Chúc đi đường bình an bằng tiếng trung năm 2024

Những lời chúc tiếng Trung thường dùng nhất dưới đây dường như ai cũng gặp qua và sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. Bởi trong cuộc sống giao tiếp hằng ngày, không thể thiếu đi những lời cám ơn, chúc mừng vào các dịp Tết, Giáng Sinh, Sinh nhật, Đám cưới, … Mời mọi người cùng học và chia sẻ cho nhau nhé!

1. 新年快乐 Xīnnián kuàilè! Chúc mừng năm mới!

2. 圣诞节快乐! Shèngdànjié kuàilè! Mừng Giáng sinh!

3. 生日快乐! Shēngrì kuàilè! Sinh nhật vui vẻ!

4.祝一切顺利! Zhù yíqiè shùnlì! Chúc mọi việc thuận lợi!

5.祝贺你! Zhùhè nǐ! Xin chúc mừng bạn!

6.祝你万事如意! Zhù nǐ wànshì rúyì! Chúc bạn vạn sự như ý!

7.祝你健康! Zhù nǐ jiànkāng! Chúc bạn mạnh khỏe!

8.祝你好运! Zhù nǐ hǎo yùn! Chúc bạn may mắn!

9.生意兴隆! Shēngyì xīnglóng! Buôn may bán đắt!

10.祝你家庭幸福! Zhù nǐ jiātíng xìngfú! Chúc bạn gia đình hạnh phúc!

11.祝你工作顺利! Zhù nǐ gōngzuò shùnlì! Chúc anh công tác thuận lợi!

12.祝你生意兴隆! Zhù nǐ shēngyì xīnglóng! Chúc bạn làm ăn phát tài!

13.旅行愉快! Lǚxíng yúkuài! Chúc 1 chuyến đi vui vẻ!

14.假日愉快! Jiàrì yúkuài! Chúc ngày nghỉ vui vẻ!

15.合家平安! Héjiā píng’ān! Cả nhà bình an!

16.一本万利! Yìběnwànlì! 1 vốn muôn lời!

17.一团和气! Yìtuánhéqì! Chúc 1 nhà hòa thuận!

18.恭喜发财! Gōngxǐ fācái! Chúc mừng phát tài!

19.心想事成! Xīn xiǎng shì chéng! Muốn sao được vậy!

20.祝您万寿无疆! Zhù nín wànshòuwújiāng! Chúc cụ sống lâu muôn tuổi!

21.从心所欲! Cóngxīnsuǒyù! Muốn gì được nấy!

22.身强力壮! Shēn qiáng lì zhuàng! Thân thể tráng kiện!

23.一帆风顺! Yīfānfēngshùn! Thuận buồm xuôi gió!

24.大展宏图! Dà zhǎn hóngtú! Sự nghiệp phát triển!

25.东成西就! Dōng chéng xī jiù! Thành công mọi mặt!

26.马到成功! Mǎdàochénggōng!

\>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Quần Áo

\>> Xem thêm: Một số câu tiếng Trung giao tiếp chào hỏi, làm quen

Ngoài ra, chúng ta còn rất nhiều và đa dạng các câu chúc trong cuộc sống nữa. Hi vọng với những từ vựng tiếng trung về những câu chúc này sẽ giúp việc giao tiếp của bạn nhiều màu sắc hơn nhé!

8 cách chúc ai đó may mắn bằng tiếng Trung

1. 祝 你 好运 [Zhù nǐ hǎoyùn] Khi chúc ai đó may mắn, chúng ta thường nói "祝 你 好运". Ở đây "祝 你" có nghĩa là "Chúc bạn" và nó có thể được sử dụng cùng với tất cả các từ chúc phúc được đề cập trong bài viết này. Đôi khi chúng ta cũng nói lời chúc may mắn là "鸿运 [hóng yùn]". Dưới đây là một số ví dụ:

新的一年里, 祝你好运连连。 Xīn de yī nián lǐ, zhù nǐ hǎoyùn liánlián. Chúc bạn nhiều may mắn trong năm mới.

A: 我要去参加演讲比赛了,有点紧张。 Wǒ yào qù cānjiā yǎnjiǎng bǐsài le, yǒudiǎn jǐnzhāng. Tôi hơi lo lắng về việc tham gia cuộc thi hùng biện.

B: 别紧张,要相信自己。祝你好运哦! Bié jǐnzhāng, yào xiāngxìn zìjǐ. Zhù nǐ hǎoyùn ó! Đừng lo lắng. Hãy tin vào chính mình. Chúc may mắn.

祝你好运,祝地球好运。 Zhù nǐ hǎoyùn, zhù dìqiú hǎoyùn. Chúc bạn may mắn. Chúc may mắn cho trái đất.

2. 一路顺风 [Yīlù shùnfēng] 顺风 [shùnfēng] có nghĩa là gió xuôi, biểu thị rằng mọi thứ diễn ra tốt đẹp và không có trở ngại nào. Nó thường được sử dụng cùng với các từ khác để thể hiện sự may mắn trong tiếng Trung. "一路顺风" được sử dụng để gửi lời chúc tốt đẹp đến những người đi đường dài và thể hiện hy vọng rằng họ sẽ có một chuyến đi an toàn, thành công. Dưới đây là một số cuộc đối thoại ví dụ.

A: 过两天我就回国了。 Guò liǎng tiān wǒ jiù huí guó le. Tôi sẽ trở về nhà sau hai ngày.

B: 希望你回去时一路顺风。 Xīwàng nǐ huíqù shí yīlù shùnfēng. Tôi hy vọng bạn có một chuyến đi tốt đẹp trở lại.

A: 我该去检票口了。谢谢你送我到机场。 Wǒ gāi qù jiǎnpiàokǒu le. Xièxie nǐ sòng wǒ dào jīchǎng. Tôi nên đến quầy làm thủ tục. Cảm ơn vì đã đưa tôi đến sân bay.

B: 不客气。再见,一路顺风。 Bùkèqi. Zàijiàn, yīlù shùnfēng。 Không có gì. Tạm biệt và có một chuyến đi vui vẻ.

3. 一帆风顺 [Yīfānfēngshùn] "一帆风顺" có nghĩa là thuận buồm xuôi gió. Giống như "一路顺风", "一帆风顺" cũng chỉ ra rằng điều gì đó diễn ra tốt đẹp mà không gặp trở ngại. Nhưng nó có thể được sử dụng không chỉ để thể hiện những lời chúc tốt đẹp cho những người rời khỏi quê hương và đi xa, mà còn thể hiện những lời chúc tốt đẹp cho tương lai với công việc, mối quan hệ và hơn thế nữa.

希望这个项目的发展能够一帆风顺。 Xīwàng zhè gè xiàngmù de fāzhǎn nénggòu yīfānfēngshùn. Tôi hy vọng sự phát triển của dự án này có thể thuận buồm xuôi gió.

愿你这次出一帆风顺。 Yuàn nǐ zhè cì chūxíng yīfānfēngshùn. Tôi hy vọng chuyến đi của bạn suôn sẻ.

祝你的未来一帆风顺。 Zhù nǐde wèilái yīfānfēngshùn. Chúc các bạn thành công trong tương lai.

4. 一切 安好 [Yīqiè ānhǎo] "一切 安好" gồm hai cụm từ "一切" và "安好". "一切" có nghĩa là mọi thứ hoặc tất cả, và "安好" cho biết an toàn và tốt. An toàn và khỏe mạnh cũng là một loại may mắn trong mắt người Trung Quốc. "一切 安好" là lời chúc đơn giản và chân thành nhất, thường được sử dụng giữa các thành viên trong gia đình, những người thân yêu hoặc bạn bè tốt.

我不求你大富大贵,只要你一切安好。 Wǒ bù qiú nǐ dàfù dàguì, zhǐ yào nǐ yīqiè ānhǎo. Tôi không yêu cầu bạn phải giàu có. Tôi chỉ muốn bạn bình an vô sự.

亲爱的朋友,愿你一切安好。 Qīn'ài de péngyou, yuàn nǐ yīqiè ānhǎo. Bạn thân mến, tôi hy vọng mọi thứ đều ổn với bạn.

你一切安好,就是我最大的幸福。 Nǐ yīqiè ānhǎo, jiù shì wǒ zuì dà de xìngfú. Hạnh phúc lớn nhất của tôi là bạn được bình an vô sự.

5. 顺利 [Shùnlì] "顺利" là một từ phổ biến khác của Trung Quốc để chỉ sự may mắn. Nó có cùng nghĩa với "顺风". "一切 顺利" cho biết mọi thứ diễn ra tốt đẹp, thuận lợi.

祝你一切顺利。 Zhù nǐ yīqiè shùnlì. Chúc bạn mọi điều suôn sẻ.

那位母亲生产顺利,母女平安。 Nà wèi mǔqīn shēngchǎn shùnlì, mǔnǚ píng'ān. Người mẹ đó đã có một ca sinh nở thuận lợi. Cô và con gái của cô đều là bình an.

祝你工作顺利,步步高 升。 Zhù nǐ gōngzuò shùnlì, bùbù gāoshēng. Tôi hy vọng công việc của bạn suôn sẻ và bạn được thăng chức nhanh chóng.

6. 万事如意 [Wànshìrúyì] “万事如意” là một thành ngữ dùng để chúc mọi người may mắn trong tiếng Trung. "如意" có nghĩa là như một mong muốn. Vì vậy, toàn bộ thành ngữ có thể được dịch thành "vạn sự như ý". Nó thường được sử dụng như một lời chúc mừng năm mới .

新的一年里,我祝大家身体健康,万事如意! Xīn de yī nián lǐ, wǒ zhù dàjiā shēntǐ jiànkāng, wànshìrúyì! Năm mới, xin kính chúc các đồng chí dồi dào sức khỏe và vạn sự như ý!

7. 马到成功 [Mǎdàochénggōng] “马到成功” nghĩa là “mã đáo thành công ” trong tiếng Việt. Nó thường được sử dụng như một lời chúc may mắn trong tiếng Trung Quốc.

你们一 伙人都很团结,干起事来,肯定马到成功。 Nǐmen yī huǒ rén dōu hěn tuánjié, gàn qǐ shì lái, kěndìng mǎdàochénggōng. Các bạn rất đoàn kết, khi làm việc gì chắc chắn sẽ thành công.

这个任务现在交给你了,祝你马到成功。 Zhè gè rènwu xiànzài jiāogěi nǐ le, zhù nǐ mǎdàochénggōng. Nhiệm vụ này là của bạn bây giờ. Chúc các bạn mã đáo thành công.

8. 心想事成 [Xīnxiǎng shìchéng] “心想事成” có nghĩa là bất cứ điều gì bạn muốn trong lòng đều có thể đạt được thành công. Nó tương tự như “万事如意”.

祝愿你新的一年心想事成! Zhùyuàn nǐ xīn de yī nián xīnxiǎng shìchéng! Chúc mọi điều ước của bạn thành hiện thực trong năm mới!

你这么开心,看来你心想事成 了。 Nǐ zhème kāixīn, kànlai nǐ xīnxiǎng shìchéng le. Bạn đang rất hạnh phúc. Có vẻ như bạn đã có được những gì bạn muốn.

Chủ Đề