De thi học kì 2 lớp 1 Chân trời sáng tạo môn Tiếng Việt

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - 2022 là đề thi Toán lớp 1 và Tiếng Việt lớp 1 học kỳ 2 có đáp án hướng dẫn chi tiết gồm 03 mức soạn theo Thông tư 27. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập lớp 1. Chúc các em học tốt.

Đề thi học kì 2 lớp 1 các môn

  • Bộ 84 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
  • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 chương trình mới
  • 6 Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 năm 2021 - 2022
  • Bộ 66 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Hay chọn lọc
  • 76 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2021 - 2022

12 Đề thi học kì 2 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

  • 1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
    • 1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 1
    • 1.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 2
    • 1.3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 3
  • 2. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 27
    • 2.1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 Số 1
    • 2.1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 Số 2
    • 2.3. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 Số 3
  • 3. Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 theo Thông tư 27
    • Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 Số 1
    • Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 Số 2
    • Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 Số 3
  • 4. Đề thi học kì 2 lớp 1 Tải nhiều

1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27

1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 1

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC........
MÔN TOÁN - LỚP 1

Đơn vị tính: Điểm

Cấu trúc

Nội dung

Nội dung từng câu
theo mức độ

Câu số

Trắc nghiệm

Tự luận

Tỉ lệ điểm theo ND

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
[khoảng 6 điểm]

1

0.5

0

2

2

0.5

6

Số tự nhiên

Cấu tạo số

I.1

0.5

0.5

Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé

I.2

0.5

0.5

Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất

I.3

0.5

0.5

Đặt tính rồi tính

II.1a

1

1

Tính nhẩm

II.1b

1

1

So sánh các số

II.1c

1

1

Tách gộp số

II.2

1

1

Điền số thích hợp

II.5

0.5

0.5

Yếu tố hình học [khoảng 2 điểm]

0

0.5

0

1

0

0.5

2

Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương

Đếm hình

I.6

0.5

0.5

II.3a

1

1

Đo đoạn thẳng

II.3b

0.5

0.5

Giải toán có lời văn
[khoảng 1 điểm]

0

0

0

0

0

1

1

Số học

Viết phép tính rồi nói câu trả lời

II.4

1

1

Yếu tố đo đại lượng, thời gian
[khoảng 1 điểm]

1

0

0

0

0

0

1

Thời gian

Tuần lễ, các ngày trong tuần

I.4

0.5

0.5

Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ

I.5

0.5

0.5

TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU

2

1

0

3

2

2

10

Ma trận tỷ lệ điểm

Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức

Nhận biết

5

50%

Thông hiểu

3

30%

Vận dụng

2

20%

Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận

Trắc nghiệm

3

[3đ]

Tự luận

7

[7đ]

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán

TRƯỜNG TIỂU HỌC

HỌ TÊN: ……………………

LỚP: 1….

SỐ THỨ TỰ

…..

KTĐK CUỐI HỌC KÌ II [.............]

MÔN TOÁN - LỚP 1

Thời gian: 35 phút [Ngày ….........]

GIÁM THỊ 1

GIÁM THỊ 2

ĐIỂM

NHẬN XÉT

………………….…………………………..

……………………….………………………

GIÁM KHẢO 1

GIÁM KHẢO 2

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Câu 1: Số 36 gồm:

A. 3 chục và 6 đơn vị

B. 36 chục

C. 6 chục và 3 đơn vị

Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 79,18, 81

B. 81, 79, 18

C. 18, 79, 81

Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:

A. 90

B. 10

C. 99

Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.

A. Thứ sáu, ngày 11

B. Thứ ba, ngày 11

C. Thứ tư, ngày 11

Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?

A.10

B. 20

C. 30

Câu 6: Điền vào chỗ trống:

Đồng hồ chỉ ………….

PHẦN B. TỰ LUẬN

Bài 1:

a. Đặt tính rồi tính:

35 + 24

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

76- 46

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

b. Tính nhẩm

30 + 30 = ……

70 – 40 – 10 =…….

c. Điền >, , 60

Bài 2: 1 điểm

Điền số thích hợp vào sơ đồ:

Bài 3:

a. Hình vẽ bên có:

  • 1 hình vuông [0.5 điểm]
  • 5 hình tam giác [0.5 điểm]

b. Băng giấy dài 8 cm [0.5 điểm]

Bài 4:

Phép tính: 10 + 5 = 15 [0.5 điểm]

Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa [0.5 điểm]

Bài 5: [0.5 điểm]

Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.

1.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 2

I. Phần trắc nghiệm [3 điểm]: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 [0,5 điểm]: Số 83 được đọc là:

A. Tám ba

B. Tám mươi ba

C. Tám và ba

D. Tám mươi ba đơn vị

Câu 2 [0,5 điểm]: Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:

A. 84, 74, 27, 11

B. 11, 27, 74, 84

C. 11, 27, 84, 74

D. 27, 11, 74, 84

Câu 3 [0,5 điểm]: Số liền sau của số 63 là số:

A. 68

B. 66

C. 64

D. 62

Câu 4 [0,5 điểm]: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

A. 18

B. 19

C. 20

D. 21

Câu 5 [0,5 điểm]: Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?

A. 10 hình

B. 9 hình

C. 8 hình

D. 7 hình

Câu 6 [0,5 điểm]: Đồng hồ dưới đây chỉ:

A. 8 giờ

B. 9 giờ

C. 10 giờ

D. 12 giờ

II. Phần tự luận [7 điểm]

Bài 1 [3 điểm]:

a] Đặt tính rồi tính:

23 + 15

78 – 25

b] Tính nhẩm:

1 + 1 + 1 + 7 =

10 – 2 – 5 – 3 =

c] Điền dấu , = vào chỗ chấm:

46 … 47

34 … 24

20 + 10 … 60 – 30

Bài 2 [1 điểm]: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.

+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.

+ Số 65 là số liền sau của số ….

+ Số …là số liền trước của số 21.

Bài 3 [1,5 điểm]: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình bên có:

…..hình tròn

Bài 4 [1,5 điểm]: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:

Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
BBCACA

II. Phần tự luận

Bài 1:

a] Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

23 + 15 = 3878 – 25 = 53

b]

1 + 1 + 1 + 7 = 1010 – 2 – 5 – 3 = 0

c]

46 < 4734 > 2420 + 10 = 60 – 30

Bài 2:

+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.

+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.

+ Số 65 là số liền sau của số 64.

+ Số 20 là số liền trước của số 21.

Bài 3: Hình bên có 21 hình tròn.

Bài 4:

Phép tính: 48 – 15 = 33

Trả lời: Mẹ còn lại 33 quả táo.

1.3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 3

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM, NĂM HỌC: ............

MÔN: TOÁN - KHỐI I

Ngày kiểm tra: Ngày ... tháng ...năm ....

Thời gian làm bài: 40 phút [Không kể thời gian chép đề]

[Đề chính thức]

I. Trắc nghiệm: [5 điểm] Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số 95 đọc là: [1 điểm]

A. Chín mươi lăm B. Năm mươi chín C. Chín lăm

Câu 2: Hình bên có: [1 điểm]

A. 4 hình tròn và 1 hình chữ nhật

B. 3 hình tròn và 1 hình chữ nhật

C. 2 hình tròn và 1 hình chữ nhật

Câu 3: Dãy số nào sau đây gồm các số tròn chục? [1 điểm]

A. 70, 21, 40, 80 B. 80, 90, 60, 10 C. 30, 59, 78, 30

Câu 4: 20cm + 35cm – 20cm =? Kết quả của dãy tính là: [1 điểm]

A.30 B. 35cm C. 30cm

Câu 5: Sơ đồ dưới đây tương ứng với phép tính nào? [1 điểm]

A. 65 + 15 = 50 B. 65 + 50 = 15 C. 50 + 15 = 65

II. Tự luận: [5 điểm]

Câu 6: Đặt tính rồi tính. [1 điểm]

23 + 36 96 – 25

........... ...........

........... ...........

........... ...........

Câu 7: Nếu hôm nay là thứ sáu, ngày 5 thì ngày mai là thứ ........., ngày .........[1 điểm]

Câu 8: >; =;

Chủ Đề