Ý nghĩa của từ khóa: studies
English | Vietnamese |
studies
|
cuộc nghiên cứu ; các cuộc nghiên cứu ; các công trình nghiên cứu ; các công trình nghiên cứu đã ; các nghiên cứu trên ; các nghiên cứu về ; các nghiên cứu ; các nghiên cứu đã ; các ngành nghiên cứu về ; công trình nghiên cứu ; cứu ; dõi ; hành nhiều cuộc nghiên cứu ; học hành ; học kỳ ; học tập ; học ; khoa học ; nghiên cứu các ; nghiên cứu cũng ; nghiên cứu mà ; nghiên cứu mở ; nghiên cứu những ; nghiên cứu này ; nghiên cứu trên ; nghiên cứu về ; nghiên cứu ; nghiên cứu đó ; nh ho ; nhiều cuộc nghiên cứu trên ; nhiều cuộc nghiên cứu ; nhiều công trình nghiên cứu về ; nhiều công trình nghiên cứu ; nhiều nghiên cứu ; những cuộc nghiên cứu ; những nghiên cứu trên ; những nghiên cứu ; theo các nghiên cứu ; theo học ; theo nghiên cứu ; thí ; thực hiện các nghiên cứu ; trình nghiên cứu ; việc học ; việc nghiên cứu ; ́ nh ho ;
|
studies
|
cuộc nghiên cứu ; các cuộc nghiên cứu ; các công trình nghiên cứu ; các nghiên cứu trên ; các nghiên cứu về ; các nghiên cứu ; các nghiên cứu đã ; các ngành nghiên cứu về ; công trình nghiên cứu ; cứu ; dõi ; ho ; học hành ; học kỳ ; học tập ; học ; khoa học ; khảo ; nghiên cứu các ; nghiên cứu cũng ; nghiên cứu mà ; nghiên cứu mở ; nghiên cứu những ; nghiên cứu này ; nghiên cứu trên ; nghiên cứu về ; nghiên cứu ; nghiên cứu đó ; nghiên ; nh ho ; nhiều cuộc nghiên cứu trên ; nhiều cuộc nghiên cứu ; nhiều công trình nghiên cứu ; nhiều nghiên cứu ; những cuộc nghiên cứu ; những nghiên cứu trên ; những nghiên cứu ; theo các nghiên cứu ; theo học ; theo nghiên cứu ; thí ; thực hiện các nghiên cứu ; trình nghiên cứu ; việc học ; việc nghiên cứu ; ́ nh ho ;
|
English | Vietnamese |
studied
|
* tính từ
- cẩn trọng, có suy nghĩ =with studied politeness+ với sự lễ phép cẩn trọng - cố tình, cố ý, có chủ tâm =a studied insult+ lời lăng mạ cố tình |
study
|
* danh từ
- sự học tập; sự nghiên cứu =to give one's hours to study+ để hết thì giờ vào học tập =to make a study of something+ nghiên cứu một vấn đề gì - đối tượng nghiên cứu - sự chăm chú, sự chú ý =it shall be my study to write correctly+ tôi sẽ chú ý để viết cho đúng - sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng [[thường] brown study] =to be lost in a brown study+ đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng - phòng làm việc, phòng học [học sinh đại học]; văn phòng [luật sư] - [nghệ thuật] hình nghiên cứu - [âm nhạc] bài tập - [sân khấu] người học vở =a slow study+ người học vở lâu thuộc * ngoại động từ - học; nghiên cứu =to study one' spart+ học vai của mình =to study books+ nghiên cứu sách vở - chăm lo, chăm chú =to study common interests+ chăm lo đến quyền lợi chung * nội động từ - cố gắng, tìm cách [làm cái gì] =to study to avoid disagreeable topics+ cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay - [từ cổ,nghĩa cổ] suy nghĩ !to study out - suy nghĩ tự tìm ra [vấn đề gì] !to study up - học để đi thi [môn gì] !to study for the bar - học luật |
business studies
|
* danh từ
- sự nghiên cứu về lãnh vực kinh tế và quản lý |
social studies
|
* danh từ
- khoa học xã hội [nhóm những vấn đề có liên quan đến những con người trong xã hội bao gồm học, học, và địa lý] |
studiedness
|
* danh từ
- sự cố tình; chủ tâm - sự nghiên cứu cẩn thận; tính toán chu đáo |