Dây thun cột tóc tiếng anh là gì

Là con gái chắc hẳn bạn sẽ có cho mình những dụng cụ và món đồ cần thiết luôn mang theo bên mình chẳng hạn như dây cột tóc.

Vậy bạn đã biết dây cột tóc tiếng Anh là gì chưa?. Nếu chưa thì hãy cùng chúng tôi tìm ra câu trả lời và qua đó biết thêm được nhiều thông tin liên quan về dây cột tóc nhé!

Dây cột tóc tiếng Anh là gì?

Dây cột tóc tiếng Anh là: hair ties

Dây thun cột tóc tiếng anh là gì

Dây cột tóc là gì?

Dây cột tóc chính là vật dụng được sử dụng để thu thập những lọn tóc thành sợi dày hơn và giữ chúng trong hình dạng. Thun tóc không thể thiếu cho những kiểu tóc như đuôi ngựa, búi hay tết tóc

Các đường kính và độ dày vật chất của dây cột tóc có thể khác nhau. Bản thân vật liệu thường là sản phẩm cao su hoặc nhựa được bao phủ bằng vải dệt. Các yếu tố để trang trí thường được gắn với hình dạng cơ bản này, ví dụ: đồ thêu hoặc đồ trang trí bằng nhựa, kim loại, gỗ và các vật liệu khác.

Những loại không có dây buộc bằng kim loại ít gây hại cho tóc hơn.

Các loại dây cột tóc mà bạn có thể tham khảo

Buộc tóc bungee

Dây buộc tóc bungee là xu hướng mới nhất và được các chuyên gia ưa chuộng do nhiều công dụng của chúng. Chúng có một điểm đặc biệt: các bungee không tạo thành vòng mà có móc ở hai đầu. Để gắn thun, người ta sẽ móc một chiếc móc vào tóc, sau đó dùng dây chun bọc nhựa quấn quanh phần tóc đã gom lại và buộc chặt bằng móc còn lại.

Dây cột tóc xoắn ốc

Một trong những điểm mạnh của nó là độ giữ nếp cực tốt, kể cả trên tóc mịn. Ngoài ra, những dây buộc tóc này có khả năng chống rách và đặc biệt nhẹ nhàng trên bờm của bạn và ngăn tóc gãy rụng bằng cách để các sợi tóc riêng lẻ có đủ không gian trống.

Dây cột tóc cổ điển

Phụ nữ nào cũng biết và có những sợi dây chun hình nhẫn, đàn hồi với lớp nhựa bên ngoài để bảo vệ tóc. Hãy quên những chiếc dây buộc tóc cổ điển với một thanh kim loại. Hạn chế nhỏ: kiểu cổ điển này không được nhẹ nhàng như những kiểu buộc tóc xoắn ốc.

Dây cột tóc bằng vải thô

Thật không may, những chiếc dây buộc tóc này có mùi khó chịu sau một thời gian ngắn, chẳng hạn nếu chúng luôn được đeo trên cổ tay hoặc nếu chúng bị ướt do mồ hôi hoặc khi tắm .

Dây cột tóc lớn

Dây cột tóc không chỉ trông tuyệt vời như một chiếc vương miện trên đầu của bạn mà còn có thể được sử dụng làm đồ trang sức trên cổ tay nhờ hoa văn và màu sắc đẹp mắt của chúng. Tuy nhiên, dây buộc tóc bản rộng hơn không nhẹ nhàng trên tóc, vì bím cao su nằm trực tiếp trên tóc.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Mù đường tiếng Anh
  2. Vòng xoay tiếng Anh là gì?
  3. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  4. Hụt hẫng tiếng anh
  5. Kiêm nhiệm tiếng anh
  6. Bùng binh tiếng anh
  7. Thợ điện tiếng anh là gì
  8. Súc miệng nước muối trước hay sau khi đánh răng
  9. Lông mày la hán
  10. cầu tiến tiếng anh là gì
  11. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  12. máy chạy bộ elips
  13. ghế massage elips
  14. khóa luận tốt nghiệp tiếng anh là gì
  15. Hamster robo thích ăn gì
  16. Yoga flow là gì
  17. quy trình khép kín tiếng anh
  18. Uống milo có béo không
  19. Ăn sầu riêng uống nước dừa

Dây cột tóc mini

Dây cột tóc nhỏ rất thích hợp để tết tóc một cách tinh tế. Khi bạn tháo dây thun buộc tóc, tóc sẽ trở nên xơ xác và bạn không còn cách nào khác ngoài việc vứt bỏ dây thun nhỏ. May mắn thay, có hàng tấn dây buộc tóc trong một gói. Ngay cả khi những chiếc mini không phải là biến thể buộc tóc nhẹ nhàng nhất, thì nó vẫn luôn đáng để bạn có một vài chiếc.

She hadn't bothered to pull her hair back, and there hadn't been any hair elastics in her pockets or purse.

Chun Ki, mau thả dây ra.

Untie it!

Nhưng những dây văng này lại ở phía bên ngoài của cầu, ví như nếu bạn lấy một cái chun cao su và kéo dài nó qua sông Thames-- đó là cách để giữ cây cầu.

These cables were on the side of the bridge, like if you took a rubber band and stretched it taut across the Thames -- that's what's holding up this bridge.

Cột tóc tiếng Anh là hair tie, phiên âm heər taɪ. Dây cột tóc là một phụ kiện quen thuộc với tất cả các bạn nữ, với thiết kế nhỏ xinh, bạn có thể dễ dàng mang theo mọi lúc mọi nơi.

Cột tóc tiếng Anh là hair tie, phiên âm /heər taɪ/. Dây cột tóc là một phụ kiện quen thuộc với tất cả các bạn nữ, với thiết kế nhỏ xinh, bạn có thể dễ dàng mang theo mọi lúc mọi nơi.

Một số từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc.

Braid /breɪd/: Bím tóc.

Dây thun cột tóc tiếng anh là gì

Curly hair /ˈkɜːrli heər/: Tóc xoăn.

Dyed hair /daɪd heər/: Tóc nhuộm.

Long hair /lɑːŋ heər/: Tóc dài.

Straight hair /streɪt heər/: Tóc thẳng.

Ponytail /ˈpoʊniteɪl/: Tóc đuôi gà.

Short hair /ʃɔːrt heər/: Tóc ngắn.

Spiky hair /ˈspaɪki heər/: Tóc dựng thẳng.

Một số mẫu câu tiếng Anh về tóc.

He has blond, curly hair.

Anh ấy có mái tóc vàng, xoăn.

He should keep his curly hair short

Anh ấy nên giữ lại mái tóc xoăn ngắn của mình.

My sister taught me how to braid.

Chị tôi dạy tôi cách tết tóc.

An extraterrestrial masquerading as a human, she has long blonde hair in a ponytail.

Một người ngoài hành tinh giả trang thành người, cô ấy có mái tóc vàng dài theo kiểu đuôi ngựa.

She dipped the material into the dye.

Cô nhúng nguyên liệu vào thuốc nhuộm.

Bài viết cột tóc tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.