Crazy girl nghĩa tiếng Việt là gì

Đặt câu với từ "crazy"

1. Crazy gangsters.

Bọn côn đồ điên loạn.

2. She's crazy.

Bả điên rồi.

3. Yellow crazy ants.

Loài kiến vàng điên [ Yellow crazy ants ].

4. It was crazy.

Thật điên rồ.

5. This is crazy!

Điều này thật điên rồ!

6. Crazy old bastard.

Cha già điên.

7. This is crazy.

Thật là điên rồ.

8. Gun Crazy 5.

Bệnh viện Tâm thần kinh Hưng Yên 5.

9. You're absolutely crazy

Park cầm rồi! Đồ khốn!

10. He's gone... crazy.

Hắn đã lên... cơn điên.

11. I was going a bit crazy, so I made them crazy too.

Lúc đó ta có chút máu điên, cũng muốn làm cho người khác phát điên.

12. This is so crazy.

Chuyện này thật là điên rồ.

13. It drives them crazy.

Khiến chúng loạn óc

14. That bitch is crazy.

Ả chó đó điên thật.

15. He's a crazy motherfucker!

Cậu ất rất là điên khùng!

16. Get out! Crazy fool!

Lam gì thế, thằng khốn kia, điên rồi ư?

17. It's strong, crazy, daring.

Rất mạnh mẽ, điên rồ, táo bạo.

18. Crazy Lin, so early?

Lâm khờ, sao đến sớm vậy?

19. That's some crazy rock.

Hòn đá gì thế này.

20. I'm a crazy girl.

Em là một cô gái điên...

21. "Were Jesus' Followers Crazy?

Tấm vải liệm Jesus là thật hay giả?.

22. Are you fucking crazy?

Có lẽ đã bị chơi xỏ.

23. That crazy old man?

Ông già điên đó hả?

24. Makes her crazy horny.

Khiến bà ấy nổi hứng điên cuồng.

25. Wild and out. Crazy man.

Lúc đó rất là điên.

26. Elf girls are crazy sexy.

Yeah, mấy em Elf thì ngon khỏi nói.

27. Apparently, he was crazy jealous.

Rất có thể hắn đã điên vì ghen tuông.

28. Well, body does crazy things.

À, cơ thể cũng hay chập mạch ấy mà.

29. Dima, won't I go crazy?

Dim, anh không điên phải không?

30. Don't do anything crazy, okay?

Đừng có manh động, được chứ?

31. We were crazy about music.

Chúng tôi điên loạn vì âm nhạc.

32. And they call me crazy.

Thế mà họ gọi tôi là điên.

33. He will drive me crazy.

Anh ta làm tớ điên lên mất thôi.

34. Is that old man crazy?

Lão già này điên rồi sao?

35. You're crazy as a wedge.

Điên như chuối chiên.

36. It's crazy, but it's ingenious.

Nó điên rồ, nhưng mưu trí.

37. It was raining like crazy.

Lúc đó trời mưa rất to.

38. I was crazy with jealousy.

Tôi đã quá tức giận và ghen tị.

39. Boss, it ended up crazy.

Sếp, mọi việc kết thúc rất lung tung.

40. I think I'm dick crazy...

Tôi thèm chim anh kinh khủng...

41. Crazy how quick everything changed.

Mọi thứ thay đổi nhanh tới chóng mặt.

42. The numbers are pretty crazy.

Những con số rất ấn tượng.

43. This Skywayman's driving me crazy.

Cái tên bay chực này đang khiến ta phát điên.

44. Ryan's been texting me like crazy.

Ryan nhắn tin cho em cháy máy rồi.

45. Crazy Lin, don't look for trouble.

Lâm khờ, đừng dính vào rắc rối nữa.

46. You really molested a crazy girl?

Anh thật sự làm chuyện đó với một con bé điên à?

47. Crazy underwear Always in a rut

Cái quần xì của em Luôn làm em thèm tình

48. High-octane crazy blood filling'me up.

Loại máu điên cuồng cực mạnh đó sẽ truyền sang tao.

49. They stream crazy videos online and...

Bọn chúng live tream-tuyền trực tiếp những video điên khùng lên mạng...

50. You think I'm crazy or something?

Con tưởng mẹ lẩn thẩn hả?

51. The director then offers Crazy Loop a popcorn basket, and Crazy Loop throws it in the air.

Giám đốc sau đó đưa Crazy Loop một bịch bỏng ngô và Crazy Loop ném vào không trung.

52. Was I ever crazy about him.

Tôi đã mê mẩn hắn.

53. Crazy? I can eat three more!

Cậu cười mình à, mình có thể ăn thêm 3 bát nữa ấy chứ.

54. I just thought he was crazy.

Tôi cứ nghĩ là ông ấy điên.

55. Crazy underwear Creeping up my butt

Cái quần xì của em Làm mông em sởn gai ốc

56. I'm almost like a crazy evangelical.

Tôi gần như là một tín đồ truyền tin cuồng loạn

57. Other than skye's father being crazy?

Có ai đó điên hơn cả ba của Skye?

58. I was mad, crazy with jealousy.

Lúc đó em điên khùng vì ghen tuông.

59. Not so crazy now, is it?

Không phải diên vào lúc này, phải không?

60. You and your grandmother, crazy-pants.

Cô và bà của cô thật điên rồ

61. "Seal: I'm still Crazy for home".

Tư đồ Thôi Hạo đáp: "Dĩnh bệnh nằm ở nhà."

62. I want to drive them crazy.

Tôi cảm thấy như điên loạn vậy.

63. You're acting really crazy, all right?

Em hành động thật điên rồ.

64. You mean, that crazy witch Agnes?

Ý cô là mụ phù thủy điên Agnes?

65. The girls will be crazy about it.

Các cô gái sẽ mê tít nó.

66. We've been driving ourselves crazy for nothing?

Chúng em đã lo lắng muốn chết vì không gì hết sao?

67. He undoubtedly thinks I have gone crazy

Nhất định sẽ cho rằng lão phu hiện tại đang nổi giận.

68. JIM: Stifler better not do anything crazy.

Stifler khôn hồn thì đừng làm gì điên khùng.

69. Love the crazy bloodlust in your eyes.

Thật yêu ánh mắt khát máu của cậu.

70. Making them smaller, that would be crazy.

Làm chúng nhỏ đi mới là đồ điên.

71. Puerto, Mexico, let's hear you get crazy!

Puerto, Mexico, cùng nghe sự điên loạn của các bạn nào!

72. He's crazy about you, you know that?

Anh ta mê mẩn cô lắm, cô biết không?

73. Crazy talent, but no place to go.

Đam mê tài năng nhưng không nơi nào để đi

74. She came back raving about crazy things.

Bà ta trở lại gào thét những thứ điên rồ.

75. After a while, I went stir crazy.

Sau một thời gian tôi trở nên bấn loạn.

76. So I' m crazy and chemically imbalanced

Chắc là em điên và mất cân bằng

77. Buchinsky is crazy... and arrogant and resourceful.

Buchinsky điên rồ, kiêu ngạo và đầy thủ đoạn.

78. It's a bunch of crazy pictographic notation.

Đó là một đống ghi chú tượng hình.

79. He undoubtedly thinks I have gone crazy.

Nhất định hắn tưởng lão phu đang rất tức tối.

80. So, needless to say, it was crazy.

Khỏi phải nói mọi chuyện đã diễn ra thật tuyệt vời.

Video liên quan

Chủ Đề