Mã trường: SPS TP HCM Tuyển sinh Điểm chuẩnLiên hệ
Tải về đề án tuyển sinh
Năm 2022
Phương thức tuyển sinh năm 2022
Tổng chỉ tiêu: 3.480
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét kết quả học tập THPT
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét ỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt
Điểm chuẩn
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Năm 2022
- Điện thoại: [028].383.52.020
- Fax: [+84] - [28] - 38398946
- Email:
- Website: //hcmue.edu.vn/
- Địa chỉ: Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh; Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/HCMUE.VN/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh [tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Pedagogy hay Ho Chi Minh City University of Education] được thành lập ngày 27 tháng 10 năm 1976 theo Quyết định số 426/TTg của Thủ tướng Chính phủ, là một trường đại học chuyên ngành sư phạm, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết
nước ngoài
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh
- Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng
- Ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất;
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt.
Chi tiết:TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đối với những ngành sư phạm, sinh viên được miễn học phí hoàn toàn.
- Đối với những ngành ngoài sư phạm, mức học phí sẽ tương ứng với số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Mức phí dự kiến đối với một tín chỉ là:
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển |
7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 |
7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01; C00; C15 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; M08 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; A08 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; C00; D78 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D78 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 |
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D02; D80; D01; D78 |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D03; D01 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D04; D01 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02; D80; D01; D78 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06; D01 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D96; D78 |
7229030 | Văn học | D01; C00; D78 |
7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; D01; C00 |
7310501 | Địa lý học | D10; D15; D78; C00 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D78 |
7440102 | Vật lý học | A00; A01 |
7440112 | Hoá học | A00; B00; D07 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 |
7760101 | Công tác xã hội | A00; D01; C00 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | - Đối tượng tuyển sinh: |
+ Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông; | ||
+ Thí sinh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo Luật quốc tịch Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông. | ||
- Tổ chức xét tuyển [có thông báo cụ thể riêng]. |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2022 [văn bản gốc TẠI ĐÂY]
Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển | Năm 2022 | |
Học bạ | Điểm thi TN THPT | ||
Giáo dục học | B00, C00, C01, D01 | 25.32 | 22.4 |
Giáo dục Mầm non | M00 | 24.48 | 20.03 |
Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 28.3 | 24.25 |
Giáo dục Đặc biệt | D01; C00; C15 | 26.8 | 21.75 |
Giáo dục công dân | C00; C19; D01 | 26.88 | 25.5 |
Giáo dục Thể chất | T01; M08 | 27.03 | 22.75 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; A08 | 26.1 | 24.05 |
Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.75 | 27 |
Sư phạm Tin học | A00; A01 | 27.18 | 22.5 |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 29.5 | 26.5 |
Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 29.75 | 27.35 |
Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 28.7 | 24.8 |
Sư phạm Ngữ văn | D01; C00; D78 | 28.93 | 28.25 |
Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 28.08 | 26.83 |
Sư phạm Địa lý | C00; C04; D78 | 27.92 | 26.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27.92 | 26.5 |
Sư phạm công nghệ | A00, B00, D90, A02 | 23.18 | 21.6 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, A02, B00, D90 | 27.83 | 24 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D04; D01 | 27.6 | 25.1 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C00, C19, C20, D78 | 27.12 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.85 | 25.5 |
Ngôn ngữ Nga | D02; D80; D01; D78 | 23.15 | 20.05 |
Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 | 22.75 | 22.35 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01 | 26.48 | 24.6 |
Ngôn ngữ Nhật | D06; D01 | 26.27 | 24 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D96; D78 | 27.94 | 24.97 |
Văn học | D01; C00; D78 | 26.62 | 24.7 |
Tâm lý học | B00; C00; D01 | 27.73 | 25.75 |
Tâm lý học giáo dục | A00; D01; C00 | 25.85 | 24 |
Địa lý học | D10; D15; D78; C00 | ||
Quốc tế học | D01; D14; D78 | 25.64 | 23.75 |
Việt Nam học | C00; D01; D78 | 25.7 | 23.3 |
Vật lý học | A00; A01 | 24.08 | 21.05 |
Hoá học | A00; B00; D07 | 23.7 | 23 |
Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.92 | 24.1 |
Công tác xã hội | A00; D01; C00 | 22.8 | 20.4 |
- Năm 2019, 2020, 2021
I. Khối sư phạm.
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
KQ thi THPT | Xét theo học bạ | KQ thi THPT | Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển | ||
Học bạ | |||||
Giáo dục Mầm non | 20.5 | 19,5 | 24,25 | 22 | - |
Giáo dục Tiểu học | 19.75 | 20,25 | 27,75 | 23,75 | 28,18 |
Giáo dục Đặc biệt | 17.75 | 19,5 | 26,10 | 19 | 25,7 |
Giáo dục Chính trị | 19.75 | 20 | 27,25 | 21,50 | 27,9 |
Giáo dục Thể chất | 18 | 18,5 | 24,25 | 20,50 | - |
Sư phạm Toán học | 22.25 | 24 | 29,25 | 26,25 | 29,52 |
Sư phạm Tin học | 17 | 18,5 | 25 | 19,50 | 26,98 |
Sư phạm Vật lý | 21 | 22,75 | 29,10 | 25,25 | 29,07 |
Sư phạm Hoá học | 21.8 | 23,5 | 29,50 | 25,72 | 29,75 |
Sư phạm Sinh học | 20 | 20,5 | 28,50 | 22,25 | 28,67 |
Sư phạm Ngữ văn | 21.5 | 22,5 | 28,40 | 25,25 | 28,57 |
Sư phạm Lịch sử | 19.75 | 21,5 | 27,50 | 23,50 | 27,8 |
Sư phạm Địa lý | 20 | 21,75 | 28 | 23,25 | 27,2 |
Sư phạm Tiếng Anh | 22.25 | 24 | 28,35 | 26,50 | 28,28 |
Sư phạm Tiếng Nga | 17.05 | - | - | 19,25 | - |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18.05 | 18,5 | 26,20 | 19 | - |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 20.25 | 21,75 | 26.8 | 22,50 | 27,75 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | - | 18,5 | 27.5 | 21 | 28,4 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | - | - | - | - | 25,63 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | - | - | - | 20,50 | 25,48 |
II. Khối ngoài sư phạm.
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
KQ thi THPT | Xét theo học bạ | KQ thi THPT | Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển | ||
Học bạ | |||||
Quản lý Giáo dục | 18.5 | 19,5 | 27.5 | 21,50 | - |
Ngôn ngữ Anh | 21.55 | 23,25 | 28 | 25,25 | 27,92 |
Ngôn ngữ Nga | 16.05 | 17,5 | 24.25 | 19 | 24,82 |
Ngôn ngữ Pháp | 17.75 | 17,5 | 25.75 | 21,75 | 25,77 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.25 | 22 | 27.45 | 24,25 | 26,78 |
Ngôn ngữ Nhật | 20.75 | 22 | 27.5 | 24,25 | 26,38 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.25 | 22,75 | 28.3 | 24,75 | 27,7 |
Văn học | 18.5 | 19 | 26,75 | 22 | 27,12 |
Tâm lý học | 20.75 | 22 | 27,75 | 24,75 | 28 |
Tâm lý học giáo dục | 16 | 19 | 26,50 | 22 | 27,1 |
Địa lý học | 16 | 17,5 | 24,50 | 20,50 | - |
Quốc tế học | 18.75 | 19 | 25,45 | 23 | 26,57 |
Việt Nam học | 20 | 19 | 27,20 | 22 | 26,58 |
Vật lý học | 16 | 17,5 | 26,40 | 19,50 | - |
Hoá học | 18 | 18 | 27,90 | 22 | 27,5 |
Công nghệ thông tin | 17 | 18 | 26,80 | 21,50 | 27,55 |
Công tác xã hội | 17.25 | 18 | 26,30 | 20,25 | 26,67 |