Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

Macbook cho phép bạn soạn thảo văn bản để làm việc hoặc nhắn tin liên lạc với bạn bè. Có rất nhiều ngôn ngữ có thể sử dụng được tích hợp sẵn trên macbook, trong đó 2 ngôn ngữ phổ biến là tiếng Nhật, Hàn. Tuy nhiên bạn chưa biết cách cài đặt chuyển đổi ngôn ngữ, cũng như chưa biết cách gõ tiếng Nhật hay tiếng Hàn trên Macbook. Đừng lo Maconline sẽ giúp bạn thực hành được ngay sau khi đọc bài viết dưới đây. 

Thiết lập Macbook để gõ chữ bằng tiếng Nhật, Hàn

Để có thể viết tiếng Hàn trên Macbook, bạn phải thiết lập thêm bộ gõ tiếng Nhật (hoặc tiếng Hàn) trên Macbook. Thật may, điều này bạn có thể thiết lập luôn trong cài đặt bàn phím Macbook. Để thêm bộ gõ tiếng Hàn hoặc bộ gõ tiếng Nhật, bạn tiến hành theo các bước sau:

  • Bước 1: Click vào Logo Apple (góc trên bên trái màn hình) => Chọn System Preferences (Tùy chọn hệ thống) hoặc có thể chọn luôn mục Tuỳ chọn hệ thống trên Dock (biểu tượng hình bánh răng cưa giống như biểu tượng Cài đặt trên iPhone)

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

  • Bước 2: Trong Tuỳ chọn hệ thống => Chọn mục Bàn phím (Keyboard) => Chọn mục Nguồn đầu vào (Input Sources) để cài đặt bộ gõ bàn phím.

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

  • Bước 3: Ở góc dưới cột bên trái để chọn ngôn ngữ, click vào biểu tượng dấu (+)  => Sau đó tìm kiếm ngôn ngữ, chọn thêm tiếng Nhật (Japanese) hoặc Tiếng Hàn (Korean) => Chọn xong bạn bấm vào Thêm (Add) để thêm ngôn ngữ này vào bộ gõ.

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

  • Bước 4: Để có thể gõ được tiếng Hàn trên Macbook, bạn phải chọn nó ở thanh Menu góc trên bên phải (tại đây có sẵn các ngôn ngữ mà bạn đã thêm), click chuyển sang ngôn ngữ bạn muốn là có thể gõ được tiếng Nhật (hoặc tiếng Hàn) luôn được.

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

Tương tự, với bất kỳ ngôn ngữ nào khác bạn đều có thể thêm bằng cách tương tự như vậy. Như bạn thấy, Macbook đã tích hợp sẵn gần như đủ các thứ tiếng để bạn chọn rồi đó. Rất tiện lợi đúng không!

Cách chuyển đổi ngôn ngữ có sẵn bằng phím tắt

Để có thể gõ tiếng Nhật hay Hàn trên Macbook khi đã thiết lập được bố cục bàn phím bổ sung như trên khá đơn giản đúng không ạ. Hơn nữa bạn hoàn toàn có thể chuyển đổi giữa các ngôn ngữ qua lại khi đang viết chỉ bằng một phím tắt để tiện đánh văn bản. Nhưng trước hết, bạn cũng cần thiết lập phím tắt trong tuỳ chọn hệ thống trước. Làm theo các bước sau:

  • Bước 1: Giống như trên, bạn vẫn cần mở logo Apple ở góc trái màn hình của máy => Chọn System Preference (Tuỳ chọn hệ thống) => Chọn mục Bàn phím (Keyboard).
  • Bước 2: Trên cửa sổ Keyboard, chọn tab Shortcuts. Ở danh sách khung bên trái, bạn chọn Input Sources => Sau đó tích chọn Select next source in Input menu (bên cạnh chính là phím tắt bạn cần dùng Command + Option + Space).

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

  • Bước 3: Sẽ có 1 cảnh báo nhỏ vì phím tắt này đã được Spotlight dùng. Lúc này, chuyển đến mục Spotlight cũng ở cột menu bên trái => Bỏ tích chọn Show Finder search window.

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

Như vậy bạn đã đặt chế độ chuyển đổi ngôn ngữ bằng phím tắt: Cmd + Option + Space rồi đó.

Nhấn tổ hợp phím “Cmd + Option + Space Bar” để chuyển đổi ngôn ngữ

Ngoài ra, có thể bạn sẽ gặp các phiên bản Macbook sản phẩm nội địa của Nhật Bản, Hàn Quốc. Tuy là cách sử dụng không có gì khác biệt nhưng bàn phím mỗi nước lại có layout khác nhau, có thêm ký tự ngôn ngữ của từng nước. Nhưng tiếng Hàn layout lại không khác với chúng ta là mấy, đều chuẩn phím Mỹ. Khác biết rõ nhất phải kể đến bàn phím Nhật. Chúng ta tìm hiểu qua về sự khác biệt phím tiếng Nhật nhé!

Sự khác biệt của bàn phím tiếng Nhật, cách sử dụng Macbook xách tay Nhật

Bàn phím tiếng Nhật hay còn gọi là bàn phím JIS - theo công nghệ Nhật Bản được thiết kế theo xu hướn bản địa hoá. Chính vì vậy, Nhật Bản cho ra đời bàn phím layout chẳng giống ai. Bàn phím Nhật có 1 số đặc điểm chính như:

  • Phím Nhật có nhiều ký tự hơn bàn phím tiếng Anh, có 1 số phím mà chỉ có chuyển sang chế độ gõ tiếng Nhật mới sử dụng được.
  • Trọng tâm toàn bộ phím được chuyển sang trái, các phím được sử dụng quanh ngón cái khác nhiều nên bạn sẽ cần dùng ngón tay cái nhiều hơn so với các bàn phím khác.

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

  • Bạn có thể nhập phím @ luôn mà không cần nhất Shift.
  • Phím Enter rất lớn và có khoảng cách khá xa phím cách (Space)
  • Bên cạnh phím cách có thêm 2 phím chuyển đổi Katakana, giúp chuyển đổi bộ gõ tiếng Nhật sang tiếng Anh nhanh chóng hơn, cái này bạn cần cài đặt pím chuyển trong cài đặt bàn phím ở nguồn đầu vào.
  • Kích thước 1 số phím nhỏ đi như: phím cách, phím Caps lock, phím Shift, Control, delete đều nhỏ đi

1 số vị trí phím trên layout cũng bị đảo, khiến bạn mất 1 thời gian mới có thể thích nghi được. Nhưng bạn cũng đừng quá lo lắng, việc gõ phím không quen cũng chỉ mất vài hôm là có thể thích nghi được. Hoặc nếu không dùng tiếng nhật, bạn vẫn có thể dán sticker phím Mỹ để sử dụng dễ dàng hơn.

Trên đây là cách gõ tiếng Nhật hay tiếng Hàn trên Macbook mà bạn hoàn toàn có thể thực hiện trên máy của mình. Việc dùng tiếng Nhật, Hàn cũng có thể dễ dàng hơn rồi đó. Thông qua bài viết bạn cũng có thể thiết lập thêm các ngôn ngữ khác mà bạn cần sử dụng. Nếu có thắc mắc gì thêm thì hãy để lại dưới bình luận để được giải đáp nhé!

Cách sử dụng bàn phím MacBook đúng cách cho người mới siêu chi tiết

Nếu hiểu rõ chức năng của từng phím hoặc nhóm phím sẽ giúp bạn sử dụng thành thạo và làm tăng năng suất làm việc. Cùng theo dõi bài viết để hiểu chi tiết các chức năng trên bàn phím của MacBook nhé!

1. Các phần cơ bản trên bàn phím MacBook

Bộ phận phím chức năng (Màu xanh nhạt): Đây là hệ thống phím được Apple thiết kế giúp bạn dễ dàng truy cập vào nhiều chức năng khác nhau trên MacBook hoặc hệ thống Mac OS.

Bộ phận phím bổ trợ (Màu vàng nhạt):

- Phím Shift cho phép gõ chữ hoa và các ký tự bổ sung khác.

- CommandAlt/ Option được sử dụng trong các phím tắt, cũng như phím Control , hầu như chỉ được sử dụng trong các chương trình Mac OS X và Apple.

- Riêng với phím ReturnShift trái có hai cách dùng khác nhau ở hai khu vực. Nếu ở Hoa Kỳ và Đông Á thì sẽ sử dụng phím Return ngang và Shift dài. Còn nếu ở Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi thì sẽ sử dụng phím Return dọc và Shift trái ngắn.

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

Đối với một số phiên bản MacBook đời mới thì bàn phím có chút thay đổi so với các bản cũ, cụ thể là: MacBook Air M1 2020 có hàng phím trên và dưới nhỏ hơn để phù hợp với kích thước máy tính xách tay nhỏ hơn; MacBook Pro mới nhất với Touch Bar không có hàng phím F phía trên, thay vào đó, chúng có màn hình cảm ứng thay đổi các tùy chọn hiển thị dựa trên ngữ cảnh.

2. Sự khác nhau giữa bàn phím MacBook và Windows

Có 5 phím thể hiện rõ sự khác nhau rõ rệt nhất giữa bàn phím MacBook và Windows, các phím này khác nhau ở tên gọi, biểu tượng tuy nhiên nếu xét về các chức năng thì 5 phím này lại tương đương với các phím ở trên Windows.

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

3. Các phím tương đương chức năng của MacBook và Windows

- Phím Control và Ctrl: Hai phím này đều là những phím thuộc vùng phím bổ trợ giúp cho việc sử dụng laptop của bạn tối ưu và dễ dàng hơn. Tuy nhiên, trong hầu hết các trường hợp thì phím Command trên MacBook lại giống với phím Ctrl trên Windows với các lệnh như: Command + C (Copy), Command + V (Paste).

- Phím Option và Alt: Muốn thao tác trên bàn phím Mac được thực hiện thành thục, thì hai phím tương đương trên Mac và Windows là Option và Alt cũng phải ghi nhớ. Trên máy Mac sẽ có phím Option, nhưng ở trên Windows thì phím này là Alt.

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

- Phím Command và Windows: Phím Command ở trên MacBook có chức năng tương đương với phím Windows giúp bạn thực hiện các câu lệnh như: Command + tab vs alt + tab trên Windows.

- Phím Delete và Backspace: Phím Delete trên Mac tuy có tên gọi khác nhưng lại có chức năng tương đương với phím Backspace trên Windows.

- Phím Return và Enter: Phím Return trên MacBook có chức năng giống với phím Enter trên Windows.

4. Một số tổ hợp phím thông dụng trên MacBook

- Tổ hợp phím chụp màn hình:

Command + Shift + 3: Chụp toàn bộ màn hình;

Command + Shift + 4: Chỉ chụp vùng đã chọn. Con trỏ của bạn chuyển sang dấu + và bạn có thể chỉ định khu vực bạn muốn chụp;

Command + Shift + 4 + Space: Chụp cửa sổ đã chọn.

- Một số tổ hợp phím khác trên MacBook:

Command + W: Đóng bất kỳ các cửa sổ đang hoạt động trong Safari hoặc bất kỳ trình duyệt, ứng dụng khác;

Command + H: Ẩn ứng dụng đang hoạt động;

Option + Shift + F11/ F12: Tuỳ chỉnh âm lượng của loa;

Control + Option + Command + 8: Đảo ngược màu sắc trên màn hình;

Option + Delete: Xóa toàn bộ từ trong khi bạn chỉnh sửa văn bản;

Control + Command + V: Dán văn bản đã sao chép mà không cần định dạng;

Control + Command + Option + Eject / Shutdown: Tắt MacBook mà không cần nhập tên người dùng và mật khẩu;

Command + mũi tên lên / mũi tên xuống: Chuyển đến đầu hoặc cuối trang. Điều này tương đương với phím Pg Up và Pg Dn khi bạn sử dụng bàn phím của các dòng máy thuộc hệ điều hành Windows.

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

Command + Shift + A: Mở thư mục Ứng dụng trong Trình tìm kiếm;

Command + Shift + U: Mở thư mục Utilities trong Finder;

Command + Shift + D: Mở thư mục Desktop trong Finder;

Command + Shift + I: Khi sử dụng Safari, tổ hợp phím tắt này sao chép URL, mở ứng dụng Mail và tạo một mục thư mới với nội dung có URL vừa sao chép dán dưới dạng liên kết trong thư;

Command + Option + M: Thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang mở, hiển thị trên Desktop;

Command + Option + Shift + Esc: Giữ chúng trong 3 giây để thoát khỏi bất kỳ ứng dụng nào một cách bắt buộc;

Command + Tab: Mở thứ tự các ứng dụng đang hiển thị từ phải sang trái;

Phím Command + Shift + Tab: Mở thứ tự các ứng dụng đang hiển thị từ phải sang trái;

Command + Q: Thoát ứng dụng đang hoạt động;

Command + T: Mở một tab mới trong Finder. Hay mở tab mới trong trình duyệt web;

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

Command + N: Tạo cửa sổ Finder mới;

Command + Shift + N: Tạo thư mục mới trong Finder;

Command + Space: khởi chạy Spotlight;

Command + Option + Space: Chuyển sang ngôn ngữ bàn phím tiếp theo (nếu bạn cài đặt nhiều hơn một ngôn ngữ bàn phím);

Command + Control + Space: Trong một số trang web và ứng dụng, điều này sẽ cung cấp cho bạn biểu tượng cảm xúc trên bàn phím.

Command + Delete: Đưa các tệp / thư mục đã chọn vào thùng rác.

Fn + Delete: Xóa văn bản từ trái sang phải.

Command + mũi tên lên + L: Đánh dấu địa chỉ web.

5. Bảng các ký hiệu bàn phím MacBook

Bảng các ký hiệu của bàn phím MacBook

STT

Ý nghĩa

Lưu ý

1

Giảm độ sáng màn hình

 

2

Tăng độ sáng màn hình

 

3

Khởi chạy Kiểm soát Nhiệm vụ

Biểu tượng này có sẵn trên MacBook Unibody

4

Khởi chạy Trang tổng quan

Biểu tượng có sẵn trên MacBook Unibody

5

Tắt đèn nền bàn phím

 

6

Bật đèn nền bàn phím

 

7

Tua lại

 

8

Tạm dừng

 

9

Tua nhanh

 

10

Chỉ huy

Trên MacBook thế hệ 1, logo này được thay thế bằng logo Apple

11

Tắt loa

 

12

Giảm âm lượng loa

 

13

Tăng âm lượng loa

 

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

6. Bản đồ các ký tự đặc biệt và dấu trọng âm của bàn phím MacBook

Nếu bạn muốn nhập các ký tự đặc biệt hoặc dấu, hãy thay đổi ngôn ngữ bàn phím của bạn sang US International PC (cảm ơn, Steve!) và sử dụng bản đồ bên dưới để nhận chúng.

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

7. Cách đổi vị trí phím để dễ sử dụng

Bước 1: Nhấn vào biểu tượng Apple ở góc trái màn hình và chọn Tuỳ chọn hệ thống (System Preferences).

 

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

Bước 2: Chọn Bàn phím (Keyboard) > Chọn Phím bổ trợ (Modifier Keys).

Trên giao diện của Tuỳ chọn hệ thống bạn hãy chọn Bàn phím (Keyboard).

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

Trong cửa sổ Bàn phím bạn hãy chọn Phím bổ trợ (Modifier Keys).

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

Bước 3: Trong mục Control (^) Key, bạn hãy chuyển thành Command rồi sau đó chuyển mục Command Key thành Control và bấm OK.

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

8. Cách sử dụng bàn phím Windows trên MacBook

Bước 1: Nhấn vào biểu tượng Apple ở góc trái màn hình và chọn Tuỳ chọn hệ thống (System Preferences).

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

Bước 2: Chọn Bàn phím (Keyboard).

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

Bước 3: Chọn vào Thiết lập bàn phím Bluetooth, khi đó cửa sổ nhận diện bàn phím sẽ mở ra.

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật

​Để sử dụng được bàn phím Windows cho MacBook thì bạn phải đảm bảo được bàn phím đó có thể kết nối Bluetooth.

Chữ @ trên bàn phím macbook nhật