Cơ sở hạ tầng kỹ thuật - công nghệ của thương mại điện tử

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. Nội dung Tổng quan thương mại điện tử [nhắc lại]  Tổng quan internet  CHƯƠNG 2 – CƠ SỞ HẠ TẦNG CỦA Kiến trúc mạng của các mạng hỗ trợ cho Internet  và TMĐT THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Một số giao thức  Các chương trình tiện ích  Giới thiệu HTML  Giảng viên: Nguyễn Đức Cương Kiến trúc Client – Server Email:  Website: //nguyenduccuong.com Nguyễn Đức Cương – Slide 2 Tổng quan - thương mại điện tử Khái niệm Khái niệm TMDT [E-Commerce] Thương mại điện tử là việc dùng   các phương tiện điện tử trong Các thành phần trong EC  việc trao đổi,mua bán các sản phẩm, dịch vụ dưới dang thông Một số khái niệm khác  thường hay dưới dạng số hóa từ Ảnh hưởng TMDT nơi này đến nơi khác.  Nguyễn Đức Cương – Slide 3 Nguyễn Đức Cương – Slide 4 Các thành phần trong EC Nhà phân phối Khách hàng Siêu thị Xí nghiệp Thế giới kinh doanh thực tế Xí nghiệp & công ty Internet e-tailers Khách hàng Cửa hàng ảo Cơ quan hành chính Cửa hàng Cửa hiệu Thị trường điện tử Electronic Retailing [e- Cơ quan tailing] Công ty Chính phủ tài chính Khách hàng Nguyễn Đức Cương – Slide 5 Nguyễn Đức Cương – Slide 6 1
  2. Một số khái niệm Một số khái niệm B2B [Business to Business]  G2G Governme C2C G2C G2B B2B nt B2E Consumer Business B2C Nguyễn Đức Cương – Slide 7 Nguyễn Đức Cương – Slide 8 Một số khái niệm Một số khái niệm B2C [Business to Customer] C2C [Customer to Customer]   Nguyễn Đức Cương – Slide 9 Nguyễn Đức Cương – Slide 10 Một số khái niệm Một số khái niệm E-Government M-Commerce   G2C [Government to Customer]  B2G  Nguyễn Đức Cương – Slide 11 Nguyễn Đức Cương – Slide 12 2
  3. Lợi ích TMDT Ảnh hưởng của TMDT Giảm chi phí thu mua vật tư Chuỗi giá trị truyền thống   Giảm chi phí mua sắm  Lư u Cung ứng Sản phẩm Nhà kho,cung bên ngoài Giảm việc lưu kho hàng hóa Khách  cung ứng nội bộ hàng cấ p Giảm thời gian chu kỳ sản phẩm  Cung cấp dịch vụ khách hàng tốt hơn  chuỗi giá trị hướng khách hàng Giảm chi phí bán hàng và tiếp thị   Nguyễn Đức Cương – Slide 13 Nguyễn Đức Cương – Slide 14 Ảnh hưởng của TMDT Ba cột trụ trong EC Chuỗi giá trị hướng khách hàng Mô hình kinh doanh điện tử được xây dựng trên   nền không gian thị trường truyền thống và 3 cột trụ Tiếp thị Bán hàng Thông tin điện tử  Hệ thống thông Dịch Thu Quan hệ điện tử  tin vụ mua Giao dịch điện tử  Khách hàng CRM Sản Cung ứng phẩm bên ngoài Nguyễn Đức Cương – Slide 15 Nguyễn Đức Cương – Slide 16 Mô hình ICDT Mô hình ICDT Không gian thông tin ảo là nơi hiển thị thông tin về tổ chức,sản phẩm,dịch vụ. Môi trường pháp lý Kg Kg thông truyền tin ảo thông ảo Kg thị Thuế Riêng trường tư truyền Kg Kg thống giao phân dịch phối ảo ảo Nguyễn Đức Cương – Slide 17 Nguyễn Đức Cương – Slide 18 3
  4. Mô hình ICDT Mô hình ICDT Không gian phân phối ảo được dùng để phân Không gian giao dịch ảo được dùng trong việc  phối sản phẩm hay dịch vụ cho khách hàng. Sản thực hiện các giao dịch kinh doanh như đặt hàng phẩm hay dịch vụ này phải được số hóa Nguyễn Đức Cương – Slide 19 Nguyễn Đức Cương – Slide 20 Mô hình ICDT Tổng quan Internet Không gian truyền thông ảo được dùng trong Khái niệm   việc xây dựng quan hệ,trao đổi ý tưởng,... U N II V E R S II T Y U N VER S TY Nguyễn Đức Cương – Slide 21 Nguyễn Đức Cương – Slide 22 Tổng quan Internet LAN Khái niệm:  Các máy tính kết nối với nhau – giao tiếp với  nhau thông qua “ngôn ngữ chung” – TCP/IP Phân loại  LAN [Local Area Network]  WAN [Wide Area Network]  GAN [Global Area Network]  Nguyễn Đức Cương – Slide 23 Nguyễn Đức Cương – Slide 24 4
  5. WAN Liên mạng toàn cầu Nguyễn Đức Cương – Slide 25 Nguyễn Đức Cương – Slide 26 Mạng internet Mạng internet Mục đích Mô hình:   Chia sẻ tài nguyên: thiết bị, lưu trữ, xử lý,.. Peer to peer   Tiết kiệm chi phí Client - Server   Hỗ trợ quản lý  Tạo môi trường truyền thông rộng rãi  Nguyễn Đức Cương – Slide 27 Nguyễn Đức Cương – Slide 28 Internets, Intranets Mạng internet Kiến trúc Trong 1 mạng LAN, ta có thể   triển khai các dịch vụ Internet [trang Web tin tức, hệ thống thư nội bộ,..] mạng Intranet Cho phép truy xuất thông tin  có kiểm soát và có giới hạn Phân phối thông tin với chi phí  thấp Nguyễn Đức Cương – Slide 29 Nguyễn Đức Cương – Slide 30 5
  6. Internets, Intranets và Extranets Internets, Intranets và Extranets Mạng công cộng - Public Network  Extranet = Intranet + Internet  Doanh nghiệp với các nhà cung  ứng hay các đối tác khác Cung cấp cơ sở hạ tầng cho việc  truyền thông, EDI cũng như điều phối các hoạt động mua bán Sử dụng mạng Internet để  truyền thông Mạng riêng  Nguyễn Đức Cương – Slide 31 Nguyễn Đức Cương – Slide 32 Internets, Intranets và Extranets CƠ SỞ KỸ THUẬT Internet : cơ sở kỹ thuật nền tảng dẫn đến sự phát Virtual Private Network [VPN]   triển TMĐT Các cơ sở kỹ thuật khác  Phần mềm quản trị CSDL  Hệ thống mạng máy tính[Network switches và  hubs] Mã hóa [dùng phần cứng,phần mềm]  Câu hỏi Hỗ trợ truyền thông đa phương tiện   Tìm hiểu cơ chế cài đặt VPN Tiềm năng doanh số từ TMĐT tăng gấp 2 trong 1   năm Nguyễn Đức Cương – Slide 33 Nguyễn Đức Cương – Slide 34 Mạng chuyển mạch gói Mạng chuyển mạch gói Packet-Switched Networks Packet-Switched Networks Mạng Internet sử dụng chuyển mạch gói [Packet Mô hình nối kết liên lạc của các công ty điện thoại   switching] vào các năm 1950 Các thông điệp,tập tin,. được chia nhỏ thành các Một kênh liên lạc riêng được thiết lập nhằm phục vụ   gói tin được đánh nhãn điện tử cuộc đàm thoại giữa 2 bên[chuyển mạch kênh- circuit switching] Máy tính tại nơi nhận tiếp nhận và lắp ráp các  gói tin Chọn đường đi tốt nhất cho các gói tin gửi đi  Nguyễn Đức Cương – Slide 35 Nguyễn Đức Cương – Slide 36 6
  7. Mạng chuyển mạch gói và các gói thông Câu hỏi điệp Điện thoại VoiceIP:  Công nghệ cho phép tạo cuộc gọi dùng kết nối  băng thông rộng qua giao thức Voice Over IP Điện thoại Internet:  Cho phép thực hiện các cuộc gọi, các trao đổi  đường dài hỗ trợ giao thức SIP [Session Initiation Protocol] Nguyễn Đức Cương – Slide 37 Nguyễn Đức Cương – Slide 38 Địa chỉ IPvà tên miền Kiến trúc TCP/IP Địa chỉ IP: Là 1 bộ có 4 số nguyên ngăn cách nhau  bằng dấu chấm, thường được gọi là “Dotted Quad” Các số này có giá trị từ 0 đến 255  Phần định danh mạng  Phần định danh cho thiết bị gắn vào mạng  Ví dụ : 126.204.89.56  Nguyễn Đức Cương – Slide 39 Nguyễn Đức Cương – Slide 40 Câu Hỏi Một số thao tác cơ bản Subnet, Subnet mask Kiểm tra địa chỉ IP: Ipconfig   Ví dụ Kiểm tra card mạng, máy con, gateway   192.168.1.0 - 192.168.1.255  192.168.1.240 – 192.168.1.255  Gateway, Domain Name Service ?  IP6 ???  Qui trình kiểm tra tình trạng kết nối mạng của máy  tính Nguyễn Đức Cương – Slide 41 Nguyễn Đức Cương – Slide 42 7
  8. IPCONFIG /ALL Sử dụng lệnh ping Ping /  Kiểm tra DNS  Nguyễn Đức Cương – Slide 43 Nguyễn Đức Cương – Slide 44 Kiểm tra các máy cùng mạng con Câu Hỏi ping Địa chỉ IP khó hình dung, khó nhớ  Ví dụ  Địa chỉ của máy chủ YAHOO.COM  66.94.234.13 • Cách giải quyết ????  Nguyễn Đức Cương – Slide 45 Nguyễn Đức Cương – Slide 46 Khái niệm Tên miền [Domain name] Khái niệm Uniform Resource Locator [URL]   Tại sao cần có tên miền riêng? Dễ nhớ hơn địa chỉ IP   Chọn tên miền Chứa tên,các cụm từ vắn tắt   Quy tắc đặt tên Thường có ít nhất 2 phần   •Phần đầu mô tả nghi thức được sử dụng •Phần kế mô tả tên của công ty, tổ chức //www.adobe.com  Nguyễn Đức Cương – Slide 47 Nguyễn Đức Cương – Slide 48 8
  9. Các tên miền [cấp cao nhất] thông dụng Câu hỏi Qui trình chuyển đổi tên miền thành địa chỉ IP  Nguyễn Đức Cương – Slide 49 Nguyễn Đức Cương – Slide 50 Câu Hỏi Tại sao cần một tên miền riêng? Nếu thực hiện thương mại điện tử, nên lựa chọn Một tên miền riêng đồng nghĩa với việc có thể sử dụng   tên miền cấp cao nhất là gì ? ‘COM’, ‘ORG’, ‘BIZ’, rất nhiều địa chỉ email trên tên miền một cách rất ‘NET’ ,…? chuyên nghiệp. Khách hàng luôn tin tưởng một địa chỉ email theo chức năng của một công ty như Giải thích lý do sự lựa chọn của anh chị  , hay  hơn là một địa chỉ email  Nguyễn Đức Cương – Slide 51 Nguyễn Đức Cương – Slide 52 Chọn TLD nào?".com", ".net" hay ".org" Chọn TLD nào?".com", ".net" hay ".org" Nếu sử dụng một tên miền ".net" và cố gắng quảng Nếu sử dụng tên miền đó vào mục đích kinh doanh   cáo thương hiệu của mình, chẳng hạn nếu sử dụng thì TLD phải là ".com", không có ngoại lệ. tên miền MyStore.net  hơn 70% khách hàng Tất cả mọi người đều nhớ đến ".com" trước tất cả  sẽ gõ vào trình duyệt của họ là MyStore.Com và các loại "DOT" khác. nhấn Enter. Có người còn cho là mọi tên miền trên thế giới đều  Quảng bá cho công ty có tên miền MyStore.Com  có phần đuôi là ".com". mà không phải là MyStore.Net Nguyễn Đức Cương – Slide 53 Nguyễn Đức Cương – Slide 54 9
  10. Chọn lựa tên miền Câu Hỏi Một công ty kinh doanh trên Internet nên có duy Trước hết hãy dùng tên công ty hay thương hiệu.   nhất 1 tên miền hay nên có nhiều tên miền ??? 80% khả năng sẽ không còn tên miền ta cần vì có  Giải thích lý do sự lựa chọn của anh chị rất nhiều công ty có tên trùng nhau  Có nhiều đối thủ đang tìm cách đăng ký tên miền.  hạn chế cạnh tranh khi khai thác khách hàng trên  Internet. bán lại tên miền  Nguyễn Đức Cương – Slide 55 Nguyễn Đức Cương – Slide 56 Các nghi thức khác Những quy tắc cơ bản đặt tên miền Hypertext Transfer Protocol [HTTP] 1. Không nên khó hiểu, bí ẩn:   •Không quá vắn tắt Đảm nhiệm việc truyền gửi và hiển thị các trang  Web •Không quá dài •Lưu ý : tên miền có thể dài tới 67 ký tự Simple Mail Transfer Protocol [SMTP]  2. Tránh dùng những ký tự gạch  Mô tả dạng thức [format] các thư tín điện tử  •Ví dụ walmart.com và wal-mart.com Post Office Protocol [POP]  Đảm trách việc truy cập thư điện tử từ 1 máy dịch  vụ mail [mail server] Nguyễn Đức Cương – Slide 57 Nguyễn Đức Cương – Slide 58 Các nghi thức khác Các nghi thức khác Interactive Mail Access Protocol [IMAP] File Transfer Protocol [FTP]   Thay thế cho POP Truyền gửi các tập tin giữa các máy tính nối kết   nhau theo nghi thức TCP/IP Qui định cách thức mà NSD yêu cầu máy phục vụ  thể hiện các thư điện tử Sử dụng mô hình khách/người phục vụ[  client/server model] •Chỉ tải về các thư NSD chọn lựa [không phải tất cả thư] Cho phép truyền gửi tập tin ở cả 2 dạng nhị phân  và văn bản dạng mã ASCII •Chỉ đọc các tiêu đề thư •Tạo và xử lý hộp thư trên máy phục vụ Xem nội dung các thư mục và xử lý các tập tin ở  cả 2 máy [cục bộ và máy từ xa] Nguyễn Đức Cương – Slide 59 Nguyễn Đức Cương – Slide 60 10
  11. Kết quả thực hiện chương trình Finger Các chương trình tiện ích trên Internet Finger  Hoạt động trên nền UNIX  Cho phép NSD thu thập các thông tin [có giới  hạn] về các NSD khác trên mạng Nguyễn Đức Cương – Slide 61 Nguyễn Đức Cương – Slide 62 Finger trong Windows: Câu hỏi NSLOOKUP Trong hệ điều hành Windows, có công cụ tương tự  như Finger ??? Công cụ: NSLOOKUP  Nguyễn Đức Cương – Slide 63 Nguyễn Đức Cương – Slide 64 Các chương trình tiện ích trên Tracert và các chương trình tương Internet tự Packet InterNet Groper [Ping] TRACE RouTe [Tracert] : liệt kê tuyến đường liên   lạc [round trip path] giữa 2 máy tính trên mạng Kiểm tra kết nối giữa 2 host [thiết bị] đang nối  Internet mạng với nhau Cung cấp 1 giao diện đồ họa nhằm thể hiện trực  Xác định 1 máy khác có đang hoạt động?  quan hơn •Gửi các gói thông tin và chờ tín hiệu trả lời Xác định số “hops” phải đi qua  Nguyễn Đức Cương – Slide 65 Nguyễn Đức Cương – Slide 66 11
  12. Kết quả chương trình TRACERT Câu hỏi Trong hệ điều hành Windows, có công cụ tương tự  như Tracert ??? Nguyễn Đức Cương – Slide 67 Nguyễn Đức Cương – Slide 68 Tracert trong Windows Tracert trong Windows Nguyễn Đức Cương – Slide 69 Nguyễn Đức Cương – Slide 70 Thư điện tử [E-Mail] Ứng dụng trên Internet Email Sử dụng lần đầu tiên vào thập niên 1970s trên   mạng ARPANET Telnet  Hình thức thông tin thông dụng hiện nay khi giao  FTP  dịch Remote desktop  Có thể đính kèm các văn bản, hình ảnh, phim, bảng  tính hay các thông tin khác theo thư điện tử Các mail thông dụng: gmail, hotmail, yahoo,..  Nguyễn Đức Cương – Slide 71 Nguyễn Đức Cương – Slide 72 12
  13. Telnet Ví dụ thực hiện TELNET Cho phép NSD đăng nhập vào 1 máy tính ở xa trên  1 máy tính khác và có thể điều khiển, truy cập thông tin trên máy ở xa này Terminal Emulation : chương trình mô phỏng thiết bị  đầu cuối để có thể nhập lệnh và yêu cầu thi hành trên máy tính ở xa Một số phần mềm cho phép sử dụng Telnet trên các  trình duyệt Web Nguyễn Đức Cương – Slide 73 Nguyễn Đức Cương – Slide 74 TELNET : điều khiển từ xa Câu hỏi Trong hệ điều hành Windows, có công cụ tương tự  Telnet ??? Nguyễn Đức Cương – Slide 75 Nguyễn Đức Cương – Slide 76 TELNET : điều khiển từ xa TELNET : điều khiển từ xa Nguyễn Đức Cương – Slide 77 Nguyễn Đức Cương – Slide 78 13
  14. HYPERTERMINAL : điều khiển từ xa HYPERTERMINAL : điều khiển từ xa Nguyễn Đức Cương – Slide 79 Nguyễn Đức Cương – Slide 80 HYPERTERMINAL : điều khiển từ xa REMOTE DESKTOP điều khiển từ xa Nguyễn Đức Cương – Slide 81 Nguyễn Đức Cương – Slide 82 REMOTE DESKTOP điều khiển từ xa REMOTE DESKTOP điều khiển từ xa Nguyễn Đức Cương – Slide 83 Nguyễn Đức Cương – Slide 84 14
  15. Ứng dụng trên Internet: FTP Truy cập trực tiếp với đường dẫn Phương pháp nhanh nhất để truyền gửi các thông tin  giữa 2 máy tính Thường sử dụng cho các yêu cầu : tải về [download]  các gói phần mềm, cập nhật phần mềm từ 1 máy tính từ xa Cũng cho phép tải lên [upload] các tập tin vào máy  tính từ xa để cho phép các máy tính khác có thể truy cập các tập tin này Nguyễn Đức Cương – Slide 85 Nguyễn Đức Cương – Slide 86 Ví dụ thực hiện ứng dụng FTP Câu hỏi Trong hệ điều hành Windows, có công cụ tương tự  Ftp ??? Nguyễn Đức Cương – Slide 87 Nguyễn Đức Cương – Slide 88 Sử dụng FTP của Windows Các lệnh trong ftp Nguyễn Đức Cương – Slide 89 Nguyễn Đức Cương – Slide 90 15
  16. Ls : liệt kê nội dung folder FTP với giao diện Web Nguyễn Đức Cương – Slide 91 Nguyễn Đức Cương – Slide 92 FTP với phần mềm khác Câu Hỏi Với các phần vừa trình bày, anh chị hình dung 1 số  cách đơn giản mà hacker có thể xâm nhập vào máy tính cá nhân Cách phòng vệ ???  Nguyễn Đức Cương – Slide 93 Nguyễn Đức Cương – Slide 94 Ngôn ngữ đánh dấu và trang WEB HTML - WEB Hypertext Markup Language Extensible Markup Language   Dựa trên SGML Kế thừa từ SGML   Dễ học, dễ sử dụng , dễ hỗ trợ hơn Định nghĩa các thông tin nào sẽ được hiển thị   [chứ không phải là trang web sẽ thể hiện như Hỗ trợ nhiều kiểu thể hiện thông tin  thế nào] •Headings, title bars, bullets, lines, lists Mô tả nội dung thực sự của trang Web  •Hình ảnh, khung trang, bảng Khả năng lưu trữ dữ liệu  Là ngôn ngữ chuẩn cho các trang Web  Nguyễn Đức Cương – Slide 95 Nguyễn Đức Cương – Slide 96 16
  17. So sánh việc đọc tài liệu truyền thống Ví dụ trang XML và trên các trang web Nguyễn Đức Cương – Slide 97 Nguyễn Đức Cương – Slide 98 Sơ lược về HTML Sơ lược về HTML Liên kết HTML [HTML Links]  Thẻ lệnh HTML[HTML tags]  Thẻ cho phép tạo liên kết để nhanh chóng di chuyển  Các thông tin chịu tác động từ  đến 1 vị trí trên cùng trang web hiện tại hay 1 trang mã thẻ [] web ở 1 máy khác •best - Bolds the word “best” •Visible link text • - Aligns text to the right •Purdue University Lưu ý : Các thẻ lệnh cho phép định dạng thông tin  •References are found hiển thị nhưng kết quả thể hiện có thể khác nhau với here các trình duyệt khác nhau Văn bản giữa cặp thẻ  siêu liên kết[ hyperlink] Nguyễn Đức Cương – Slide 99 Nguyễn Đức Cương – Slide 100 Câu hỏi Tổ chức các siêu liên kết HTML ?  DHTML ?  XML ?  WML ?  Nguyễn Đức Cương – Slide 101 Nguyễn Đức Cương – Slide 102 17
  18. Các trình soạn thảo trang HTML Kiến trúc Client - Server Soạn thảo 1 trang HTML Khái niệm   Trình soạn thảo đơn giản: NotePad,.. Ưu – nhược điểm   Các phần mềm chuyên dụng Kiến trúc Web Client – Server   •Microsoft FrontPage Luồng thông tin Web Client – Server  •Dreamweaver •MS Expression WEB Các công cụ lập trình: VS.NET, PHP Design,..  Nguyễn Đức Cương – Slide 103 Nguyễn Đức Cương – Slide 104 Kiến trúc Web Server/Client Khái niệm Client: thường yêu cầu cung cấp các dịch vụ : in tài  liệu, truy cập thông tin, cập nhật cơ sở dữ liệu ,… Servers: chịu trách nhiệm xử lý các yêu cầu từ các  máy khách Nguyễn Đức Cương – Slide 105 Nguyễn Đức Cương – Slide 106 Luồng thông tin giữa Web Server/Client Kiến trúc Server/Client Mô hình 2 lớp [Two-Tier Client/Server]  Máy khách gửi các thông điệp yêu cầu  Máy phục vụ tiếp nhận, xử lý thông điệp và gửi  trả kết quả Thông điệp yêu cầu bao gồm:  Dòng yêu cầu [request line]  Tiêu đề [Optional request headers]  Nội dung thông điệp[optional]  Nguyễn Đức Cương – Slide 107 Nguyễn Đức Cương – Slide 108 18
  19. Thông điệp trả lời của Web Server Câu Hỏi Ưu/khuyết điểm của mô hình 2 lớp  Khắc phục bằng mô hình 3 lớp ???  Mô hình n-lớp [n-tier]  Nguyễn Đức Cương – Slide 109 Nguyễn Đức Cương – Slide 110 Web servers Application Server Http request Load Balancer Backend System Corporate ERP system Databases Back-End Server Front-Stand Server Nguyễn Đức Cương – Slide 111 Nguyễn Đức Cương – Server 112 Slide Application Câu Hỏi Tìm hiểu, phân tích, nêu ưu và khuyết điểm của mô  hình 2 lớp, 3 lớp Tìm hiểu mạng riêng ảo [VPN - Virtual Private  Network] : cơ chế, cách hoạt động, ưu điểm,… Khảo sát và đưa ra 1 vài nhận xét của 1 số tên  miền đang có trên mạng Internet. Qua đó anh chị rút ra những nhận định gì khi đặt tên miền Nguyễn Đức Cương – Slide 113 Nguyễn Đức Cương – Slide 114 19
  20. Bài Kỳ Sau Các công cụ Web hỗ trợ Thương Mại Điện Tử CẢM ƠN CÁC BẠN! - Các thiết bị phần cứng - Các phần mềm xây dựng website - Chọn lựa dịch vụ host-hosting Nguyễn Đức Cương – Slide 115 Nguyễn Đức Cương – Slide 116 20

Page 2

YOMEDIA

Tổng quan thương mại điện tử [nhắc lại] Tổng quan internet Kiến trúc mạng của các mạng hỗ trợ cho Internet và TMĐT Một số giao thức Các chương trình tiện ích Giới thiệu HTML Kiến trúc Client – Server Khái niệm TMDT [E-Commerce] Các thành phần trong EC Một số khái niệm khác Ảnh hưởng TMDT Thương mại điện tử là việc dùng các phương tiện điện tử trong việc trao đổi,mua bán các sản phẩm, dịch vụ dưới dang thông thường hay dưới dạng số hóa từ nơi này đến nơi khác....

16-09-2012 484 35

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Video liên quan

Chủ Đề