Tài liệu Toán [108]
Toán
16812 1378
Tác giả: Sưu tầm
Toán
7230 1068
Tác giả: Sưu tầm
Toán
8307 911
Tác giả: Sưu tầm
Toán
3317 465
Tác giả: HOCMAI
Toán
10484 1605
Tác giả: Sưu tầm
Toán
4584 626
Tác giả: HOCMAI
Toán
4859 749
Tác giả: Sưu tầm
Toán
4163 416
Tác giả: HOCMAI
Toán
2459 516
Tác giả: Sưu tầm
Toán
8740 1052
Tác giả: Sưu tầm
Toán
57767 1512
Tác giả: Sưu tầm
Toán
13904 1654
Tác giả: Sưu tầm
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT CỦA MỘT ẨN Xem chi tiết >>
Toán
1605 239
Tác giả: Sưu tầm
Toán
4044 575
Tác giả: Sưu tầm
Toán
30037 2356
Tác giả: Sưu tầm
Toán
2316 541
Tác giả: Sưu tầm
Toán
1496 323
Tác giả: Sưu tầm
Toán
815 204
Tác giả: Sưu tầm
Toán
1838 230
Tác giả: Sưu tầm
Toán
688 171
Tác giả: Sưu tầm
Toán
1098 196
Tác giả: Sưu tầm
Toán
1780 376
Tác giả: Sưu tầm
Toán
1035 336
Tác giả: Sưu tầm
Nhằm phục vụ cho mục đích ôn thi học kỳ 2 môn Toán lớp 8, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi chính thống cho các em học sinh và thầy cô là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Đề kiểm tra học kì 2 toán 8 năm 2021 - 2022 Trường THCS Vân Đồn - TP HCM giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 cùng nội dung kiến thức thường xuất hiện. Mời các em cùng quý thầy cô theo dõi đề tại đây.
Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán trường THCS Vân Đồn - TP HCM năm 2021-2022
Cấu trúc đề thi gồm 6 câu Tự luận bám sát nội dung kiến thức chương trình môn Toán lớp 8, mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo tại đây.
Đáp án đề thi Toán học kì 2 lớp 8 năm 2021 - 2022 Trường THCS Vân Đồn - TP HCM
Đáp án chính thức được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi, Hướng dẫn giải được biên soạn chi tiết kèm phương pháp giải cụ thể, khoa học dễ dàng áp dụng với các dạng bài tập tương tự từ đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm trong ôn luyện thi các cấp. Hỗ trợ các em hiểu sâu vấn đề để quá trình ôn tập diễn ra thuận lợi nhất.
Nội dung đáp án sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem đáp án....
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Đề thi Toán lớp 8 học kì 2 năm 2021 - 2022 THCS Vân Đồn - TP HCM file PDF hoàn toàn miễn phí.
TRƯỜNG THCS Tân Đức Lớp 8A Họ và tên: Năm học: 2021-2022 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HK2 MÔN: TOÁN 8 NGÀY: ../03/2022 DUYỆT Ban lãnh đạo Tổ trưởng Mai Thị Thùy Linh ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁM THỊ GIÁM KHẢO ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM [7.0 điểm] Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. D. Câu 2: Với giá trị nào của thì là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. D. Câu 3: là nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 4: Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm A. B. C. D. Câu 5: Phương trình A. có 1 nghiệm B. có 2 nghiệm C. vô nghiệm D. có vô số nghiệm Câu 6: Số nghiệm của phương trình là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 7: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 8: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 9: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 10: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 12: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. Câu 15: Xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất 12 km/h. Nếu gọi vận tốc xe thứ hai là [km/h] thì vận tốc xe thứ nhất là A. [km/h] B. [km/h] C. [km/h] D. [km/h] Câu 16: Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Tính khoảng cách AB, biết rằng vận tốc dòng nước là 3km/h. Nếu gọi biến là khoảng cách AB thì điều kiện của biến là A. B. C. D. Câu 17: Số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai. Nếu gọi số thứ nhất là thì số thứ hai là A. B. C. D. Câu 18: Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 44m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 6m. Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x [m], [x > 0] thì phương trình của bài toán là A. B. C. D. Câu 19: Cho tam giác biết , theo định lí Ta lét thì kết luận nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 20: Cho tam giác , kẻ đường phân giác của góc Kết luận nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 21: Nếu thì kết luận nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 22: Nếu thì kết luận nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 23: Cho hình vẽ, bằng A. B. C. D. Câu 24: Nếu và có ; thì A. B. C. D. Câu 25: Nếu và có thì A. B. C. D. Câu 26: Nếu và có và thì A. B. C. D. Câu 27 : Cho theo tỉ số đồng dạng . Nếu chu vi tam giác bằng thì chu vi tam giác bằng A. B. C. D. Câu 28: Cho hai tam giác và đồng dạng với nhau theo tỉ số là Khi đó tỉ số diện tích của hai tam giác và là A. 16 B. 4 C. 8 D. II. TỰ LUẬN [3.0 điểm] Câu 1: [1.0 điểm] Giải các phương trình sau: a] b] Câu 2: [1.5 điểm] Cho tam giác vuông tại có đường cao . a] Chứng minh b] Gọi lần lượt là trung điểm của Chứng minh Câu 3: [0.5 điểm] Giải phương trình: . Bài làm I. TRẮC NGHIỆM [7.0đ] Học sinh điền đáp án đúng vào ô trống: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. II. TỰ LUẬN [3.0đ] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HK2 TOÁN 8 I. Trắc nghiệm [0.25đ *28 = 7.0đ] 1A 2C 3B 4A 5C 6B 7A 8B 9D 10A 11B 12D 13A 14C 15B 16A 17C 18B 19D 20A 21D 22D 23A 24D 25B 26A 27B 28A II. Tự luận [3.0đ] Câu Đáp án Điểm 1a 0.25 Vậy 0.25 1b ĐKXĐ: 0.25 [nhận] Vậy 0.25 2 Vẽ hình tương đối đúng 0.25 2a Xét và có: : chung Vậy 0.25*3 2b là đường trung bình mà nên 0.25 có hai đường cao và cắt nhau tại nên là trực tâm là đường cao thứ ba 0.25 3 [*] Đặt , phương trình [*] thành 0.25 Với Với [phương trình vô nghiệm] Vậy 0.25