Để thay đổi thứ tự các trường Trong chế độ Design ta thực hiện
Câu 1: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.A. Field name. B. Data typeC. Field size D. Format Câu 2: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là: A. Thiết kế và cập nhật B. Trang dữ liệu và thiết kếC. Thiết kế và bảng D. Chỉnh sửa và cập nhậtCâu 3: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng. A. Table – Create Table in design view B. Query – Create Query in design viewC. Form – Create Form in design view D. Report – Create Report in design viewCâu 4: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng. A. Table – Create Table by using wizard B. Query – Create Query by using wizardC. Form – Create Form by using wizard D. Report – Create Report by using wizardCâu 5: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở A. Query B. FormC. Table D. ReportCâu 6: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là: A. Autonumber B. TextC. Yes/No D. NumberCâu 7: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây? A. Chèn thêm bảng B. Chèn thêm cộtC. Chèn thêm bản ghi D. Chèn thêm trườngCâu 8: Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng B. Access không cho lưuC. Access không cho nhập dữ liệu D. Thoát khỏi Access.Câu 9: Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là A. XLS B. DOCC. MDB D. PASCâu 10: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa B. Cập nhật dữ liệuC. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu D. In dữ liệu.Câu 11: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác A. Edit – Primary key B. File – Primary keyC. Tools – Primary key D. Windows – Primary keyCâu 12: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây A. Tools – Relationships B. Insert – RelationshipsC. Edit – Relationships D. File – RelationshipsCâu 13: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL. A. Cung cấp cách tạo lập CSDLB. Cung cấp cách quản lý tệpC. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tinD. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDLCâu 14: Khi làm việc với bảng, ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây? A. Chèn thêm dòng B. Chèn thêm cộtC. Chèn thêm bản ghi D. Chèn thêm trườngCâu 15: Trong Microsoft Access, một CSDL thường là A. Một tệp B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhauC. Một sản phẩm phần mềm D. Một văn bản.Câu 16: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu Câu 17: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.Câu 18: Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu: A. Báo cáo; B. Bảng;C. Biểu mẫu; D. Mẫu hỏi;Câu 19: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDLCâu 20: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là : A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệuB. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoaC. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu sốD. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệuCâu 21: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Nhập dữ liệu B. Sửa cấu trúc bảngC. Lập báo cáo D. Tính toán cho các trường tính toánCâu 22: Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit → Delete Rows? A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại. B. Xoá trường hiện tạiC. Tạo khoá chính cho trường hiện tại D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tạiCâu 23: Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì? A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhauB. Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhauC. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu TextD. Không có khái niệm khoá chínhCâu 24: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọnB. Huỷ bỏ lọcC. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọcD. Lọc dữ liệu theo mẫuCâu 25: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F? A. Mở hộp thoại Font B. Mở hộp thoại RelationshipsC. Mở hộp thoại Edit Relationships D. Mở hộp thoại Find and ReplaceCâu 26: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?A. Lọc dữ liệu theo mẫuB. Huỷ bỏ lọcC. Lọc theo ô dữ liệu đang chọnD. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọcCâu 27: Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click → tên table, chọn → Delete? A. Đổi tên table B. Tạo cấu trúc mới cho tableC. Xoá table D. Lưu cấu trúc của tableCâu 28: Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn → ?A. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảmB. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăngC. Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăngD. Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảmCâu 29:Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click → tên table, chọn → Rename? A. Đổi tên table vừa chọn B. Nhập dữ liệu cho tableC. Xoá table D. Chỉnh sửa cấu trúc cho tableCâu 30: Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit → Delete Record → Yes? A. Xoá trường khoá chính (Primary key) B. Xoá Table đang xử lýC. Xoá trường chứa con trỏ D. Xoá bản ghi chứa con trỏCâu 31: Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: …… → Design View? Câu 32: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?A. Một tệp cơ sở dữ liệu B. Khởi động AccessC. Xác định khóa chính D. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệuCâu 33: Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ? A. Text B. Memo C. Curency D. NumberCâu 34: Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện: A. Tools / Save B. View / Save C. File / Save D. Format / SaveCâu 35: Khi lám việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện: A. Tools / Exit. B. File / Exit C. Windows /Exit D. View / ExitCâu 36: Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện: A. Format / Page Setup B. Tools / Page SetupC. Record / Page Setup D. File / Page SetupCâu 37: Để thiết kế bảng theo ý thích của mình, sau khi vào hộp thoại New Table, ta chọn: A..Open Table. B. Design View C. DataSheet view D. Table WizardCâu 38: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được lựa chọn, ta bấm phím: A. Delete B. Tab C. Space D. EnterCâu 39: Trong Access, khi chỉ định khóa chính sai, mốn xóa bỏ khóa chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh? A. B. C. D. Câu 40: Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là:A. MDB B. TEXT C. DOC D. XLS Câu 41: Trong Access, muốn xóa một bảng ta chọn nút lệnh ? A. B. C. D. Câu 42: Khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện: .... → Primary KeyA. Insert B. File C. Edit D. Tools Câu 43: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột : A. File Name B. Name. C. Name Field D. Field NameCâu 44:Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1Câu 45: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện: A. Tools / Insert Rows B. Insert / RowsC. File / Insert Rows D. Edit / Insert RowsCâu 46: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột : A. Data Type B. Description C. Field Type D. Field PropertiesCâu 47: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn? A. Create table in design view B. Create table by using wizardC. Create table by entering data D. Create query in design viewCâu 48: Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng: A. B. C. D. Câu 49: Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây: A. B. C. D. Câu 50: Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây:A. Record\sort\sort ascending B. record\sort\sort ascendingC. Record\sort\sort descending D. record\sort descending Câu 51: Để lọc theo ô dữ liệu ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 52: Để mở bảng ở chế độ trang thiết kế ta thực hiện như sau: A. Chọn Fileà Open B. Nhắp chuột phải chọn Design View C. Nhắp chuột phải chọn Open D. Nhắp đôi chuột vào bảng tương ứng Câu 53: Trường nào có thể khai báo kiểu dữ liệu Auto number trong các trường sau đây? A. Điểm toán B. Ngày sinh C. Số thứ tự D. Điểm trung bìnhCâu 54: Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa chính thì A. Access không cho phép nhập dữ liệu B. Access không cho phép lưu bảng C. Access chọn trường đầu tiên mà người thiết kế đã tạo làm khóa chính D. Access đưa ra lựa chọn là tự động cho trường khóa chính cho bảngCâu 55: Để đi đến ô cuối cùng của bảng ở chế độ trang dữ liệu là nhấn phím: A. End B. Shift + End C. Ctrl + End D. Alt + EndCâu 56: Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đoàn viên A. Xóa bỏ những học sinh không thỏa điều kiện bên trên B. Tìm kiếm những học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mới C. Lọc theo mẫu với điều kiện nam và là đoàn viên D. Lọc theo ô đữ liệuCâu 57: Biểu tượng có chức năng gì A. Xóa bảng B. Xóa bản ghi C. Xóa trường D. Thêm bản ghiCâu 58: Trong Access để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế ta thực hiện A. Edit → Search B. Edit → Find C. View → Find D. File → FindCâu 59: Để chèn một bản ghi mới vào bảng ta thực hiện A. File → New record B. Insert → New record C. Edit → New record D. Format → New recordCâu 60: Để thoát khỏi Access ta thực hiện A. File → Exit B. Ctrl + F4 C. File → Close D. Shift + F4Câu 61: Để xóa một trường của bảng ta chọn cách nào sau đây: A. Mở bảng ở chế độ thiết kế hoặc trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhấp delete B. Mở bảng ở chế độ thiết kế chọn trường cần xóa và nhấp delete C. Khi trường đã được tạo xong thì không thể xóa trường đó được D. Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhắp deleteCâu 62: Access là A. Cơ sở dữ liệu B. Phần mềm chỉ có chức năng tính toán số liệu C. Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu D. Phần mềm hệ thốngCâu 63: Chọn phát biểu đúng A. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And B. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu có tối đa 3 điều kiện C. Access cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And lẫn Or D. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện OrCâu 64: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Record/Fillter/Fillter By Selection B. Record/Fillter By Form C. Record/Fillter/Fillter By Form D. Record/Fillter By SelectionCâu 65: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Record/Fillter/Fillter By Selection B. Record/Fillter By Form C. Record/Fillter/Fillter By Form D. Record/Fillter By Selection--------------------------
|