Đánh giá đại học nhân văn điểm chuẩn

Last Updated on 15/09/2022 by Giang Chu

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo tất cả các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học xã hội và nhân văn – ĐHQGHN năm 2022

  • Điểm sàn USSH năm 2022
  • Điểm chuẩn USSH năm 2022
  • 1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • 2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
  • 3. Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế
  • 4. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm sàn USSH năm 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn 2022
Tất cả các ngành 20.0

Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

1.1 Xét tuyển thẳng và UTXT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đối tượng xét tuyển Điều kiện trúng tuyển
Chung Riêng
Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG quốc gia, cuộc thi KHKT quốc gia Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương Đạt giải ba trở lên
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường Đại học KHXH&NV
Đạt điều kiện ngoại ngữ với ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ bậc THPT
Đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KHKT cấp quốc gia Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương Đạt giải khuyến khích cuộc thi HSG quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KHKT cấp quốc gia.

Đạt điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường.

Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường
Đạt điều kiện ngoại ngữ với ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ bậc THPT
Học sinh thuộc các huyện nghèo (phải học bổ túc kiến thức 1 năm) Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương Có kết quả học tập 3 năm THPT >= 7.0
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường
Học sinh khuyết tật đặc biệt nặng Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương Có kết quả học tập 3 năm THPT >= 7.0
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường
Học sinh dự bị đại học dân tộc Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương Có điểm tổng kết cuối năm các môn chính khóa dự bị đại học: >= 6.5.

Xếp loại rèn luyện từ loại khá trở lên.

Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường.
Đạt điều kiện ngoại ngữ với ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ bậc THPT

1.2 Xét tuyển thẳng và UTXT theo quy định của ĐHQGHN

Đối tượng xét tuyển Điều kiện trúng tuyển
Chung Riêng
Đối tượng xét tuyển thẳng Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương Đạt giải ba trở lên trong kỳ thi Olympic hoặc kỳ thi HSG bậc THPT của ĐHQGHN
Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường
Đối tượng ưu tiên xét tuyển Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương Đạt điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường
Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Báo chí 100
Báo chí (CLC) 80
Chính trị học 80
Công tác xã hội 80
Đông Nam Á học 80
Đông phương học 100
Hàn Quốc học 100
Hán Nôm 80
Khoa học quản lý 80
Khoa học quản lý (CLC) 80
Lịch sử 80
Lưu trữ học 80
Ngôn ngữ học 80
Nhân học 80
Nhật Bản học 90
Quan hệ công chúng 100
Quản lý thông tin 80
Quản lý thông tin (CLC) 80
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100
Quản trị khách sạn 100
Quản trị văn phòng 90
Quốc tế học 90
Quốc tế học (CLC) 80
Tâm lý học 100
Thông tin – Thư viện 80
Tôn giáo học 80
Triết học 80
Văn hóa học 80
Văn học 80
Việt Nam học 80
Xã hội học 80

3. Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế

Mức điểm đạt điều kiện xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2022 như sau:

a) Đối tượng sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

Tên ngành Điểm xét tuyển
Báo chí 32.0
Báo chí (CLC) 31.0
Chính trị học 31.0
Công tác xã hội 31.0
Đông Nam Á học 31.0
Đông phương học 31.0
Hàn Quốc học 31.0
Hán Nôm 31.0
Khoa học quản lý 31.0
Khoa học quản lý (CLC) 31.0
Lịch sử 31.0
Lưu trữ học 31.0
Ngôn ngữ học 31.0
Nhân học 31.0
Nhật Bản học 31.0
Quan hệ công chúng 31.0
Quản lý thông tin 31.0
Quản lý thông tin (CLC) 31.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 31.0
Quản trị khách sạn 31.0
Quản trị văn phòng 31.0
Quốc tế học 31.0
Quốc tế học (CLC) 31.0
Tâm lý học 32.0
Thông tin – Thư viện 31.0
Tôn giáo học 31.0
Triết học 31.0
Văn hóa học 31.0
Văn học 31.0
Việt Nam học 31.0
Xã hội học 31.0

b) Đối tượng sử dụng các chứng chỉ quốc tế khác:

Đối tượng Điều kiện trúng tuyển
Chung Riêng
Thí sinh sử dụng kết quả thi SAT Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương Điểm SAT từ 1100 trở lên
Đáp ứng các điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường
Thí sinh sử dụng kết quả thi ACT Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương Điểm ACT từ 25/36 trở lên
Đáp ứng các điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường
Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế A-Level Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương Mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (trong đó có Toán hoặc Văn)
Đáp ứng các điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường

4. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
Báo chí A01 25.75
C00 29.90
D01 26.40
D04 25.75
D78 27.25
D83 26.00
Báo chí – CLC A01 23.50
C00 28.50
D01 25.00
D78 25.25
Chính trị học A01 21.50
C00 26.75
D01 24.25
D04 23.00
D78 24.50
D83 23.00
Công tác xã hội A01 23.00
C00 27.75
D01 24.75
D04 22.50
D78 25.00
D83 23.50
Đông Nam Á học A01 22.00
D01 24.25
D78 24.00
Đông phương học C00 29.95
D01 26.35
D04 26.25
D78 26.75
D83 26.25
Hàn Quốc học A01 26.85
C00 29.95
D01 26.70
DD2 25.55
D78 27.25
Hán Nôm C00 27.50
D01 24.50
D04 23.00
D78 24.00
D83 23.00
Khoa học quản lý A01 25.25
C00 29.00
D01 25.50
D04 24.00
D78 26.00
D83 25.00
Khoa học quản lý – CLC A01 22.00
C00 26.75
D01 22.90
D78 22.80
Lịch sử C00 27.00
D01 24.00
D04 22.00
D78 24.00
D83 21.00
Lưu trữ học A01 22.50
C00 27.00
D01 22.50
D04 22.00
D78 23.50
D83 22.00
Ngôn ngữ học C00 28.00
D01 25.25
D04 25.00
D78 25.25
D83 24.50
Nhân học A01 22.50
C00 26.75
D01 24.25
D04 22.00
D78 24.00
D83 21.00
Nhật Bản học D01 25.75
D06 24.75
D78 26.25
Quan hệ công chúng C00 29.95
D01 26.75
D04 26.00
D78 27.50
D83 26.00
Quản lý thông tin A01 25.25
C00 29.00
D01 25.50
D78 25.90
Quản lý thông tin – CLC A01 23.50
C00 26.50
D01 24.40
D78 23.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.25
D01 25.80
D78 26.10
Quản trị khách sạn A01 24.75
D01 25.15
D78 25.25
Quản trị văn phòng A01 24.75
C00 29.00
D01 25.25
D04 25.00
D78 25.50
D83 25.00
Quốc tế học A01 25.25
C00 29.00
D01 25.75
D04 25.00
D78 25.75
D83 25.25
Quốc tế học – CLC A01 22.00
C00 27.00
D01 24.00
D78 24.00
Tâm lý học A01 26.50
C00 29.00
D01 26.25
D04 24.25
D78 26.50
D83 24.20
Thông tin – Thư viện A01 23.50
C00 26.50
D01 23.50
D78 23.75
Tôn giáo học A01 22.00
C00 25.50
D01 22.50
D04 20.25
D78 22.90
D83 20.00
Triết học A01 22.00
C00 26.25
D01 23.25
D04 21.00
D78 23.25
D83 21.00
Văn hóa học C00 27.00
D01 24.40
D04 22.00
D78 24.50
D83 22.00
Văn học C00 27.75
D01 24.75
D04 21.25
D78 24.50
D83 22.00
Việt Nam học C00 27.50
D01 24.00
D04 21.50
D78 23.50
D83 20.25
Xã hội học A01 23.50
C00 27.75
D01 24.50
D04 23.00
D78 25.25
D83 22.00

Thí sinh trúng tuyển thực hiện nhập học theo hướng dẫn trong mail từ ngày 17/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.

Điểm chuẩn 2021:

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
Báo chí A01 25.8
C00 28.8
D01 26.6
D04, D06 26.2
D78 27.1
D83 24.6
Báo chí – CLC A01 25.3
C00 27.4
D01 25.9
D78 25.9
Chính trị học A01 24.3
C00 27.2
D01 24.7
D04, D06 24.5
D78 24.7
D83 19.7
Công tác xã hội A01 24.5
C00 27.2
D01 25.4
D04, D06 24.2
D78 25.4
D83 21.0
Đông Nam Á học A01 24.5
D01 25.0
D78 25.9
Đông phương học C00 29.8
D01 26.9
D04, D06 26.5
D78 27.5
D83 26.3
Hàn Quốc học A01 26.8
C00 30.0
D01 27.4
D04, D06 26.6
D78 27.9
D83 25.6
Hán Nôm C00 26.6
D01 25.8
D04, D06 24.8
D78 25.3
D83 23.8
Khoa học quản lý A01 25.8
C00 28.6
D01 26.0
D04, D06 25.5
D78 26.4
D83 24.0
Khoa học quản lý – CLC A01 24.0
C00 26.8
D01 24.9
D78 24.9
Lịch sử C00 26.2
D01 24.0
D04, D06 20.0
D78 24.8
D83 20.0
Lưu trữ học A01 22.7
C00 26.1
D01 24.6
D04, D06 24.4
D78 25.0
D83 22.6
Ngôn ngữ học C00 26.8
D01 25.7
D04, D06 25.0
D78 26.0
D83 23.5
Nhân học A01 23.5
C00 25.6
D01 25.0
D04, D06 23.2
D78 24.6
D83 21.2
Nhật Bản học D01 26.5
D04, D06 25.4
D78 26.9
Quan hệ công chúng C00 29.3
D01 27.1
D04, D06 27.0
D78 27.5
D83 25.8
Quản lý thông tin A01 25.3
C00 28.0
D01 26.0
D04, D06 24.5
D78 26.2
D83 23.7
Quản lý thông tin – CLC A01 23.5
C00 26.2
D01 24.6
D78 24.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 26.0
D01 26.5
D78 27.0
Quản trị khách sạn A01 26.0
D01 26.1
D78 26.6
Quản trị văn phòng A01 25.6
C00 28.8
D01 26.0
D04, D06 26.0
D78 26.5
D83 23.8
Quốc tế học A01 25.7
C00 28.8
D01 26.2
D04, D06 25.5
D78 26.9
D83 21.7
Quốc tế học – CLC A01 25.0
C00 26.9
D01 25.5
D78 25.7
Tâm lý học A01 26.5
C00 28.0
D01 27.0
D04, D06 25.7
D78 27.0
D83 24.7
Thông tin – Thư viện A01 23.6
C00 25.2
D01 24.1
D04, D06 23.5
D78 24.5
D83 22.4
Tôn giáo học A01 18.1
C00 23.7
D01 23.7
D04, D06 19.0
D78 22.6
D83 20.0
Triết học A01 23.2
C00 24.9
D01 24.2
D04, D06 21.5
D78 23.6
D83 20.0
Văn hóa học C00 26.5
D01 25.3
D04, D06 22.9
D78 25.1
D83 24.5
Văn học C00 26.8
D01 25.3
D04, D06 24.5
D78 25.5
D83 18.2
Việt Nam học C00 26.3
D01 24.4
D04, D06 22.8
D78 25.6
D83 22.4
Xã hội học A01 24.7
C00 27.1
D01 25.5
D04, D06 23.9
D78 25.5
D83 23.1

Xem hướng dẫn xác nhận nhập học trực tuyến năm 2021 tại đây.

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2020:

Ngành Khối XT Điểm chuẩn 2020
Báo chí A01 23.5
C00 28.5
D01 25
D04 24
D78 24.75
D83 23.75
Báo chí (CLC) A01 20
C00 26.5
D01 23.5
D78 23.25
Chính trị học A01 18.5
C00 25.5
D01 23
D04 18.75
D78 20.5
D83 18
Công tác xã hội A01 18
C00 26
D01 23.75
D04 18
D78 22.5
D83 18
Đông Nam Á học A01 20.5
D01 23.5
D04 22
D78 22
D83 18
Đông phương học C00 29.75
D01 25.75
D04 25.25
D78 25.75
D83 25.25
Hán Nôm C00 26.75
D01 23.75
D04 23.25
D78 23.5
D83 23.5
Hàn Quốc học A01 24.5
C00 30
D01 26.25
D04 21.25
D78 26
D83 21.75
Khoa học quản lý A01 23
C00 28.5
D01 24.25
D04 23.25
D78 24.25
D83 21.75
Khoa học quản lý (CLC) A01 20.25
C00 25.25
D01 22.5
D78 21
Lịch sử C00 25.25
D01 21.5
D04 18
D78 20
D83 18
Lưu trữ học A01 17.75
C00 25.25
D01 23
D04 18
D78 21.75
D83 18
Ngôn ngữ học C00 25.75
D01 24
D04 20.25
D78 23
D83 18
Nhân học A01 16.25
C00 24.5
D01 23
D04 19
D78 21.25
D83 18
Nhật Bản học A01 20
D01 25.75
D06 24.75
D78 25.75
Quan hệ công chúng C00 29
D01 26
D04 24.75
D78 25.5
D83 24
Quản lý thông tin A01 20
C00 27.5
D01 24.25
D04 21.25
D78 23.25
D83 18
Quản lý thông tin (CLC) A01 18
C00 24.25
D01 21.25
D78 19.25
Quản trị DV du lịch & lữ hành A01 24.5
D01 25.75
D78 25.25
Quản trị khách sạn A01 24.25
D01 25.25
D78 25.25
Quản trị văn phòng A01 22.5
C00 28.5
D01 24.5
D04 23.75
D78 24.5
D83 20
Quốc tế học A01 23
C00 28.75
D01 24.75
D04 22.5
D78 24.5
D83 23.25
Quốc tế học (CLC) A01 20
C00 25.75
D01 21.75
D78 21.75
Tâm lý học A01 24.75
C00 28
D01 25.5
D04 21.5
D78 24.25
D83 19.5
Thông tin – Thư viện A01 16
C00 23.25
D01 21.75
D04 18
D78 19.5
D83 18
Tôn giáo học A01 17
C00 21
D01 19
D04 18
D78 18
D83 18
Triết học A01 19
C00 22.25
D01 21.5
D04 18
D78 18.25
D83 18
Văn hóa học C00 24
D01 20
D04 18
D78 18.5
D83 18
Văn học C00 25.25
D01 23.5
D04 18
D78 22
D83 18
Việt Nam học C00 27.25
D01 23.25
D04 18
D78 22.25
D83 20
Xã hội học A01 17.5
C00 25.75
D01 23.75
D04 20
D78 22.75
D83 18