Con gấu tiếng Nhật là gì

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm kể tên những loài động vật quý hiếm có giá trị về khoa học, thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây có dấu hiệu bị giảm sút.

Con gấu tiếng Nhật là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Động vật hoang dã không đơn thuần là những loài sinh vật sống trong tự nhiên mà nó còn là hệ sinh thái sống của toàn nhân loại.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm.

Tora (虎): Hổ.

Panda (パンダ): Gấu trúc.

Con gấu tiếng Nhật là gì
Shiroguma (白熊): Gấu trắng bắc cực.

Arigeetaa (アリゲーター): Cá sấu châu Mỹ.

Chinpanjii (チンパンジー): Tinh tinh.

Gorira (ゴリラ): Khỉ đột.

Raion (ライオン): Sư tử.

Zou (象 ): Voi.

Pengin (ペンギン): Chim cánh cụt.

Tonakai (トナカイ): Tuần lộc.

Shimauma (シマウマ): Ngựa vằn.

Kangaruu (カンガルー): Chuột túi.

Reiyou (レイヨウ): Linh dương.

Rakuda (ラクダ): Lạc đà.

Emyuu (エミュー): Đà điểu sa mạc Úc.

Kirin (キリン): Hươu cao cổ.

Kaba (カバ): Hà mã.

Hebi (蛇): Rắn.

Hyou (豹): Báo.

Sai (サイ): Tê giác.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn