Còn bao nhiêu ngày nữa đến 27 7 2022

Tháng8Ngày4

[Responsive] Code tự động điều chỉnh cho các kích thước theo kích thước website của bạn.

HÔM NAY: Thứ Ba 17/5/2022 [dương lịch] | 17/4/2022 [âm lịch]

Sắp đến NGÀY THẤT TỊCH 2022 rồi! Chỉ còn...


Ngày Diễn Ra: [Dương Lịch] | 7/7/2022 [Âm Lịch]

Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của bạn dưới bình luận để hoàn thiện tốt hơn ứng dụng tiện ích bảng đếm ngược đến Ngày Thất Tịch 2022. Trân trọng cảm ơn!

Ngày Thất Tịch hay còn gọi là ngày Valentine Đông Á là ngày lễ tình yêu được tổ chức hằng năm vào ngày mùng 7 tháng 7 Âm lịch. Trong ngày Thất Tịch các bạn trẻ thường ăn chè đậu đỏ với mong muốn những điều tốt đẹp, may mắn trong con đường tình duyên. Đặc biệt những bạn độc thân cầu mong tìm được tình duyên cho mình.

Hôm nay là Thứ Ba, ngày 17 tháng 5 năm 2022

Từ ngày Thứ Ba 17/05/2022 còn:

  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 18/04/2022 đã 0 năm 0 tháng 29 ngày kể từ ngày 17/05/2022
  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 18/04/2022 đã 29 ngày kể từ ngày 17/05/2022
  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 18/04/2022 đã 696 giờ kể từ ngày 17/05/2022
  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 18/04/2022 đã 41,760 phút kể từ ngày 17/05/2022
  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 18/04/2022 đã 2,505,600 giây kể từ ngày 17/05/2022

Thông tin cơ bản ngày 17/05/2022

  • Dương lịch: Thứ Ba, ngày 17/05/2022
  • Âm lịch: 17-04-2022 tức ngày Canh Ngọ, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
  • Tiết khí: Lập hạ [từ ngày 6-7/5 đến ngày 20-21/5]

Ngày 17/05/2022 là ngày có:

Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ

Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can [Hỏa, Kim], là ngày hung [phạt nhật]. Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Ngày 17 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thuần Dương [Xấu] Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Xem chi tiết

Âm lịch: Ngày 29/6/2022 Tức ngày Tân Tỵ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần

Hành Kim - Sao Hư - Trực Khai - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Tiết khí: Đại Thử [Từ ngày 23/7 đến ngày 6/8]

Trạch Nhật: Ngày Tân Tỵ - Ngày Chế Nhật [Hung] - Âm Hỏa khắc Âm Kim: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Bạch lạp Kim

Thiên hà Thủy

Kim Bạch Kim

Kỷ Sửu [01h-03h]

Tích lịch Hỏa

Nhâm Thìn [07h-09h]

Trường lưu Thủy

Giáp Ngọ [11h-13h]

Sa Trung Kim

Thọ Tử

Ất Mùi [13h-15h]

Sa Trung Kim

Mậu Tuất [19h-21h]

Bình địa Mộc

Kỷ Hợi [21h-23h]

Bình địa Mộc

Mậu Tý [23h-01h]

Tích lịch Hỏa

Canh Dần [03h-05h]

Tùng bá Mộc

Tân Mão [05h-07h]

Tùng bá Mộc

Thọ Tử - Sát Chủ

Quý Tỵ [09h-11h]

Trường lưu Thủy

Bính Thân [15h-17h]

Sơn hạ Hỏa

Không Vong

Đinh Dậu [17h-19h]

Sơn hạ Hỏa

Không Vong

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

Hư nhật thửSao hư chiếu tới chủ tai ươngNam nữ gần nhau phải giữ chừngMột phút ba năm hoa dễ héo

Sau này chắc mãi thương yêu

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.

Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.

Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Nguyệt Ân * - Sinh khí - Thiên Thành * - Phúc Sinh - Dịch Mã* - Phúc Hậu - Đại Hồng Sa - Ngọc Đường *

Thiên Tặc - Nguyệt Yếm Đại Hoạ - Âm Thác - Ly Sào

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

01h-03h và 13h-15h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

03h-05h và 15h-17h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

05h-07h và 17h-19h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

07h-09h và 19h-21h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

09h-11h và 21h-23h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Bình luận

Video liên quan

Chủ Đề