận này ♫

♫ Take it, fake it, take it, take-it-or-leave-it life ♫

ted2019

7 Chúa Giê-su nói rằng việc cho và nhận đều mang lại hạnh phúc [Công 20:35].

7 Jesus said that there is happiness both in giving and in receiving.

jw2019

Tình bạn là sự ban cho mà mọi người đều có thể cho và nhận.

Friendship is a gift everyone is able to give and to receive.

jw2019

Cho và nhận Chỉ cần bạn luyện tập thì sẽ dễ dàng có một cuộc hội thoại tự nhiên.

Give and Take W ith practice, easy, natural conversation will become second nature to you.

Literature

Hai cách để trở thành một người láng giềng tốt là sẵn lòng cho và nhận với lòng cảm kích.

Two ways to be a fine neighbor are being a good giver and being a gracious receiver.

jw2019

Muốn có gia đình hợp nhất thì những người trong nhà phải có tinh thần cho và nhận, không ích kỷ.

United families depend on a spirit of give and take, of unselfishness.

jw2019

Gray viết cách mỗi người đàn ông và phụ nữ theo dõi số lượng cho và nhận trong các mối quan hệ.

Gray writes how men and women each monitor the amount of give and take in relationships.

WikiMatrix

Nhưng, sự tin cậy chỉ dựa vào một mối quan hệ trung thực của “give and take” tức là của “cho và nhận”.

And the basis of trust is loyal give and take.

Literature

Chúng ta nên có quan điểm thăng bằng như thế nào đối với việc cho và nhận các lời khuyên về sức khỏe?

What balanced view of health recommendations is advisable?

jw2019

Điều này nhấn mạnh các kỹ năng làm việc nhóm ngày càng tăng như cho và nhận hỗ trợ, giao tiếp và chia sẻ.

This emphasizes increasing teamwork skills such as giving and receiving support, communication and sharing.

WikiMatrix

Việc cho và nhận liếm dương vật cùng lúc có thể xảy ra đồng thời ở các tư thế tình dục như 69 và nối vòng.

Chủ Đề