Nghĩa của từ chuyên nghiệp
trong Từ điển tiếng việtĐặt câu với từ "chuyên nghiệp"
1. Các đội bán chuyên nghiệp hiện có cơ hội để trở thành chuyên nghiệp.
2. Chuyên nghiệp nhỉ, Strifler.
3. Một thằng chuyên nghiệp.
4. Người kiểm định chuyên nghiệp
5. Bộ phim rất chuyên nghiệp!
6. Một số CLB là chuyên nghiệp toàn bộ còn các đội còn lại là bán chuyên nghiệp.
7. Họ được huấn luyện chuyên nghiệp.
8. Thật tuyệt khi chơi chuyên nghiệp.
9. Tôi là người mẫu chuyên nghiệp.
10. Em là một tay chuyên nghiệp.
11. Thủ phạm là tay chuyên nghiệp.
12. Chú có đấu chuyên nghiệp đâu!
13. Giữ cho quảng cáo chuyên nghiệp
14. Phải, một vụ rất chuyên nghiệp.
15. Dân chuyên nghiệp đ. gì thế.
16. Truyền thống - Sáng tạo - Chuyên nghiệp.
17. Do sự hiện diện của các câu lạc bộ chuyên nghiệp, giải đấu có tình trạng bán chuyên nghiệp.
18. Tôi là nhà cung cấp chuyên nghiệp.
19. Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Ukraina.
20. Cậu là dân chuyên nghiệp cơ mà.
21. Hiện nay là sĩ quan chuyên nghiệp.
22. Tớ rất chuyên nghiệp và lành nghề.
23. Nhưng có dân chuyên nghiệp đến rồi.
24. Bị một tên chuyên nghiệp săn lùng.
25. Bà ấy được huấn luyện chuyên nghiệp
26. Họ có những kỹ năng chuyên nghiệp.
27. FBI đề nghị # thám tử chuyên nghiệp
28. Nhưng cô ấy là dân chuyên nghiệp.
29. Đây là những tay đua chuyên nghiệp.
30. Tôi biết anh là người chuyên nghiệp.
31. Các hoạt động chuyên nghiệp của lao động chuyên nghiệp [tức lao động lành nghề] gọi là hoạt động nghề nghiệp.
32. Theo quy định về quân nhân chuyên nghiệp, cấp hàm Thượng tá là cấp bậc cao nhất của quân nhân chuyên nghiệp.
33. Chủ đề Đấu vật chuyên nghiệp ^ Clark, Ryan.
34. Tôi cần 1 tay thợ săn chuyên nghiệp
35. Tôi là một thợ sắp chữ chuyên nghiệp.
36. Đó gọi là dẫn gái chuyên nghiệp đấy
37. Mẹ em là chính trị gia chuyên nghiệp.
38. Sát thủ chắc phải là tay chuyên nghiệp.
39. Thật là thiên tài, thật là chuyên nghiệp!
40. 1000 mã lực, motơ thùng, nhíp chuyên nghiệp.
41. Chúng tôi giải quyết rất là chuyên nghiệp.
42. Đây là một vụ ám sát chuyên nghiệp.
43. Phải chăng họ là văn sĩ chuyên nghiệp?
44. Đó gọi là dẫn gái chuyên nghiệp đấy.
45. Tôi muốn trở thành tay đấm chuyên nghiệp.
46. Cô cũng là một người mẫu chuyên nghiệp.
47. Công ty bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam.
48. Một là Giải bóng đá Chuyên nghiệp Nhật Bản hay còn gọi là J. League, giải chuyên nghiệp đầu tiên tại Nhật Bản.
49. Nhân viên Sở Kiểm Toán Giáo Hội gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, các kiểm toán viên chuyên nghiệp nội vụ và các kiểm toán viên chuyên nghiệp khác hội đủ điều kiện và khả năng.
50. Bóng đá chuyên nghiệp [và thể thao chuyên nghiệp nói chung] phát triển ở phía Nam nước Anh chậm hơn so với phía Bắc.