Có bao nhiêu đặc điểm không đúng với sinh trưởng ở thực vật

Có bao nhiêu đặc điểm không đúng với sinh trưởng ở thực vật

60 điểm

NguyenChiHieu

Xét các đặc điểm sau: ⦁ xảy ra chủ yếu ở thực vật hai lá mầm ⦁ ở thực vật một lá mầm cũng có kiểu sinh trưởng thứ cấp đặc biệt ⦁ sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do mô phân sinh bên hoạt động tạo ra ⦁ sinh trưởng sơ cấp của cây thân gỗ là do mô phân sinh bên hoạt động tạo ra ⦁ sinh trưởng thứ cấp tạo ra gỗ lõi, gỗ dác và vỏ ⦁ sinh trưởng sơ cấp ở thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành Có bao nhiêu đặc điểm trên đúng với sinh trưởng ở thực vật? A. 2 B. 3 C. 5

D. 6

Tổng hợp câu trả lời (1)

Đáp án: C. 5 Giải thích: Đặc điểm đúng: 2,3,4,5,6

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Xét các trường hợp sau (1) những cơn giông : N2 + O2 → NO2 (tia lửa điện) (2) xác của động vật, thực vật: RNH2→ NH3 → NO3- (3) sự cố định của vi sinh vật: N2 + NH3 → 2 NH3 (4) sự cung cấp của con người: muối NO3- , NH4+ (5) quang hợp của cây xanh Những trường hợp nào trên đây là nguồn cung cấp nitơ cho cây? A. (1), (2), (3) và (4) B. (1), (3), (4) và (5) C. (2), (3), (4) và (5) D. (1), (2), (4) và (5)
  • Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, LH kích thích A. phát triển nang trứng B. nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì hoạt động của thể vàng C. dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ D. tuyến yên tiết ra hoocmôn
  • Đặc điểm không đúng với hoocmôn thực vật là A. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây phản ứng ở một nơi khác trong cây B. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể C. tính chuyên hóa thấp hơn nhiều so với hoocmôn động vật bậc cao D. tính chuyên hóa rất cao, mỗi loại hoocmôn chỉ có vai trò kích thích hoặc ức chế
  • Mã di truyền có tính phổ biến, tức là A. Tất cả các loại đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền B. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin C. Tất cả các loại đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ D. Một bộ mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin
  • Cho biết định nghĩa và các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp ở người ⦁ Áp lực của máu tác dụng lên thành mạch được gọi là huyết áp ⦁ Trong suốt chiều dài của hệ mạch, huyết áp tăng dần từ động mạch đến mao mạch và tĩnh mạch ⦁ Tim đập nhanh, mạnh thì huyết áp tăng và ngược lại ⦁ Ở người cao tuổi sự đàn hồi mạch máu giảm, huyết áp dễ tăng cao ⦁ Để giảm huyết áp đối với người huyết áp cao cần có chế độ ăn uống phù hợp, luyện tập thể dục, thể thao đầy đủ, hạn chế căng thẳng Số đáp án đúng về huyết áp là:
  • Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm nổi bật là A. Tràng lớn và có màu sắc rất sặc sỡ B. Vòi nhị rất dài C. Thường không mọc thành cụm D. Không có hương thơm
  • Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật? A. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp của hai giao tử đực và cái diễn ra ở ngoài cơ thể con cái. B. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp của hai loại giao tử đực và cái diễn ra ở trong cơ thể con cái. C. Thụ tinh trong làm tăng tỉ lệ sống sót của con non D. Thụ tinh ngoài làm hiệu quả thụ tinh thấp.
  • Điều nào sau đây không đúng về sự khác biệt giữa ống tiêu hóa của thú ăn thịt và thú ăn thực vật? ⦁ Thú ăn thịt thường có dạ dày to hơn ⦁ Thú ăn thịt có ruột già ngắn hơn ⦁ Thú ăn thực vật thường có mang tràng dài hơn Phương án trả lời đúng là: A. 1 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 3
  • Trong các trường hợp sau: (1) Sự phóng điện trong các cơn giông đã ôxi hóa N2 thành nitrat. (2) Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất. (3) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón. (4) Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun. Có bao nhiêu trường hợp không phải là nguồn cung cấp nitrat và amôn tự nhiên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  • Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là xảy ra A. nhanh, dễ nhận thấy B. chậm, khó nhận thấy C. nhanh, khó nhận thấy D. chậm, dễ nhận thấy

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 11 hay nhất

xem thêm

Câu 1: Sinh trưởng ở thực vật là quá trình: 

  • A. tăng chiều dài cơ thể
  • B. tăng về chiều ngang cơ thể
  • C. tăng về khối lượng cơ thể

Câu 2: Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng về chiều dài của cơ thể thực vật
  • C. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất cả các loài thực vật hạt kín
  • D. Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm

Câu 3: Quan sát  mặt cắt ngang thân,  sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là

  • B. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp
  • C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp
  • D. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → tủy

Câu 4: Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?

  • A. Cơ thể thực vật ra hoa
  • B. Cơ thể thực vật tạo hạt
  • D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa

Câu 5: Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là

  • A.  làm tăng kích thước chiều dài của cây
  • C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
  • D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh

Câu 6: Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây một lá mầm?

  • B. Mô phân sinh đỉnh cây
  • C. Mô phân sinh lỏng
  • D. Mô phân sinh đỉnh rễ

Câu 7: Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là

  • A. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm
  • B. mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm
  • D. mô phân sinh bên và mô phân sinh nóng có ở thân cây Hai lá mầm

Câu 8: Quang chu kì là gì?

  • A. Là thời gian chiếu sáng trong cả chu kì sống của cây
  • C. Là thời gian chiếu sáng của môi trường vào cây trong giai đoạn sinh trưởng
  • D. Là năng lượng môi trường cung cấp cho một cơ thể trong suốt chu kì sống của nó

Câu 9: Cho các bộ phận sau:

  1.  đỉnh dễ
  2.  Thân
  3.  chồi nách
  4.  Chồi đỉnh
  5.  Hoa
  6.  Lá

Mô phân sinh đỉnh không có ở

  • A. (1), (2) và (3)
  • B. (2), (3) và (4)
  • C. (3), (4) và (5)

Câu 10: Chất nào sau đây là sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật?

  • A. Diệp lục b
  • B. Carotenoit
  • D. Diệp lục a

Câu 11: Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo thứ tự:

  • B. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ →  mô phân sinh bên
  • C. mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên →  mô phân sinh bên
  • D. mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh ngọn →  mô phân sinh đỉnh rễ

Câu 12: Trong đời sống, việc sản xuất giá để ăn, làm mạch nha đã ứng dụng giai đoạn nào trong chu kì sinh trưởng và phát triển của thực vật?

  • B. Giai đoạn mọc lá, sinh trưởng mạch
  • C. Giai đoạn ra hoa
  • D. Giai đoạn tạo quả chín

Câu 13: Xét  các đặc điểm sau:

  1.  làm tăng kích thước chiều ngang của cây
  2.  diễn ra chủ yếu ở cây Một lá mầm và hạn chế ở cây Hai lá mầm
  3.  diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch
  4.  diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)
  5.  chỉ làm tăng chiều dài của dây

Những đặc điểm trên không có ở sinh trưởng thứ cấp là

  • A. (1) và (4)        
  • C. (1), (3) và (5)        
  • D. (2), (3) và (5)

Câu 14: Đối với quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật, phân bào nguyên phân có bao nhiêu vai trò sau đây?

  1. Tăng số lượng tế bào
  2. Tăng kích thước và số lượng tế bào
  3. Thay thế các tế bào già và chết
  4. Hàn gắn các vết thương
  5. Giúp cây lớn lên
  6. Là cơ sở của sinh sản vô tính

Câu 15: Cho các nhận định sau:

  1.  sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày(đường kính)  của cây do hoạt động của mô phân sinh bên ( tầng phát sinh)  gây nên,  còn sinh trưởng  sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân  và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên
  2.  sinh trưởng thứ cấp làm tăng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh (tầng phát sinh)  gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp  làm tăng bề dày của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên
  3.  sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên,  còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên
  4.  Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên,  còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh bên phân chia tạo nên
  5.  sinh trưởng sơ cấp ở thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành
  6.  sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở thực vật Một và Mai lá mầm,  sinh trưởng thứ cấp xảy ra chủ yếu ở thực vật Hai lá mầm

Những nhận định đúng về sự khác nhau giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp là

  • A. (2), (3) à (4)
  • B. (1), (2) và (4)
  • C. (3), (4) và (6)

Câu 16: Giải phẫu mặt cắt ngang của thân cây gỗ. Quan sát các thành phần cấu trúc của mặt cắt ngang sẽ thấy các lớp cấu trúc theo thứ tự tử ngoài vào trong thân là: 

  • B. Vỏ- tầng sinh vỏ- mạch rây thứ cấp- mạch rây sơ cấp- tầng sinh mạch- gỗ thứ cấp- gỗ sơ cấp - tủy
  • C. Vỏ- tầng sinh vỏ- mạch rây sơ cấp- mạch rây thứ cấp- tầng sinh mạch- gỗ sơ cấp- gỗ thứ cấp- tủy
  • D. Tầng sinh vỏ- vỏ- mạch rây sơ cấp - mạch rây thứ cấp- tầng sinh mạch- gỗ thứ cấp- gỗ sơ cấp - tủy

Câu 17: Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây

  • A. do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra
  • C. do mô phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra
  • D. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra

Câu 18: Trong sản xuất nông nghiệp, người ta nhổ mạ lên rồi cấy nhằm mục đích: 

  • A. Giúp cây lúa đẻ nhánh tốt
  • C. Làm đất thoáng khí
  • D. Kìm hãm sự phát triển của lúa chống lốp đổ

Câu 19: Chọn chú thích đúng cho hình sau :

Có bao nhiêu đặc điểm không đúng với sinh trưởng ở thực vật

a. Lá Non                    b. Mắt                        c. Tầng phát sinh

d. Lóng                       e.  Mô phân sinh đỉnh

Phương án trả lời đúng là

  • B. 1c, 2a, 3e, 4b, 5d
  • C. 1e, 2c, 3a, 4b, 5d        
  • D. 1b, 2e, 3a, 4c, 5d

Câu 20: Hãy xác định chú thích hình vẽ sau đây đúng hay sai

Có bao nhiêu đặc điểm không đúng với sinh trưởng ở thực vật

1 -  gỗ lõi

2 -  tầng phân sinh bên

3 -  gỗ dác

4 -  mạch rây thứ cấp

5 -  bần

6 -  tầng sinh bần

Phương án trả lời đúng là:

  • A. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5Đ, 6S
  • C. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5S, 6Đ
  • D. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6S


Xem đáp án