Có bao nhiêu điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (P)

Tìm điểm thuộc đường thẳng trong không gian thỏa mãn điều kiện        Trang trước Trang sau

Bài giảng: Cách viết phương trình đường thẳng cơ bản - Cô Nguyễn Phương Anh [Giáo viên Tôi] Quảng cáo

+ Để tìm điểm   thỏa điều kiện cho trước ta thường tham số hóa điểm M theo biến t, sau đó ta chỉ cần tìm giá trị t [dựa vào điều kiện bài toán đưa ra].,

Để tham số hóa điểm M ta phải đưa đường thẳng Δ về dạng tham số.

+ Sử dụng công thức tính  khoảng cách hai điểm; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; khoảng cách từ  một điểm đến mặt phẳng; khoảng  cách hai đường  thẳng....

Ví dụ: 1

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

và điểm A[ 2; - 5; - 6] . Tìm tọa độ điểm M nằm trên Δ sao cho

.

A. M[1; 0 ; 1]  hoặc M[5; 0; - 7] .

B. M [1; -2; -1]  hoặc   M[ 5; 0; - 7] .

C.  M[ 1; 0; -2] hoặc M[ - 5; 0; 7]

D. Đáp  án khác

Hướng dẫn giải

Vì điểm M thuộc Δ nên tọa độ M[1+ 2t;-2+ t; -1- 3t ]

Chọn B.  Quảng cáo

Ví dụ: 2

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

và mặt phẳng [α]: x- 2y  2z + 5= 0. Tìm điểm A trên d sao cho khoảng cách từ A đến α bằng 3.

A. A[ 0; 0 ; - 1] hoặc [ 1; 2; 3]

B. A[ -2; 1; - 2] .

C. A[ 2;-1; 0]  hoặc [ 0; 0; -1]

D.  Đáp án khác

Hướng dẫn giải

Điểm A  nằm trên đường thẳng d nên tọa độ A[ 2t; -t; -1+ t]

Ta có khoảng cách  từ A đến α là

Chọn D.

Ví dụ: 3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz;  cho mặt phẳng  [P]: x+ y+ z- 3= 0 và đường thẳng

. Biết điểm M thuộc Δ và khoảng cách từ M đến mặt phẳng [P] bằng  . Tọa độ điểm M là

A. M[ 4; -5 ; - 2] hoặc M[ 2; 1; 0]

B. M[ -1; -3; 2]  hoặc M[ -2; 7; 4]

C. M[ 4; -5; - 2] hoặc M[ -2; 7; 4]

D. Tất  cả sai

Hướng dẫn giải

Suy ra M[ 4; -5; - 2] hoặc M[ - 2; 7 ; 4]

Chọn C.

Ví dụ: 4

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz;  cho đường thẳng

và hai điểm A[1; -1; 2]; B[ 2;-1; 0] . Biết điểm M có hoành độ dương thuộc Δ và tứ diện OABM có thể tích bằng  [ với O là gốc tọa độ ]. Khi đó tọa độ điểm M là

A.M[ 3; - 2; 1]

B. M[ 11; -6; 5]

C. M[ 5; -3; 2]

D. M[ 7; -4; 3]

Hướng dẫn giải

Suy ra

Khi đó thể tích tứ diện OABM là

Chọn  B.  Quảng cáo

Ví dụ: 5

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz;  cho mặt phẳng [ P]:  3x- 4y + 1= 0, [ Q]: 4x+ 3z  10 = 0  và đường thẳng

. Có điểm A thuộc d và cách đều hain mặt phẳng [P] và [ Q] . Tọa độ điểm A là

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải

Do điểm A thuộc đường  thẳng d nên  tọa độ A[ t; - 1+ 2t;2- t]

Ta có: d[A;[P]]= d[ A; [ Q]]

Chọn A

Ví dụ: 6

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng

và hai điểm A[ -2; 1;1]  và  B[ -3; -1; 2]. Điểm M có hoành độ dương thuộc Δ và tam giác MAB có diện tích bằng

. Khi đó tọa độ điểm M là :

A. M[ - 1; 3; - 1]

B.  M[ 0; 7; - 9]

C.M[ -9; 2; 1]

D.  M[ -2; 1; - 5]

Hướng dẫn giải

Diện tích  tam  giác MAB là:

Chọn D.

Ví dụ: 7

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng

. Biết M thuộc tia Ox và khoảng cách từ M đến Δ bằng OM. Tọa độ điểm M là

A. M[ 1; 0; 0 ]

B. M[ -2; 0; 0]

C. M[2; 0; 0 ]

D.M[ - 1;0; 0 ]

Hướng dẫn giải

Do điểm M thuộc tia Ox  nên tọa độ M[ t; 0; 0] với t > 0 .

Suy ra

Chọn  C.

Ví dụ: 8

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng

. Xét hình bình hành ABCD có A[ 1;0;0], C[ 2; 2;2] và  biết diện tích hình bình hành ABCD  bằng

. Tọa độ điểm B

A. B[0;- 2;4]

B. B[ -2; 3; 1]

C. B[ 0;1; 3]

D. Tất cả sai

Hướng dẫn giải

Điểm D thuộc d  nên D [-2+ t; 3- 2t;1- 2t]

Khi đó

Ta có:

Suy ra

Từ  [1] và  [ 2] suy ra

Mặt khác ABCD là hình bình hành nên

Chọn D.

Ví dụ: 9

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

và mặt cầu [S]: x2+ y2 + z2 -2x  4y + 2z+5= 0 . Tọa độ điểm M trên [S] sao cho d[M; d] đạt GTLN là:

A. [1; 2; -1].

B. [ 2;2; -1].

C.[0; 2; -1].

D. [-3; - 2; 1]

Hướng dẫn giải

+Mặt cầu [ S] có tâm I[ 1;2; -1] bán kính R= 1

+ Đường thẳng d đi qua A[ 2; 0;1] và có vecto chỉ phương

Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng d là:

Suy ra [S] tiếp xúc với d và tiếp điểm là H.

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên d=> H[ 2; 2; -1]

Đường thẳng IH: đi qua I[1; 2; -1] và có vecto chỉ phương

=> Phương trình IH:

Tọa độ giao điểm của IH và [S] là nghiệm hệ phương trình: x2+ y2 + z2 -2x  4y + 2z+5= 0 .

Thay [1]; [2] và[3] vào [*] ta được :

[1+ t]2+ 4+1- 2[ 1+ t]  4.2 + 2. [ -1] + 5= 0

Ta có:

Vậy khoảng cách từ M đến d đạt giá trị lớn nhất khi MA[ 0;2; -1].

Chọn C.

Ví dụ: 10

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A[-3;3; -3]thuộc mặt phẳng [α]:2x-2y+z+15=0 và mặt cầu [S]:[x-2]2+[y-3]2+[z-5]2=100. Đường thẳng  Δ qua A, nằm trên mặt phẳng [α] cắt [S] tại A; B. Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng   là:

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải

Mặt cầu [S] có tâm I[2; 3; 5] , bán kính R= 10.

Khoảng cách từ I đến [α] là:

=>  Δ  luôn cắt [S] tại 2 điểm A và B.

Khi đó

Do đó, AB lớn nhất thì d[I,[Δ]]  nhỏ nhất nên Δ qua H với H là hình chiếu vuông góc của I lên [α]. Phương trình

Do vậy

là véc tơ chỉ phương của Δ .

Phương trình của Δ:

Chọn A.

Ví dụ: 11

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A[-3; 3; -3] thuộc mặt phẳng [α]:2x-2y+z+15=0 và mặt cầu [S]:[x-2]2+[y-3]2+[z-5]2=100 và  . Đường thẳng Δ  qua A, nằm trên mặt phẳng [α]  cắt [S] tại A; B. Để độ dài AB nhỏ nhất thì phương trình đường thẳng   là:

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải

Mặt cầu [S] có tâm I[2; 3; 5] , bán kính R= 10.

Khoảng cách từ I đến [α] là:

=>    luôn cắt [S] tại 2 điểm A và B.

Khi đó

.

Do đó AB nhỏ nhất thì d[I,[Δ]] lớn nhất nên Δ là đường thẳng nằm trong [α], qua A và vuông góc với AI.

Do đó Δ  có véctơ chỉ phương

Vậy, phương trình của Δ:

.

Chọn A.

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng

và mặt phẳng [Oxz] cắt d1; d2 lần lượt tại các điểm A; B. Diện tích S của tam giác OAB bằng bao nhiêu

A.  S= 5

B. S= 3

C. S= 6

D. S= 10 Hiển thị lời giải

Mặt phẳng [Oxz] có phương trình: y= 0

Theo  giả thiết  ta có :

Chọn A.

Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng [P]: 2x- y- 2z= 0  và đường thẳng

. Tìm tọa độ điểm A thuộc Ox sao cho A cách đều d và [P].

A. A[ 2; 0; 0] .

B. A[ 3; 0; 0] .

C. A[ 4; 0; 0] .

D. A[ 5; 0; 0]. Hiển thị lời giải

Đường thẳng d đi qua M[ 1; 0;-2]  và có VTCP

.

Do A thuộc Ox nên A[ a;0; 0] .

Ta có:

Theo giả thiết d[ A;[P]] = d[ A; d]

Chọn B.

Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A[ 1; 4; 2] , B[ -1;2; 4] và đường thẳng

. Tìm tọa độ điểm M  thuộc d  sao cho MA2+ MB2 = 40.

A. M[ 0;1; 2] hoặc M[ - 2; 1; 6] .

B.  M[ 0;1;  2] hoặc M[ 2; 1; 6] .

C. M[ 0;-1;2] hoặc M[ -2; 1; 6] .

D.  M[0;1; 2]  hoặc M[ 2; 1; 6] . Hiển thị lời giải

Do M thuộc  d nên tọa  độ M[ 1- t; - 2+ t; 2t]

Ta có

Theo giả thiết MA2+ MB2 = 40 nên :

+ với  t= 1 ta  có M[  0; - 1; 2]

+ Với t= 3 ta có M[ -2; 1; 6]

Chọn C.

Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

và điểm M[ 4; 0; 4] . Tìm trên đường thẳng d hai điểm A; B sao cho tam giác MAB đều.

A. A[ 4; 4;0] và B[0; 0 ;0 ]  .

B. A[0; 0 ;0]  và B[ 4; 4; 0]

C. A[ 4; 4;0] ; B[ 0;0; 0]  hoặc A[0; 0 ;0]; B[ 4; 4; 0] .

D. Không có điểm thỏa mãn điều kiện bài toán. Hiển thị lời giải

Do A và  B thuộc d  nên tọa  độ A[ 1+a; 1+ a;0]; B[ 1+ b; 1+ b; 0]  với a   b.

Ta có :

.

Tam giác MAB đều khi và chỉ khi :

Từ  [ 1] suy ra: 2a2- 4a = 2b2  4b

[ 2a2- 2b2 ]  4[ a- b] = 0

2[ a- b] [ a+ b]  4[ a- b] = 0

[ a- b] [ 2a+ 2b- 4] =0

Thay a=2- b vào [ 2] giải [2] ta được

.

Vậy có 2 cặp điểm thỏa mãn đầu bài là:

Chọn C.

Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A[0; -1; 3] và đường thẳng

. Tìm trên đường thẳng d điểm H sao cho AH có độ dài nhỏ nhất.

A.H[ 1; 2; -1] .

B. H[-1; 2; 1].

C. H[ 5; 2; -2].

D. H[ 3; 2; -1]. Hiển thị lời giải

Điểm H thuộc d nên tọa độ H[1+ 2t;2; -t]. Khi đó

Dấu = xảy ra khi t= -1.

Suy ra H[ - 1; 2;1].

Chọn B.

Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

và hai điểm A[0; 1; 1] , B[ -5; 0; 5]. Điểm M thuộc d thỏa mãn MA2+ MB2 có giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng:

A. 28

B. 76

C.

D. 4 Hiển thị lời giải

Điểm M thuộc d nên M[1-t; - 2+ t; 2t].

Ta có

Suy ra MA2= [ t-1]2+ [ 3-t]2+ [1- 2t]2 = 6t2  12t + 11

MB2= [ t-6]2 + [2-t]2 + [ 5- 2t]2 = 6t2 - 36t + 65

Do đó : MA2+ MB2 = 6t2  12t + 11+ 6t2  36t+ 65

= 12t2  48t+76 = 12[t-2]2 + 28  28

=>  MA2+ MB2 đạt giá trị nhỏ nhất là 28; dấu = xảy ra khi t= 2

Chọn A.

Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A[0;1;1]; B[ -5;0; 5] và đường thẳng đường thẳng

. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho

có giá trị nhỏ nhất.

A. M[1; -2; 0].

B. M[ -1;2; 0].

C. M[ -3; 2;8]

D. M[ 0; -1; 2] . Hiển thị lời giải

Điểm M thuộc d nên M[ 1-t; -2+ t; 2t]

Ta có:

Suy ra

.

Do đó:

Dấu =  xảy ra khi t= 4.

Suy ra: M[ - 3; 2; 8] .

Chọn C.

Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A[1;-5;2]; B[3; -1; -2] và đường thẳng

. Điểm M thuộc d thỏa mãn

có giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng:

A.

B.

C. 21

D. 29 Hiển thị lời giải

Điểm M thuộc d nên M[ - 3+ 4t; 2+t; -3+ 2t].

Ta có :

.

Suy ra:

Vậy  giá trị nhỏ nhất của

là 29 khi t= 1

Chọn D.

Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A[0;1;1], B[ 1;2;1] và đường thẳng

. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho diện tích tam giác MAB có giá trị nhỏ nhất.

A. M[ 2; -3; -2].

B. M[0;1; -2]

C. M[1;-2; 0]

D. M[ -1; 0;4]  Hiển thị lời giải

Điểm M thuộc d nên M[ t; -1- t; 2- 2t]

Ta có :

.

Suy ra:

.

Do đó:

.

Dấu =  xảy ra khi t= 0. Suy  ra M[ 0;-1; 2].

Chọn C.

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng [P]: 2x- 2y- z+ 9= 0 và mặt cầu [S]:[x-3]2+[y+2]]2+[z-1]2=100  . Tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu [S] sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng [P] đạt giá trị nhỏ nhất là:

A.

B.

C.

D.

Hiển thị lời giải

Mặt cầu [S] có tâm I[ 3; -2; 1].

Khoảng cách từ I đến mặt phẳng [P] là

=>  Mặt phẳng [P] cắt [ S].

Để khoảng cách từ M thuộc [S] đến [P] lớn nhất thì M thuộc đường  thẳng d: đi qua tâm I và vuông góc với mp[P]

Phương trình:

.

Ta có :

Mà :

Thử lại ta thấy :

thỏa yêu cầu bài toán.

Chọn A.

Câu 11:

Cho hai đường thẳng

. Tìm mênh đề đúng?

A. Hai đường thẳng đã cho có nhiều hơn một điểm chung

B. Hai đường thẳng đã cho cắt nhau tại điểm A[ 1; 1;1]

C. Hai đường thẳng  đã cho chéo nhau.

D. Hai đường thẳng đã cho cắt nhau tại điểm  B[3; 0; -1] .  Hiển thị lời giải

+ Xét  vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho:

Phương trình tham số của d:

Xét hệ phương trình: [1]

Hệ phương trình có 1 nghiệm. Vậy d cắt d

+  Thay t = 0 vào phương trình tham số của d ta được giao điểm là B [3; 0; -1].

Chọn D.

Câu 12:

Cho đường thẳng

và mặt phẳng [P]: x + 2y + z  2 = 0 Tìm mệnh đề đúng?

A. Đường thẳng d và mặt phẳng [P] có nhiều hơn một điểm chung

B. Đường thẳng d và mặt phẳng [P] cắt nhau tại một điểm  có hoành độ âm.

C. Đường thẳng d và mặt phẳng [P]  cắt nhau  taị một điểm có tung độ âm.

D. Tất  cả sai Hiển thị lời giải

+ Phương trình tham số của d là:

Thay x, y, z ở phương trình trên vào phương trình tổng quát của [P], ta được:

[1+2t] + 2[-1+t] + [-t]  2 = 0 [1]

3t  3=0  hay t= 1

Phương trình [1] có 1 nghiệm t = 1, vậy d cắt [P] tại điểm A[ 3;0; -1]

=> D đúng

Bài giảng: Cách viết phương trình đường thẳng nâng cao - Cô Nguyễn Phương Anh [Giáo viên Tôi]

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube Tôi      Trang trước Trang sau

Video liên quan

Chủ Đề