Cua hoàng đế tiếng Trung là gì

Cua hoàng đế trong tiếng Hàn là 킹크랩 (khingkheureab). Cua hoàng đế sải càng to và dài thì thịt của nó được đánh giá với chất lượng thuộc hàng thượng hạng. Những tảng thịt trắng ngọt, dai dai ẩn sau lớp vỏ hồng hào, chỉ thoảng hương biển mặn mòi, thanh và thơm.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến các loại hải sản:

Cua hoàng đế tiếng Trung là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

해산물 (hae san mul): Hải sản.

왕새우 바닷가재 (oang sae u ba dat ga chae): Tôm hùm.

잠새우 (cham sae u): Tôm he.

새우 (sae u): Tôm /nói chung/.

Cua hoàng đế tiếng Trung là gì

바다게 (ba da ge): Cua biển.

게 (ge): Cua /nói chung/.

해파리 (hae pa ri): Sứa.

식용 달팽이 (sik yong dal paengi): Ốc.

오징어 (ô chingo): Mực.

홍합 (hông hap//ma hap lyu): Hến.

굴 (gul): Sò, hàu.

생성회 (saeng son huê): Gỏi cá.

생선구이 (saeng son gui): Cá nướng.

해삼 (hae sam): Hải sâm.

전복 (chon bok): Bào ngư.

지느러미 ( chi nư ro mi): Vi cá.

불가사리: (bul ga sa ri): Sao biển.

진주 (chin chu): ngọc trai.

말린 생선 (mal lin saeng son): Cá khô.

멸치 (myeol chi): Cá cơm.

가오리 (ga ô ri): Cá đuối.

연어 (yeono): Cá hồi.

붉돔 (bul tôm): Cá hồng.

다랑어 (da rango): Cá ngừ.

전갱이 (chon gaengi): Cá mực.

청 어 (cheong gaengi): Cá trích.

고등어 (gô deungo): Cá thu.

숭어 (sungo); Cá đối.

병어 (bo tho pi si): Cá chim.

망둥이 (mang dungi) Cá bống.

등목어 (deung moko): Cá rô.

메기류의 물고기 (mê gi ryu ưi mul gô gi): Cá trê , cá tra.

정어리 (chango ri): Cá mòi.

생선, 물고기 ( saeng son/mul gô gi): Cá /nói chung/.

Bài viết cua hoàng dế trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.