Đại học Tây Bắc Giáo dục Tiểu học

Đại Học Tây Bắc thông báo tuyển sinh 26 ngành nghề hệ đại học chính quy năm 2022, với số chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển. Thí sinh theo dõi bài viết dưới đây

  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022

Trường Đại Học Tây Bắc thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

1. Tuyển Sinh Các Ngành

Hệ đại học

Hệ cao đẳng

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Tây Bắc gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02 gồm các môn (Toán, Vật lí , Sinh học)
  • Khối A10 gồm các môn (Toán, Vật lý, Giáo dục công dân)
  • Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B03 gồm các môn (Toán, Sinh học, Văn)
  • Khối B04 gồm các môn (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân)
  • Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 gồm các môn (Văn, Toán, Vật lí)
  • Khối C02 gồm các môn (Văn, Toán, Hóa học)
  • Khối C19 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối C20 gồm các môn (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối M00 gồm các môn (Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát)
  • Khối M05 gồm các môn (Văn, Sử, Năng khiếu)
  • Khối M07 gồm các môn (Văn, Địa, Đọc diễn cảm + Hát)
  • Khối M13 gồm các môn (Toán, Sinh, Năng khiếu)
  • Khối T00 gồm các môn (Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao)
  • Khối T03 gồm các môn (Văn, Địa, Năng khiếu TDTT)
  • Khối T04 gồm các môn (Toán, Lý, Năng khiếu TDTT)
  • Khối T05 gồm các môn (Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT)

Đại Học Tây Bắc Là Trường Công Hay Tư

Trường Đại học Tây Bắc mã trường (TTB) là một trường đại học công lập là một trong những trường đại học trụ cột trong hệ thống giáo dục quốc dân tại vùng trung du và miền núi phía bắc.

Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực bậc đại học và cao học của cả vùn đồng thời trường đại học tây bắc là trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý lớn của Miền Bắc Việt Nam.

Đại Học Tây Bắc Ở Đâu

  • Tên trường Tiếng Việt : Đại học Tây Bắc
  • Tên trường tiếng Anh: Tay Bac University (UTB)
  • Địa chỉ: Phường Quyết Tâm - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La
  • Điện Thoại: 0212.3.751.700
  • Email:
  • Web: http://www.utb.edu.vn
  • www.facebook.com/TruongDaiHocTayBacTinhSonLa

Nội Dung Liên Quan:

  • Điểm Chuẩn Đại Học Tây Bắc Chính Thức
  • Học Phí Đại Học Tây Bắc Mới Nhất

By: Minh vũ

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT: Nhận hồ sơ từ 01/4/2022.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội: Nhận hồ sơ từ 01/4/2022.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Đợt 1 theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Đối với ngành Giáo dục mầm non và ngành Giáo dục thể chất thực hiện xét tuyển kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT

- Đối với nhóm ngành nông - lâm, kinh tế, công nghệ thông tin, du lịch: Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt 18.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm trung bình chung của môn học đó trong 5 học kỳ: kỳ 1 và kỳ 2 lớp 10, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm trung bình chung của môn học đó trong năm lớp 12) và học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

b. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Điểm xét tuyển đạt từ 80 trở lên.

c. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

  • Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

d. Xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

- Xét tuyển căn cứ kết quả học tập tại trường THPT và thi tuyển môn Năng khiếu:

+ Xét tuyển trình độ đại học dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT:

* Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên.

* Ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên; nếu thí sinh là vận động viên cấp I, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.

+ Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,0 trở .

- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển môn Năng khiếu: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Mức học phí trường Đại học Tây Bắc như sau:

Nhóm ngành

Năm học

2019-2020

2020-2021
Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm

260.000đ/tín chỉ

290.000đ/tín chỉ
Khoa học tự nhiên, công nghệ

310.000đ/tín chỉ

345.000đ/tín chỉ

II. Các ngành tuyển sinh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Bắc như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên 

- Điểm môn thi năng khiếu >= 6,5

23 

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

19

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

Giáo dục Tiểu học

 18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên  

23,5

26

27,15

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Giáo dục Chính trị

 18

20,5

25

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Giáo dục Thể chất

 Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

- Điểm trung bình cộng các môn văn hóa theo tổ hợp từ 6,5 trở lên

- Điểm thi môn năng khiếu >= 6,5 

18,5

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên)

18

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

19,5

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

(Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên)

Sư phạm Toán học

18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên 


18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Tin học

18 

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Vật lý

18 

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Hóa học

 18

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Sinh học

18 

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Ngữ văn

18 

18,5

22

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Lịch sử

18 

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Địa lý

18 

18,5

24,5

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Tiếng Anh

18 

18,5

20

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Quản trị kinh doanh

14

18

14,5

15

18

Tài chính - Ngân hàng

14

18

14,5

15

18

Kế toán

14

18

14,5

15

18

Sinh học ứng dụng

14

18

15

18

Công nghệ thông tin

14

18

14,5

15

18

Chăn nuôi

14

18

14,5

15

18

Lâm sinh

14

18

14,5

15

18

Nông học

14

18

14,5

15

18

Bảo vệ thực vật

14

18

15

18

Quản lý tài nguyên rừng

14

18

15

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

14,5

15

18

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

14,5

15

18

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 16 trở lên; trong đó điểm thi môn năng khiếu >= 6,0

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

- Điểm thi môn năng khiếu >= 6,0

16,5 

(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)

17

(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)

19

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên)

Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng)

16

Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Tây Bắc Giáo dục Tiểu học
Trường Đại học Tây Bắc

Đại học Tây Bắc Giáo dục Tiểu học

Đại học Tây Bắc Giáo dục Tiểu học

Đại học Tây Bắc Giáo dục Tiểu học
Khuôn viên trường Đại học Tây Bắc

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]