Chuyên de phương pháp tọa độ trong không gian Nguyễn Hoàng Việt

Tài liệu gồm 100 trang do thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt biên soạn, tổng cân đối thuyết cần nhớ, phân loại và giải các dạng toán chuyên đề, bí quyết tọa độ trong ko gian Oxyz (Toán 12, Hình học 3). ).

Chuyên de phương pháp tọa độ trong không gian Nguyễn Hoàng Việt

Chương 3. PHƯƠNG PHÁP PHỐI HỢP THỂ TÍCH 1.
Bài 1. MÀU SẮC THỰC VẬT – PHỐI HỢP ĐIỂM1.

MỘT LÝ THUYẾT CẦN NHỚ1. B PHÂN LOẠI VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 3. + Dạng 1. Tọa độ vectơ 3. + Dạng 2. Toạ độ của điểm 6. + Hình 3. Phép chiếu, phép đối xứng qua các trục, mặt phẳng tọa độ 11. + Dạng 4. Tính diện tích và thể tích 12. C BÀI TẬP THỰC HÀNH 14.

Bài 2. Phương trình mặt cầu 17.

LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 17. B PHÂN LOẠI, CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHÁP 17. + Hình 1. Xác định tâm I, bán kính của 1 mặt cầu 17 nào ấy. + Hình 2. Mặt cầu mở mang (S): x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0 18. + Dạng 3. Phương trình mặt cầu 20. + Loại 4. Địa điểm kha khá 24. C BÀI TẬP THỰC HÀNH 26.

Bài 3. MẶT PHNG CỦA MẶT PHNG 29.

MỘT LÝ THUYẾT NÊN GHI NHỚ 29. B PHÂN LOẠI, CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 31. + Hình 1. Xác định vectơ pháp tuyến và điểm trong mặt phẳng 31. + Dạng 2. Lập phương trình cho phẳng lúc biết hệ số liên can 31. + Dạng 3. Phương trình bằng cùng tận 35. + Hình 4. Khoảng cách và góc 36. + Dạng 5. Địa điểm kha khá của 2 mặt phẳng 38. + Hình 6. Địa điểm kha khá của mặt phẳng với mặt cầu 39. C BÀI TẬP THỰC HÀNH 43.

Bài 4. THIẾT BỊ CỬA SỔ 46.

MỘT LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 46. B PHÂN LOẠI, CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 49. + Hình 1. Xác định điểm thuộc và vectơ chỉ phương của đường 49. + Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng lúc biết 1 số thừa số liên can 50. + Hình 3. Địa điểm kha khá của 2 đoạn thẳng 53. + Hình trạng 4. Địa điểm kha khá của đường thẳng và mặt phẳng 55. + Hình trạng 5. Góc và khoảng cách 56. + Hình 6. Hình chiếu H của điểm M trong mặt phẳng (P) 58. + Dạng 7. Hình chiếu H của điểm M trên đường thẳng d 59. C CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN TỰ 61.

Bài 5. MỘT SỐ BÀI TOÁN HẤP DẪN 66.

PHÂN LOẠI, CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 66. + Loại 1. Tìm cực đại bằng cách đặt hàm và dò hỏi hàm 66. + Loại 2. Tìm cực đại – cực tiểu bằng cách sử dụng quan hệ giữa độ cao và đường xiên 68. + Dạng 3. Tìm cực đại bằng cách rút gọn để tìm hình chiếu trang điểm 70. + Dạng 4. Tìm cực đại – cực tiểu giảm dần để tìm hiện trạng của 3 điểm thẳng hàng 73. + Dạng 5. Tìm max min liên can tới phương trình có đứt quãng 74. BÀI TẬP DỊCH VỤ 76.

Bài 6. ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 80.

CHỦ ĐỀ SỐ 180. B CHỦ ĐỀ 2 83. C CHỦ ĐỀ 3 85. D ĐỀ SỐ 4 88. E CHỦ ĐỀ 5 91.

Bài 7. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 94.

ĐÁP ÁN KIỂM TRA BÀI CŨ 1 94. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM B BÀI 2 94. ĐÁP ÁN C KIỂM TRA BÀI CŨ 3 94. ĐÁP ÁN D KIỂM TRA BÀI CŨ 4 94. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 5 94.

F TRẢ LỜI TÓM TẮT NGHIÊN CỨU 94.


.

Tài liệu gồm 100 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, tóm lược lý thuyết cần nhớ, phân loại và bí quyết giải các dạng toán chuyên đề bí quyết tọa độ trong ko gian Oxyz (Toán 12 phần Hình học chương 3).

Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. Bài 1. TỌA ĐỘ VÉC TƠ – TỌA ĐỘ ĐIỂM 1. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 1. B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 3. + Dạng 1. Tọa độ véc tơ 3. + Dạng 2. Tọa độ điểm 6. + Dạng 3. Hình chiếu, đối xứng qua các trục, các mặt toạ độ 11. + Dạng 4. Tính diện tích và thể tích 12. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 14. Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU 17. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 17. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 17. + Dạng 1. Xác định tâm I, bán kính r của mặt cầu cho trước 17. + Dạng 2. Mặt cầu dạng triển khai (S): x2 + y2 + z2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 18. + Dạng 3. Lập phương trình mặt cầu 20. + Dạng 4. Địa điểm kha khá 24. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 26. Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 29. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 29. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 31. + Dạng 1. Xác định véc tơ pháp tuyến và điểm thuộc mặt phẳng 31. + Dạng 2. Lập phương trình mặt phẳng lúc biết các nhân tố liên can 31. + Dạng 3. Phương trình theo đoạn chắn 35. + Dạng 4. Khoảng cách và góc 36. + Dạng 5. Địa điểm kha khá của 2 mặt phẳng 38. + Dạng 6. Địa điểm kha khá của mặt phẳng với mặt cầu 39. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 43. Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 46. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 46. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 49. + Dạng 1. Xác định điểm thuộc và véc tơ chỉ phương của đường thẳng 49. + Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng lúc biết vài nhân tố liên can 50. + Dạng 3. Địa điểm kha khá của 2 đường thẳng 53. + Dạng 4. Địa điểm kha khá của đường thẳng và mặt phẳng 55. + Dạng 5. Góc và khoảng cách 56. + Dạng 6. Hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng (P) 58. + Dạng 7. Hình chiếu H của điểm M lên đường thẳng d 59. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 61. Bài 5. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ 66. A PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 66. + Dạng 1. Tìm max – min bằng cách thiết lập hàm và dò hỏi hàm 66. + Dạng 2. Tìm max – min bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao và đường xiên 68. + Dạng 3. Tìm max – min bằng cách quy về tìm hình chiếu của điểm lên mặt 70. + Dạng 4. Tìm max – min bằng cách quy về tìm điều kiện 3 điểm thẳng hàng 73. + Dạng 5. Tìm max min liên can tới phương trình theo đoạn chắn 74. B BÀI TẬP TỰ LUYỆN 76. Bài 6. BỘ ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 80. A ĐỀ SỐ 1 80. B ĐỀ SỐ 2 83. C ĐỀ SỐ 3 85. D ĐỀ SỐ 4 88. E ĐỀ SỐ 5 91. Bài 7. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÁC CHỦ ĐỀ 94. A ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 1 94. B ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 2 94. C ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 3 94. D ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 4 94. E ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 5 94. F ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÁC ĐỀ TỔNG ÔN 94.

Tải tài liệu

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Bài #giảng #phương #pháp #tọa #độ #trong #ko #gian #Nguyễn #Hoàng #Việt

  • Du Học Mỹ Âu
  • #Bài #giảng #phương #pháp #tọa #độ #trong #ko #gian #Nguyễn #Hoàng #Việt

Tài liệu gồm 120 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, bao gồm lý thuyết, các dạng toán và bài tập chuyên đề cách thức tọa độ trong ko gian Oxyz, giúp học trò lớp 12 tham khảo lúc học chương trình Hình học 12 chương 3.

Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. §1 – HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. A Tóm lược lý thuyết 1. + Dạng 1. Sự cùng phương của 2 véc-tơ. Ba điểm thẳng hàng 4. + Dạng 2. Tìm tọa độ điểm thỏa điều kiện cho trước. 11. + Dạng 3. 1 số bài toán về tam giác 17. §2 – PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 23. A Tóm lược lí thuyết 23. B Các dạng toán 24. + Dạng 1. Sự đồng phẳng của 3 vec-tơ, 4 điểm đồng phẳng 24. + Dạng 2. Diện tích của tam giác 30. + Dạng 3. Thể tích khối chóp 31. + Dạng 4. Thể tích khối hộp 32. + Dạng 5. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có vectơ pháp tuyến cho trước 33. + Dạng 6. Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng 34. + Dạng 7. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có cặp vectơ chỉ phương cho trước 34. + Dạng 8. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và song song mặt phẳng cho trước 35. + Dạng 9. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt ko thẳng hàng 36. + Dạng 10. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước 37. + Dạng 11. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với 2 mặt phẳng cắt nhau cho trước 38. + Dạng 12. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm và vuông góc với 1 mặt phẳng cắt nhau cho trước 38. + Dạng 13. Lập phương trình mặt phẳng xúc tiếp với mặt cầu tại điểm cho trước 39. + Dạng 14. Viết phương trình của mặt phẳng liên can tới mặt cầu và khoảng cách 39. + Dạng 15. Viết phương trình mặt phẳng liên can tới góc hoặc liên can tới tam giác46. + Dạng 16. Các dạng khác về viết phương trình mặt phẳng 50. + Dạng 17. Ví trí hơi hơi của 2 mặt phẳng 54. + Dạng 18. Địa điểm hơi hơi của mặt phẳng và mặt cầu 56. + Dạng 19. Tính khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng. Tìm hình chiếu của 1 điểm trên mặt phẳng. Tìm điểm đối xứng của 1 điểm qua mặt phẳng 58. + Dạng 20. Tìm tọa độ hình chiếu của điểm trên mặt phẳng. Điểm đối xứng qua mặt phẳng 60. §3 – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 64. A Tóm lược lí thuyết 64. B Các dạng toán 64. + Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng lúc biết 1 điểm thuộc nó và 1 véc-tơ chỉ phương 64. + Dạng 2. Viết phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước 66. + Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M cho trước và vuông góc với mặt phẳng (α) cho trước 66. + Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và song song với 1 đường thẳng cho trước 68. + Dạng 5. Đường thẳng d đi qua điểm M và song song với 2 mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q) 69. + Dạng 6. Đường thẳng d qua M song song với mp(P) và vuông góc với d0 (d0 ko vuông góc với ∆) 71. + Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với 2 đường thẳng chéo nhau d1 và d2 73. + Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A cùng lúc cắt cả 2 đường thẳng d1 và d2 77. + Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 80. + Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d1 82. + Dạng 11. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) cùng lúc cắt cả 2 đường thẳng d1 và d2 84. + Dạng 12. Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng d0 cùng lúc cắt cả 2 đường thẳng d1 và d2 86. + Dạng 13. Viết phương trình đường thẳng d song song và cách đều 2 đường thẳng song song cho trước và nằm trong mặt phẳng chứa 2 đường thẳng đấy 88. + Dạng 14. Viết phương trình đường thẳng d là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau cho trước 90. + Dạng 15. Viết phương trình thông số của đường thẳng d0 là hình chiếu của đường thẳng d trên mặt phẳng (P) 93. §4 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III 96. A Đề số 1a 96. B Đề số 1b 98. C Đề số 2a 100. D Đề số 2b 102. E Đề số 3a 104. F Đề số 3b 108. G Đề số 4a 110.

H Đề số 4b 113.

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Tải tài liệu

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

Tài liệu gồm 120 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, bao gồm lý thuyết, các dạng toán và bài tập chuyên đề cách thức tọa độ trong ko gian Oxyz, giúp học trò lớp 12 tham khảo lúc học chương trình Hình học 12 chương 3.

Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. §1 – HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. A Tóm lược lý thuyết 1. + Dạng 1. Sự cùng phương của 2 véc-tơ. Ba điểm thẳng hàng 4. + Dạng 2. Tìm tọa độ điểm thỏa điều kiện cho trước. 11. + Dạng 3. 1 số bài toán về tam giác 17. §2 – PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 23. A Tóm lược lí thuyết 23. B Các dạng toán 24. + Dạng 1. Sự đồng phẳng của 3 vec-tơ, 4 điểm đồng phẳng 24. + Dạng 2. Diện tích của tam giác 30. + Dạng 3. Thể tích khối chóp 31. + Dạng 4. Thể tích khối hộp 32. + Dạng 5. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có vectơ pháp tuyến cho trước 33. + Dạng 6. Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng 34. + Dạng 7. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có cặp vectơ chỉ phương cho trước 34. + Dạng 8. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và song song mặt phẳng cho trước 35. + Dạng 9. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt ko thẳng hàng 36. + Dạng 10. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước 37. + Dạng 11. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với 2 mặt phẳng cắt nhau cho trước 38. + Dạng 12. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm và vuông góc với 1 mặt phẳng cắt nhau cho trước 38. + Dạng 13. Lập phương trình mặt phẳng xúc tiếp với mặt cầu tại điểm cho trước 39. + Dạng 14. Viết phương trình của mặt phẳng liên can tới mặt cầu và khoảng cách 39. + Dạng 15. Viết phương trình mặt phẳng liên can tới góc hoặc liên can tới tam giác46. + Dạng 16. Các dạng khác về viết phương trình mặt phẳng 50. + Dạng 17. Ví trí hơi hơi của 2 mặt phẳng 54. + Dạng 18. Địa điểm hơi hơi của mặt phẳng và mặt cầu 56. + Dạng 19. Tính khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng. Tìm hình chiếu của 1 điểm trên mặt phẳng. Tìm điểm đối xứng của 1 điểm qua mặt phẳng 58. + Dạng 20. Tìm tọa độ hình chiếu của điểm trên mặt phẳng. Điểm đối xứng qua mặt phẳng 60. §3 – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 64. A Tóm lược lí thuyết 64. B Các dạng toán 64. + Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng lúc biết 1 điểm thuộc nó và 1 véc-tơ chỉ phương 64. + Dạng 2. Viết phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước 66. + Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M cho trước và vuông góc với mặt phẳng (α) cho trước 66. + Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và song song với 1 đường thẳng cho trước 68. + Dạng 5. Đường thẳng d đi qua điểm M và song song với 2 mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q) 69. + Dạng 6. Đường thẳng d qua M song song với mp(P) và vuông góc với d0 (d0 ko vuông góc với ∆) 71. + Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với 2 đường thẳng chéo nhau d1 và d2 73. + Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A cùng lúc cắt cả 2 đường thẳng d1 và d2 77. + Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 80. + Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d1 82. + Dạng 11. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) cùng lúc cắt cả 2 đường thẳng d1 và d2 84. + Dạng 12. Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng d0 cùng lúc cắt cả 2 đường thẳng d1 và d2 86. + Dạng 13. Viết phương trình đường thẳng d song song và cách đều 2 đường thẳng song song cho trước và nằm trong mặt phẳng chứa 2 đường thẳng đấy 88. + Dạng 14. Viết phương trình đường thẳng d là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau cho trước 90. + Dạng 15. Viết phương trình thông số của đường thẳng d0 là hình chiếu của đường thẳng d trên mặt phẳng (P) 93. §4 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III 96. A Đề số 1a 96. B Đề số 1b 98. C Đề số 2a 100. D Đề số 2b 102. E Đề số 3a 104. F Đề số 3b 108. G Đề số 4a 110.

H Đề số 4b 113.

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Tải tài liệu

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Chuyên #đề #phương #pháp #tọa #độ #trong #ko #gian #Nguyễn #Hoàng #Việt