Công thức hóa học chung của alcaloid nhân tropan năm 2024
Ngày đăng:05/09/2024
Trả lời:0
Lượt xem:49
`
Điều trị glaucom, viêm mống mắt, giãn đồng tử, co thắt mạch ngoại vi, viêm tắc
động mạch. Giải độc các thuốc hủy giao cảm.
Cách dùng - Liều lượng: liều tối đa khi dùng theo đường uống hoặc tiêm dưới da là 0,02
g/lần; 0,05 g/24 giờ.
Dạng bào chế:
Dung dịch nhỏ mắt 1% - 5%; viên nén 5 mg.
THUỐC TÁC DỤNG HỦY PHÓ GIAO CẢM
4.1. Phân loại và đặc điểm chung về cấu trúc hóa học
Các thuốc thuộc nhóm này gồm các chất có tác dụng phong bế hệ thần kinh phó
giao cảm và các thuốc có tác dụng đối kháng với các chất cường phó giao cảm khác.
Dựa vào nguồn gốc chia các thuốc này thành 2 nhóm:
Các thuốc có nguồn gốc tự nhiên: alkaloid có nhân tropan (atropin,
scopolamin,…)
Các thuốc có nguồn gốc tổng hợp hóa học hay bán tổng hợp: Homatropin,
buscopan,…
Các thuốc trong nhóm này đều có những yếu tố giống như cấu trúc của
acetylcholine là:
Amin bậc ba hoặc bậc bốn tạo trung tâm cation.
Phần vòng đính vào acyl tạo nên gốc ức chế.
Mạch trung gian nối 2 phần trên.
4.2. Một số thuốc cụ thể
ATROPIN SULFAT
Công thức:
.H 2SO 4.H 2O
N CH 3 CH O C CH C H
6 5
O CH OH 2
2
(C17H23NO3)2.H2SO4 ptl: 694,8
Tên khoa học: Tropin tropat sulfat hay ± hyoscyamin sulfat.
Điều chế:
Atropin là alcaloid được chiết xuất từ rễ Atropa belladonna: kiềm hóa dược liệu
bằng amoniac rồi chiết alkaloid bằng dicloethan. Sau đó, chuyển alkaloid vừa chiết được
thành dạng muối sulfat bằng dung dịch H2SO4 loãng. Tiến hành loại tạp và tinh chế lại
alkaloid.
Trong công nghiệp dược atropin được sản xuất bằng cách racemic hóa (-)
hyoscyamin chất này được chiết từ các loài Scopolia, Duboisia,…
Tính chất:
56
`
14. đỏ (Taxus baccata), H. Lucas đã → Taxine. 1956, Graf đã chứng minh : Taxine gồm ≥ 3 alkaloid khác nhau 1967, từ vỏ thân Thông đỏ Taxus brevifolia (Taxaceae) → Taxol tinh khiết = Paclitaxel (có tác dụng aK) → chế phẩm Taxol® (Bristol-Myers Squibb) Taxol còn có / Taxus cuspidata, T. wallichiana họ Taxaceae Năm 1969 : 1250 kg vỏ thân → 28 kg cao toàn phần → 10 g Taxol tinh khiết 1971 : cấu trúc Taxol. 1988 : bán tổng hợp Taxol. 1994: Tổng hợp toàn phần Taxol !
15. mg / 5 ml) Bristol-Myers-Squibb
16. ml; Chai 30 mg, 100 mg, 500 mg
17. tổng hợp từ 10-deacetyl baccatin III, FDA approved : 1996
18. a large group of chemicals that are made by plants and have nitrogen in them. Some alkaloids have been shown to work against cancer. www.stjude.org/glossary •heterogeneous group of alkaline, organic, compounds containing nitrogen and usually oxygen; generally colorless and bitter-tasting; especially found in seed plants. www.n101.com/HealthNotes/HNs/Herb/Herb_Terms.htm •A large, varied group of complex nitrogen-containing compounds, usually alkaline, that react with acids to form soluble salts, many of which have physiological effects on humans. Includes nicotine, cocaine, caffeine, etc. www.planetbotanic.ca/glossary.htm •Any of a class of organic compounds composed of carbon, hydrogen, nitrogen, and usually oxygen, that are often derived from plants. The name means alkalilike, but some alkaloids do not exhibit alkaline properties. Many alkaloids, though poisons, have physiological effects that render them valuable as medicines. ... www.findhealer.com/glossary/A.php3
19. organic compound containing nitrogen that acts as a base. Many alkaloids are physiologically active and can be used in small quantities as medicines, but if taken in larger doses they can be extremely poisonous. An example is caffeine. www.ch.ic.ac.uk/vchemlib/mol/glossary/ •a base, which contains nitrogen; many of the active substances in plants and alkaloids, for example, morphine, cocaine, mescaline, etc. library.thinkquest.org/C0115926/glosary.htm •A class of organic compounds that contain nitrogen, isolated from plants. xenon.che.ilstu.edu/genchemhelphomepage/glossary/a.html •organic substances occurring naturally, which are basic, forming salts with acids. The basic group is usually an amino function. www.cartage.org.lb/en/themes/Sciences/Chemistry/Organicchemistry/Common/C ommon.htm •Alkaline substances found in certain plants, such as berberine and hydrastine from golden seal. www.enzy.com/glossary/searchresults.asp
20. found in plants having specific physiological function. 144.16.93.203/energy/monograph1/Glossary.html •A group of plant derived substances with toxic properties, eg. pyrethrum. www.pestmanagement.co.uk/lib/glossary/glossary_a.shtml •natural bases containing nitrogen found in plants wordnet.princeton.edu/perl/webwn •An alkaloid is a nitrogenous organic molecule that has a pharmacological effect on humans and other animals. The name derives from the word alkaline; originally, the term was used to describe any nitrogen-containing base (an amine in modern terms). ... en.wikipedia.org/wiki/Alkaloid
43. lớn & quan trọng nhất (alkaloid chính thức) • Sinh nguyên : từ các acid amin (khác pseudo-alkaloid) • Có N / nhân dị vòng (khác proto-alkaloid) • Được chia thành nhiều nhóm tùy nhân căn bản (pyrol, indol, tropan, quinolin, isoquinolin…) (true alkaloids)
44. và pyrrolidin N H N H pyrrolidin pyrrol hygrin N Me N Me O cuscohygrin N Me O 3A.2. alkaloid pyrrolizidin N N CH2OH HO pyrrolizidin retronecin
45. OH N OH O tropan tropanol (tropin) scopanol (scopin) ecgonin N COOMe OOC Ph N OH COOH cocain N OOC CH CH2OH Ph scopolamin hyoscyamin O N OOC CH CH2OH Ph (benzoyl)
46. và piperidin N N H pyridin piperidin N N nicotin N H O isopelletierin N Me COOMe arecolin N Me O O lobelin
47. indolin (1) N H N H N H NH2 COOH indol indolin trytophan N H NH COOH Me abrin N H NH2 HO serotonin N H Me N Me gramin kiểu indol alkylamin
48. và indolin (2) kiểu eseran N Me O Me N N Me Me N Me H N H eserin kiểu β-carbolin harmin N H N Me N H N
49. và indolin (3) H N H N Me N H N COOH ergolin acid lysergic MeO MeO O N O N O N O N strychnin brucin kiểu ergolin : kiểu strychnan :
50. và indolin (4) MeO N H OOC OMe OMe OMe N OMe OMe O yohimbin reserpin MeO N H N O OMe OMe O ajmalicin kiểu yohimban N H N OH OMe O
51. castanospermin 3A.7. alkaloid quinolizidin N N N spartein quinolizidin
54. (2) kiểu benzyl isoquinolein MeO MeO N OMe OMe MeO MeO N OMe OMe Me papaverin laudanosin
55. (3) kiểu aporphin N R MeO MeO N Me N Me O O aporphin nuciferin / Sen roemerin / Bình vôi HO N O HO Me HO N O Me MeO morphin codein kiểu morphinan
56. (4) kiểu protoberberin N N O O MeO MeO N MeO MeO MeO MeO berberin palmatin N MeO MeO MeO MeO rotundin (tetrahydro palmatin)
57. (5) kiểu emetin Et CH2 H N N OMe MeO OMe MeO Ngoài ra còn các kiểu - bisbenzyl iQ, phtalid iQ, - protopin, benzophenanthridin . . .
58. sơn, Dichroa febrifuga Saxifragaceae) 3A.11. alkaloid imidazol N N H N N H O O Et Me imidazol pilocarpin