Điểm sàn đại học đà lạt năm 2022

Trường Đại học Đà Lạt chính thức công bố mức điểm trúng tuyển đại học năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đà Lạt năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã có. Mau kéo xuống cuối nào!!!

Điểm sàn DLU năm 2021

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Đà Lạt năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Sư phạm Toán học 19.0
Sư phạm Tin học 23.0
Sư phạm Vật lý 19.0
Sư phạm Hóa học 19.0
Sư phạm Sinh học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 19.0
Sư phạm Lịch sử 19.0
Sư phạm Tiếng Anh 19.0
Giáo dục Tiểu học 20.0
Toán học 15.0
Khoa học dữ liệu 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Vật lý học 15.0
Kỹ thuật hạt nhân 15.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.0
Hóa học (Hóa dược) 15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.0
Khoa học môi trường 15.0
Sinh học (Sinh học ứng dụng) 15.0
Công nghệ sinh học 15.0
Nông học 15.0
Công nghệ sau thu hoạch 15.0
Công nghệ thực phẩm 15.0
Quản trị kinh doanh 17.5
Tài chính – Ngân hàng 16.0
Kế toán 16.0
Luật 17.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.5
Ngôn ngữ Anh 16.5
Đông phương học 16.0
Trung Quốc học 15.0
Quốc tế học 15.0
Công tác xã hội 15.0
Xã hội học 15.0
Việt Nam học 15.0
Văn học 15.0
Văn hóa du lịch 15.0
Lịch sử 15.0
Văn hóa học 15.0
Dân số và Phát triển 15.0

Điểm chuẩn DLU năm 2021

1/ Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đà Lạt năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Sư phạm Toán học 25.5
Sư phạm Tin học 25.0
Sư phạm Vật lý 24.0
Sư phạm Hóa học 25.0
Sư phạm Sinh học 27.0
Sư phạm Ngữ văn 25.0
Sư phạm Lịch sử 24.0
Sư phạm Tiếng Anh 26.5
Giáo dục Tiểu học 24.0
Quản trị kinh doanh 22.5
Luật 22.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.0
Kế toán 22.0
Ngôn ngữ Anh 21.0
Đông phương học 21.0
Trung Quốc học 21.0
Tài chính – Ngân hàng 21.0
Công nghệ thông tin 18.0
Công nghệ sinh học 18.0
Nông học 18.0
Quốc tế học 18.0
Công tác xã hội 18.0
Hóa học (Hóa dược) 18.0
Toán học 18.0
Công nghệ thực phẩm 18.0
Công nghệ sau thu hoạch 18.0
Xã hội học 18.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.0
Khoa học dữ liệu 18.0
CK Điện tử – Viễn thông 18.0
Việt Nam học 18.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0
Văn học 18.0
Văn hóa du lịch 18.0
Kỹ thuật hạt nhân 18.0
Sinh học (Sinh học thông minh) 18.0
Khoa học môi trường 18.0
Lịch sử 18.0
Văn hóa học 18.0
Dân số và Phát triển 18.0
Vật lý học 18.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Lưu ý: Điểm xét tuyển vào Đại học Đà Lạt xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM theo thang điểm 1200 và quy đổi về thang điểm 30 trong bảng dưới đây.

Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Các ngành sư phạm 20 (800/1200)
Quản trị kinh doanh 17 (680/1200)
Kế toán
Luật
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Ngôn ngữ Anh
Đông phương học
Các ngành còn lại 15 (600/1200)

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Sư phạm Toán học 24
Sư phạm Tin học 23
Sư phạm Vật lý 19
Sư phạm Hóa học 19
Sư phạm Sinh học 19
Sư phạm Ngữ văn 24.5
Sư phạm Lịch sử 19
Sư phạm Tiếng Anh 24.5
Giáo dục Tiểu học 24
Toán học 16
Khoa học dữ liệu 16
Công nghệ thông tin 16
Vật lý học 16
Kỹ thuật hạt nhân 16
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16
Hóa học (Hóa dược) 16
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
Khoa học môi trường 16
Sinh học (Sinh học ứng dụng) 16
Công nghệ sinh học 16
Nông học 16
Công nghệ sau thu hoạch 16
Công nghệ thực phẩm 16
Quản trị kinh doanh 17.5
Tài chính – Ngân hàng 16
Kế toán 16
Luật 17.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.5
Ngôn ngữ Anh 16.5
Đông phương học 16
Trung Quốc học 16
Quốc tế học 16
Công tác xã hội 16
Xã hội học 16
Việt Nam học 16
Văn học 16
Văn hóa du lịch 16
Lịch sử 16
Văn hóa học 16
Dân số và Phát triển 16

Xem chi tiết hướng dẫn thủ tục nhập học tại đây.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đà Lạt các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Sư phạm Toán học 18 18.5
Sư phạm Tin học 20 24
Sư phạm Vật lý 20 21
Sư phạm Hóa học 18 18.5
Sư phạm Sinh học 20 22
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5
Sư phạm Lịch sử 18 18.5
Sư phạm Tiếng Anh 18 18.5
Giáo dục Tiểu học 19 19.5
Toán học 18 15
Vật lý học 18 15
Hóa học 15 15
Sinh học 18 15
Công nghệ thông tin 15 15
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, viễn thông 15 15
Kỹ thuật hạt nhân 18 15
Công nghệ sinh học 15 15
Khoa học môi trường 18 15
Công nghệ sau thu hoạch 15 15
Nông học 15 15
Quản trị kinh doanh 16 17
Kế toán 15 16
Luật 16 17
Văn hóa học 14 15
Văn học 14 15
Việt Nam học 14 15
Lịch sử 14 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.5 17.5
Công tác xã hội 14 15
Xã hội học 14 15
Đông phương học 16 16
Quốc tế học 14 15
Ngôn ngữ Anh 15 16