Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp điểm chuẩn 2022 - UNETI điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp [UNETI]
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên điểm chuẩn 2022 - TNUT điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên [TNUT]
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM mới nhất đã chính thức được công bố. Các thí sinh có thể theo dõi thông tin chi tiết về điểm chuẩn của từng ngành tại đây.
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP.HCM 2021 chính thức được ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP HCM 2021
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 23,50 |
Ngành tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm chuẩn: 24,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: 21,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108 Điểm chuẩn: 24,25 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng Mã ngành: 7510304 Điểm chuẩn: 20,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 23,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Điểm chuẩn: 24,00 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Điểm chuẩn: 22,25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 25,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 18,50 |
Công nghệ dệt, may Mã ngành: 7540204 Điểm chuẩn: 20,25 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 22,50 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 25,25 |
Công nghệ thông tin Chất lượng cao Mã ngành: 7480201C Điểm chuẩn: 25,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 18,50 |
Kỹ thuật hóa phân tích Mã ngành: 7510403 Điểm chuẩn: 18,50 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 23,00 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm Mã ngành: 7720497 Điểm chuẩn: 18,50 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 Điểm chuẩn: 18,50 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên Mã ngành: 7850103 Điểm chuẩn: 18,50 |
Quản lý tài nguyên môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 18,50 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,00 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 23,75 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 25,50 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 25,50 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 26,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 24,00 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 25,50 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 25,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 24,50 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 26,00 |
Luật quốc tế Mã ngành: 7380108 Điểm chuẩn: 24,25 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 23,25 |
Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TP.HCM chính thức do kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
Trường đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp mã trường [DKK] đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy trúng tuyển nguyện vọng một của các mã ngành năm 2022
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp chính thức hệ Đại học chính quy được thông báo tới thí sinh có nguyện vọng vào trường Đại Học kinh tế kỹ thuật công nghiệp như sau:
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2021 Chính Thức
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2021
Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học tại hai cơ sở Hà nội như sau:
Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội [mã trường: DCN] công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó điểm chuẩn đại học công nghiệp năm 2021 dao động từ 20 đến 26,45 điểm. Trường đào tạo 36 ngành tập chung chủ yếu vào các khối Kỹ thuật, Ngôn ngữ, Công nghệ… Chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 7120 chỉ tiêu trong đó 6.720 chỉ tiêu được xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT. Do đó để trúng tuyển vào trường Đại học Công Nghiệp, thí sinh cần đạt trung bình 8 điểm/môn.
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc với điểm trúng tuyển là 26,45 điểm.
Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường: 20,08 điểm
Điểm chuẩn trúng tuyển vào ĐH Công Nghiệp năm 2021 cao hơn so với năm 2020 khoảng 2,5 điểm.
1: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp năm 2021:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.3 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3 |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 26.1 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.45 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 14 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.0 và NV≤ 1 |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 9 |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 25.65 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 24.5 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 5 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25.65 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 7 |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 25.05 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 3 |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.4 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
11 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 25.25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤11 |
12 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.1 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26.05 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.35 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1 |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.35 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 25.25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 8 |
17 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 23.9 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 24.6 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1 |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01 | 24.25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 1 |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01 | 26 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.0 và NV≤ 1 |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D01; D07 | 22.05 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2 |
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 20.8 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 9 |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 23.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 2 |
24 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 24 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 6.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 6.8 và NV≤ 1 |
25 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; A01; D01 | 22.15 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3 |
26 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 23.8 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.8 và NV≤ 14 |
27 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 23.45 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 4 |
28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 26.1 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.89 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ > 9.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1 |
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 25.05 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 4 |
31 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14 | 24.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngữ văn > 6.75; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngữ văn = 6.75 và NV≤1 |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 24.3 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 1 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 24.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.4 và NV≤ 4 |
34 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 24.2 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 5 |
35 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.8 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3 |
36 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 24.55 | NV≤ 5 |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.19 | NV≤ 2 |
38 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 25.81 | NV≤ 3 |
39 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 26.45 | NV≤ 5 |
2: Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp năm 2020:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23.55 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và NV8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV Chủ Đề |