Cường độ tính toán quy đổi sang tcvn trong etabs năm 2024

Uploaded by

Vô Ngôn

78% found this document useful [9 votes]

12K views

2 pages

Original Title

BẢNG THÔNG SỐ VẬT LIỆU TRONG ETABS.docx

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

78% found this document useful [9 votes]

12K views2 pages

BẢNG THÔNG SỐ VẬT LIỆU TRONG ETABS

Uploaded by

Vô Ngôn

Jump to Page

You are on page 1of 2

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

More Related Content

What's hot

What's hot [20]

Similar to Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs [20]

Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs

  • 1. NAM CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG THEO TCVN 356-2005 [MPa] Trạng thái B1 B1.5 B2 B2.5 B3.5 B5 B7.5 B10 B12.5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 B50 B55 B60 MÁC M50 M75 M100 M150 M150 M200 M250 M350 M400 M450 M500 M600 M700 M700 M800 Rb [TÍNH TOÁN] 2.1 2.8 4.5 6.0 7.5 8.5 11.5 14.5 17.0 19.5 22.0 25.0 27.5 30.0 33.0 Rbt [TIÊU CHUẨN] 2.7 3.6 5.5 7.5 9.5 11.0 15.0 18.5 22.0 25.5 29.0 32.0 36.0 39.5 43.0 E 9500 13000 16000 18000 21000 23000 27000 30000 32500 34500 36000 37500 39000 39500 40000 Giá trị cường độ của Cấp độ bền bê tông trong bảng này là Cường độ lăng trụ THÔNG SỐ CỦA BÊ TÔNG Giá trị cường độ của Mác bê tông trong bảng này là Cường độ lập phương Tương quan giữa cấp độ bền chịu nén của bê tông và mác bê tông theo cường độ chịu nén Cách thiết lập các giá trị trong bảng của TCVN ● Cường độ trung bình của mẫu thử tiêu chuẩn B10 B12.5 B15 ● Cấp độ bền chịu nén [giải thích con số sau B] B20 B22.5 B25 83.48 M500 M600 Cấp độ bền chịu nén Cường độ trung bình của mẫu thử tiêu chuẩn MPa Mác theo cường độ chịu nén 12.84 16.05 19.27 25.69 28.90 32.11 B40 B45 B50 B55 B60 M150 M150 M200 M250 M300 M350 51.37 57.80 64.22 70.64 M700 M700 M800 M900 với ni là số lượng mẫu thử tiêu chuẩn có cường độ tương ứng khi nén [kéo] là Bi [Giá trị này có thể xem là Mác bê tông ] Cấp độ bền chịu nén Cường độ trung bình của mẫu thử tiêu chuẩn MPa Mác theo cường độ chịu nén B65 77.06 ν là hệ số biến động của cường độ các mẫu thử tiêu chuẩn, phụ thuộc vào công nghệ sx bê tông, =0.135 cho BT chịu nén, =0.165 cho BT chịu kéo [con số này làm tròn chính là ố B ] Số 1 64 ứ ới á ất đả bả 95% ∑ ∑ = n i n ii m n Bn B 1 1 [ ]ν64.11−= mBB B27.5 B30 ● Cường độ tiêu chuẩn về nén Rbn [TCXDVN 356:2005] Rnc [TCVN 5574:1991] B35 Công thức chính xác để xác đinh Rbn [mẫu lăng trụ] từ B ● Cường độ tính toán về nén Rb [TCXDVN 356:2005] Rn [TCVN 5574:1991] γbc là hệ số độ tin cậy của bê tông, =1.3 EUROCODE 4 CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG THEO EUROCODE 4 [N/mm 2 ~ MPa] CƯỜNG ĐỘ TIÊU CHUẨN CỦA BÊ TÔNG THEO THỜI GIAN CƯỜNG ĐỘ TÍNH TOÁN CỦA BÊ TÔNG 89.90 96.33 B70 B75 B8044.95 M400 35.32 38.53 M350 M1000 M1000M450 M900 102.75 An là hệ số chuyển đổi từ cường độ chịu nén của mẫu lập phương sang mẫu lăng trụ , lấy từ 0.700 đến 0.765 con số sau B ] Số 1.64 ứng với xác suất đảm bảo 95% BARR nncbn =≈ bc b nb R RR γ =≈ [ ]BBRbn 001.077.0 −= Ộ [ ] Ộ Ộ Lớp độ bền C20/25 C25/30 C30/37 C35/45 C40/50 C45/55 C50/60 ● Cường độ chịu nén đặc trưng của bê tông ở tuổi thứ t ● Cường độ tính toán chịu nén fck 20.0 25.0 30.0 35.0 40.0 45.0 50.0 với 3

Chủ Đề