Đơn vị chủ quản: Sở GD&ĐT Hải Dương
Địa chỉ: 94 Quang Trung - TP Hải Dương - Hải Dương
Điện thoại: [+84] 02203.852.227 - Fax: [+84] 02203.859.738 - Email:
Người chịu trách nhiệm nội dung: Ông Lương Văn Việt - Giám đốc Sở
Cập nhật: 04/10/2022
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Tên tiếng Anh: Hai Duong Medical technical University [HMTU]
- Mã trường: DKY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Số 1, đường Vũ Hựu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 84-220-3891799
- Email:
- Website: //www.hmtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HMTUP/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển những thí sinh từ các trường dự bị đại học dân tộc.
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT [áp dụng cho 2 ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật phục hồi chức năng].
- Phương 4: Xét tuyển căn cứ vào chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế của 2 đơn vị cấp chứng chỉ TOEFL iBT và IELTS.
- Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển thẳng:
- Đối với thi sinh đã bổ sung kiến thức dự bị đại học năm 2021 - 2022 phải có học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi trở lên và năm học bổ sung kiến thức dự bị đại học có điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh từ 8.0 trở lên đối với ngành Y khoa; xếp loại Khá trở lên và năm học bổ sung kiến thức dự bị đại học có điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh từ 6.5 trở lên đối với các ngành còn lại.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT:
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo học bạ THPT:
- Có điểm trung bình mỗi kỳ trong 6 học kỳ của từng môn học [Toán, Hóa, Sinh] năm lớp 10, 11, 12 từ 6.5 trở lên và có học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại từ Khá trở lên.
- Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế:
- Điểm IELTS đạt từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 trở lên.
- Có học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi trở lên và có điểm trung bình mỗi kỳ trong 06 học kỳ của từng môn [Toán, Hóa] hoặc [Toán, Sinh] từ 8.0 trở lên đối với ngành Y khoa; xếp loại Khá trở lên và có điểm trung bình mỗi kỳ trong 06 học kỳ của từng môn [Toán, Hóa] hoặc [Toán, Sinh] từ 6.5 trở lên đối với các ngành còn lại.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội:
Điểm thi đánh giá năng lực đạt từ 100 [120 đối với ngành Y khoa].
- Tư duy định lượng: từ 30 [40 đối với ngành Y khoa].
- Tư duy định tính: từ 25.
- Khoa học: từ 30 [40 đối với ngành Y khoa].
- Có học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi trở lên và có điểm trung bình mỗi kỳ trong 06 học kỳ của từng môn [Toán, Hóa, Sinh] từ 8.0 trở lên đối với ngành Y khoa; xếp loại Khá trở lên và có điểm trung bình mỗi kỳ trong 06 học kỳ của từng môn [Toán, Hóa, Sinh] từ 6.5 trở lên đối với các ngành còn lại.
5. Học phí
Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022 - 2023 dự kiến đối với hệ chính quy:
- Ngành Y khoa: 2.450.000 đồng/ tháng.
- Các ngành còn lại: 1.850.000 đồng/ tháng.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Y khoa [Bác sĩ đa khoa] | 7720101 | B00 | |
Điều dưỡng [Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa, Điều dưỡng Sản phụ khoa, Điều dưỡng Gây mê hồi sức] | 7720301B | B00 | |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601A | A00, B00 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602A | A00, B00 | |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng [Vật lý trị liệu, Hoạt động trị liệu, Ngôn ngữ trị liệu] | 7720603 | B00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
Y khoa | 23,25 | 26,10 | 26,10 | 25,40 | ||
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18 | 19 | 22,60 | 21,00 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19,35 | 21,5 | 23,90 | 22,00 | ||
Điều dưỡng | 18 | 19 | 21,00 | 23,00 | 19,00 | 21,00 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 18 | 19 | 21,50 | 23,00 | 19,00 | 21,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: