Đánh giá đại học kinh tế ueb

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Năm 2022

  • Điện thoại: (84.24) 37547506
  • Fax: (84.24) 37546765
  • Email:
  • Website: http://ueb.edu.vn/
  • Địa chỉ: 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Xem bản đồ
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ueb.edu.vn

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (tên giao dịch tiếng Anh: University of Economics and Business - Vietnam National University, Hanoi) được thành lập theo Quyết định số 290/QĐ-TTg ngày 6/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Trường đã trải qua nhiều giai đoạn chuyển đổi lịch sử và có khởi nguyên từ Khoa Kinh tế Chính trị thuộc Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội từ năm 1974.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh:

Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

  • Đã tốt nghiệp THPT (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phương thức xét tuyển 

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2002, do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế
  • Phương thức 5: Xét tuyển dự bị đại học, các huyện nghèo, dân tộc ít người
  • Phương thức 6: Xét tuyển sinh viên quốc tế
  • Phương thức 7: Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao
  • Chi tiết phương thức tuyển sinh: Tại đây

C. HỌC PHÍ

Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2022 như sau:

- Năm học 2022-2023: 4.200.000 đồng/tháng. (tương đương 42.000.000 đồng/năm).
- Năm học 2023-2024: 4.400.000 đồng/tháng. (tương đương 44.000.000 đồng/năm).
- Năm học 2024-2025: 4.600.000 đồng/tháng. (tương đương 46.000.000 đồng/năm).
- Năm học 2025-2026: 4.800.000 đồng/tháng. (tương đương 48.000.000 đồng/năm).
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Ghi chú

Theo kết quả thi THPT Theo phương thức khác Tổng chỉ tiêu
    Khối ngành III        

Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 

1 QHE40 Quản trị kinh doanh

A01; D01; D09; D10

185 120 305
2 QHE41 Tài chính - Ngân hàng

A01; D01; D09; D10

180 90 270
3 QHE42 Kế toán A01; D01; D09; D10 190 80 270
    Khối ngành VII        
4 QHE43 Kinh tế quốc tế

A01; D01; D09; D10

165 150 315
5 QHE44 Kinh tế

A01; D01; D09; D10

190 80 270
6 QHE45 Kinh tế phát triển A01; D01; D09; D10 190 80 270
7 QHE50 Quản trị kinh doanh (dành cho các tài năng thể thao)     100 100 Xét tuyển theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: đánh giá hồ sơ thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham gia thi đấu các giải quốc tế chính thức
- Phương thức 2: đánh giá hồ sơ kết hợp phỏng vấn thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

1. Năm 2022 (Xem văn bản gốc Tại đây)

STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ 
Điểm môn Toán Nguyện vọng trúng tuyển
I Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý
1 7340101 Quản trị kinh doanh 33.93 8 NV1, NV2
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng 33.18 8.6 NV1, NV2, NV3, NV4
3 7340301 Kế toán 33.07 8 NV1, NV2
II Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
1 7310106 Kinh tế quốc tế 35.33 8.4 NV1
2 7310101 Kinh tế 33.5 7.8 Từ NV1 đến NV11
3 7310105 Kinh tế phát triển 33.05 7 NV1

2. Các năm gần nhất

STT

Mã ngành

Tên ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021
Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển
ĐGNL
1 QHE44 Kinh tế 22.35 27.08 32,47 112/150
2 QHE45 Kinh tế phát triển 27.1 23.5 31,73 112/150
3 QHE43 Kinh tế quốc tế 27.5 31.06 34,5 112/150
4 QHE40 Quản trị kinh doanh 26.55 29.6 33,45 112/150
5 QHE41 Tài chính - Ngân hàng 25.58 28.08 32,72 112/150
6 QHE42 Kế toán 25.45 28.07 32,6 112/150
7 QHE80 Quản trị kinh doanh - LK Đại học Troy (Hoa Kỳ) 22.85 23.45 30,57  

Ghi chú:

  • Thang điểm 40.
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: Điểm tiếng Anh đạt từ 4.0/10.0 trở lên và nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.
  • Chương trình đào tạo liên kết quốc tế: Điểm tiếng Anh đạt từ 6.5/10.0 trở lên và nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.