Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 50 cm tiêu cự của thấu kính là

Câu 18: Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là: 5 điểm A. 60 cm B. 120 cm C. 30 cm D. 90 cm Câu 5: Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì: 5 điểm A. Chùm tia ló là chùm sáng song song. B. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì. C. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ. D. Không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ toàn phần. Câu1 4: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló: 5 điểm A. đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. song song với trục chính của thấu kính. C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 1: Tia tới song song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15 cm. Độ lớn tiêu cự của thấu kính này là: 5 điểm A. 15 cm B. 25 cm C. 20 cm D. 30 cm Câu1 3: Dùng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy: 5 điểm A. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường. B. Dòng chữ như khi nhìn bình thường. C. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường. D. Không nhìn được dòng chữ. Câu 4: Khi nói về hình dạng của thấu kính phân kì, nhận định nào sau đây là sai? 5 điểm A. Thấu kính có hai mặt đều là mặt cầu lồi. B. Thấu kính có một mặt phẳng, một mặt cầu lõm. C. Thấu kính có hai mặt cầu lõm. D. Thấu kính có một mặt cầu lồi, một mặt cầu lõm, độ cong mặt cầu lồi ít hơn mặt cầu lõm. Câu 16: Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là 5 điểm A. tia tới song song trục chính thấu kính. B. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính. C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính. D. tia tới có hướng qua tiêu điểm [khác phía với tia tới so với thấu kính] của thấu kính. Câu 7: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có: 5 điểm A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 8: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng 5 điểm A. truyền thẳng ánh sáng. B. tán xạ ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng Câu 17: Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính? 5 điểm A. Thủy tinh trong B. Nhựa trong C. Đồng D. Nước đá trong Họ và tên, lớp * Câu trả lời của bạn Câu 9: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló 5 điểm A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 2: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là: 5 điểm A. 15 cm B. 50 cm C. 12,5 cm D. 25 cm Câu 11: Cho một thấu kính có tiêu cự là 20 cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là: 5 điểm A. 40 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 60 cm Câu 6: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành: 5 điểm A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 3: Chiếu một tia sáng qua quang tâm của một thấu kính phân kì, theo phương không song song với trục chính. Tia sáng ló ra khỏi thấu kính sẽ đi theo phương nào? 5 điểm A. Phương bất kì. B. Phương lệch ra xa trục chính so với tia tới. C. Phương lệch lại gần trục chính so với tia tới. D. Phương cũ. Câu1 5: Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng 5 điểm A. tiêu cự của thấu kính. B. hai lần tiêu cự của thấu kính. C. bốn lần tiêu cự của thấu kính. D. một nửa tiêu cự của thấu kính. Câu 19: Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ? 5 điểm A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kì. B. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm. C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính. D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính. Câu 12: Thấu kính phân kì là loại thấu kính: 5 điểm A. có phần rìa dày hơn phần giữa. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ. D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt. Câu 10: Chiếu một tia sáng vào một thấu kình hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ song song với trục chính, nếu: 5 điểm A. Tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính. B. Tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính. C. Tia tới song song với trục chính.

D. Tia tới bất kì.

Một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự f = 50 cm được cắt ra làm hai phần bằng nhau theo mặt phẳng qua trục chính và vuông góc với tiết diện thấu kính. Một nguồn sáng điểm S phát ánh sáng đơn sắc đặt trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 1,0 m [Hình 6.3].. Câu 6.33 trang 44 sách bài tập Vật lí 12 Nâng cao – CHƯƠNG VI: SÓNG ÁNH SÁNG

Một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự f = 50 cm được cắt ra làm hai phần bằng nhau theo mặt phẳng qua trục chính và vuông góc với tiết diện thấu kính. Một nguồn sáng điểm S phát ánh sáng đơn sắc đặt trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 1,0 m [Hình 6.3].

a] Phải tách hai nửa thấu kính này ra đến khoảng cách nào [một cách đối xứng qua trục chính] để nhận được hai ảnh \[{S_1},{S_2}\] cách nhau 4,0 mm.

b] Đặt một màn quan sát E vuông góc với trục chính và cách các ảnh \[{S_1},{S_2}\] một khoảng D = 3,0 m. Tìm độ rộng của miền giao thoa trên màn E. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 8 là 3,2 mm. Tìm bước sóng của ánh sáng.

Giải

a] Ảnh của S tạo bởi thấu kính được xác định theo công thức:

            \[d’ = {{df} \over {d – f}} = {{1.0,5} \over {1 – 0,5}} = 1m = 100cm\]

Do tách thấu kính ra hai nửa nên ta có hai ảnh thật \[{S_1},{S_2}\] của S tạo bởi hai nửa thấu kính, hai ảnh này cũng cách thấu kính một khoảng d = 1m [Hình 6.2G]. Từ các tam giác đồng dạng [đặt \[{S_1}{S_2} = a\]], ta có:

            \[{b \over a} = {d \over {d + d’}} = {1 \over 2}\]

Quảng cáo

Khoảng cách xa của hai nửa thấu kính là: \[b = {a \over 2} = {4 \over 2} = 2,0mm\]

b] Hai chùm sáng khúc xạ qua hai nửa thấu kính giao nhau tạo miền \[I{O_1}{O_2}\] , tạo nên miền giao thoa  \[{O_1}{O_2}\] trên mà E [\[{S_1}\] và \[{S_2}\] được xem là hai nguồn kết hợp]. Cũng từ các tam giác đồng dạng trên hình 6.2G, ta có:

            \[{b \over {{O_1}{O_2}}} = {d \over {d + d’ + D}} = {1 \over 5} \Rightarrow {O_1}{O_2} = 5b = 10mm\]

Theo để bài, ta có:

            \[8i = 3,2mm \Rightarrow i = {{3,2} \over 8} = 0,4mm\]

Suy ra bước sóng \[\lambda \] :

            \[\lambda  = {{ia} \over D} \approx 0,53\mu m\]

Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 60 cm

B. 120 cm

C. 30 cm

D. 90 cm

Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60cm. Tiêu cự của thấu kính là

A. 60cm

B. 120cm

C. 30cm

D. 90cm

Các câu hỏi tương tự

Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 60 cm

B. 120 cm

C. 30 cm

D. 90 cm

Hãy ghép mỗi phần a], b], c], d], e] với một phần 1, 2, 3, 4, 5 để được câu hoàn chỉnh có nội dung đúng.

a. Thấu kính hội tụ là thấu kính có

b. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở ngoài khoảng tiêu cự

c. Một vật đặt trước thấu kính hộitụ ở trong khoảng tiêu cự

d. Một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ

e. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ

1. Cho ảnh thật ngược chiều với vật

2. Cùng chiều và lớn hơn vật

3. Phần rìa mỏng hơn phần giữa

4. Cho ảnh ảo cùng chiều lơn hơn vật

5. Cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng đúng bằng tiêu cự

Một máy ảnh có vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự 9cm. Để có thể chụp được ảnh của một vật cách máy ảnh 90cm thì khoảng cách giữa vật kính và phim là:

A. 9cm

B. 9,5cm

C. 10cm

D. 10,5cm

Biết tiêu cự của kính cận bằng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào trong số bốn thấu kính dưới đây có thể làm kính cận

A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm

B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm

C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm

D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm

Một điểm sáng S đặt trước thấu kính hội tụ L và cách thấu kính 10cm. Ảnh của S qua thấu kính L là ảnh ảo và cách thấu kính 30cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 30cm

B. 20cm

C. 15cm

D. 12cm

Trên giá đỡ của một cái kính có ghi 2,5x. Đó là :

A. Một thấu kính hội tụ có tiêụ cự 2,5cm;

B. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 2,5cm.

C. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm

D. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm

Video liên quan

Chủ Đề