Điều nào sau đây đúng khi nói về cách duy trì dòng điện lâu dài trong vật dẫn

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

Câu 1:Ðể duy trì dòng điện, cần duy trì điện trường bên trong vật dẫn. Vì năng lượng của điện trường này bị tiêu hao trong quá trình dịch chuyển điện tích, cho nên năng lượng này phải luôn luôn được bổ sung. Như vậy cần một cơ cấu như thế nào đó để biến đổi một dạng năng lượng khác [như hóa năng chẳng hạn] thành năng lượng điện trường. Cơ cấu như vậy được gọi là suất điện động hay nguồn điện. Vì vậy, để có dòng điện, ta cần nối vật dẫn với các cực của nguồn điện, chẳng hạn, với các cực của một pin, một ắc quy.

Câu 2:

-Đèn bị cháy

-Nguồn điện hở

-Nguồn không cung cấp điện

-Mạch điện bị hở

-Lắp sai cực điện

Câu 3:,,,,,,,,,,,,,

Câu 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II - VẬT LÍ 7 NĂM HỌC 2021 - 2022 A. TRẮC NGHIỆM: I. Trắc nghiệm Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng theo yêu cầu của đề bài: Câu 1: Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về nguồn điện? A. Bất kì nguồn điện nào cũng có hai cực: cực dương và cực âm. B. Nguồn điện dùng để tạo ra và duy trì dòng điện lâu dài trong vật dẫn. C. Trong nguồn điện có sự chuyển hóa năng lượng từ cơ năng, hoặc hóa năng, hoặc nhiệt năng thành điện năng. D. Các phát biểu A, B, C đều đúng. Câu 2. Hai quả cầu nhiễm điện âm khi đưa chúng lại gần nhau thì hiện tượng nào xảy ra sau đây? A. Chúng hút nhau. B. Chúng đẩy nhau. C. Chúng vừa hút, vừa đẩy. D. Chúng không hút và không đẩy. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tương tác giữa hai vật nhiễm điện với nhau? A. Hai vật nhiễm điện khác loại sẽ hút nhau. B. Hai vật cùng nhiễm điện âm sẽ đẩy nhau. C. Hai vật cùng nhiễm điện dương sẽ đẩy nhau. D. Các phát biểu A, B, C đều đúng. Câu 4. Trong một đoạn dây điện, phần nào của dây là chất dẫn điện: A. Phần vỏ nhựa của dây B. Phần đầu của đoạn dây C. Phần cuối của đoạn dây D. Phần lõi của dây Câu 5: Một vật trung hòa về điện, sau khi được cọ xát thì nhiễm điện âm. Đó là do nguyên nhân nào dưới đây ? A. Vật đó mất bớt điện tích dương. B. Vật đó nhận thêm electron. C. Vật đó mất bớt êlectrôn. D. Vật đó nhận thêm điện tích dương. Câu 6. Dụng cụ nào dưới đây không phải là nguồn điện ? A. Pin B. Bóng đèn đang sáng C. Đinamô lắp ở xe đạp D. Acquy Câu 8. Chiều dòng điện được quy ước là chiều: A. Từ cực dương qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực âm của nguồn. B. Chuyển dời có hướng của các điện tích. C. Dịch chuyển của các electron. D. Từ cực âm qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực dương của nguồn. Câu 9: Một vật trung hòa về điện sau khi bị cọ xát thì bị nhiễm điện dương. Đó là do nguyên nhân nào dưới đây? A.Vật đó mất bớt điện tích dương. B. Vật đó nhận thêm electron. C.Vật đó mất bớt electron. D. Vật đó nhận thêm điện tích dương. Câu 10. Trong số các chất dưới đây chất nào không phải là chất cách điện? A. Than chì B. Nhựa C. Gỗ khô D. Cao su II. Đúng, sai Câu 11: Đánh dấu [x] vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu phát biểu dưới đây? Đúng Sai a. Trong các kim loại có rất nhiều electron tự do. b. Kim loại cho các điện tích dịch chuyển qua nó. c. Không khí không bao giờ cho dòng điện đi qua. d. Trong mạch điện kín dây dẫn bằng đồng, các electron tự do trong dây dẫn dịch chuyển từ cực dương sang cực âm của nguồn điện. e. Cao su là chất cách điện tốt hơn nhựa. Câu 12: Khoanh tròn chữ Đ cho câu phát biểu đúng, chữ S cho câu sai a. Có những vật dẫn thông thường mà dòng điện đi qua chúng hoàn toàn không gây ra tác dụng nhiệt. Đ S b. Đèn dây tóc nóng sáng chứng tỏ tác dụng phát sáng của dòng điện. Đ S c. Đèn điôt phát quang [đèn LED] chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều nhất định. Đ S d. Vonfam được dùng làm dây tóc của bóng đèn vì nó là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao. Đ S e. Bóng đèn của bút thử điện phát sáng khi có dòng điện chạy qua chất khí ở khoảng giữa hai đầu dây bên trong đèn. Đ S g. Mọi đèn điện phát sáng đều do dòng điện chạy qua làm chúng nóng chảy tới nhiệt độ cao. Đ S h. Cầu chì tự động ngắt mạch nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện. Đ S Câu 13: Khoanh tròn chữ Đ cho câu phát biểu đúng, chữ S cho câu sai. a. Mọi cuộn dây dẫn khi có dòng điện đi qua đều trở thành nam châm điện. Đ S b. Dòng điện đi qua bất cứ vật dẫn nào có tác dụng từ. Đ S c. Dòng điện đi qua một chất có thể biến đổi chất ấy thành chất khác. Đ S d. Bất cứ dòng điện nào đi qua cơ thể người đều nguy hiểm tới tính mạng. Đ S e. Chuông điện kêu liên tục do dòng điện được đóng ngắt liên tục nhờ tác dụng nhiệt. Đ S g. Cho dòng điện thích hợp đi qua cơ thể người có thể chữa được một số bệnh. Đ S h. Dòng điện rất có ích lợi vì nó có nhiều tác dụng như tác dụng nhiệt, phát sáng, tác dụng từ, hoá học và sinh lí. Đ S B. TỰ LUẬN: Câu 1. Trong mỗi hình a, b, c, d, các vật A, B đều bị nhiễm điện. Hãy điền dấu điện tích [+ hay -] vào vật chưa ghi dấu? a] A+ B.. b] A.. B- c] A- B.. d] A.. B.. Câu 2: Mỗi tác dụng của dòng điện có ứng dụng gì trong đời sống? Câu 3: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: nguồn điện là hai pin mắc nối tiếp, 1 bóng đèn pin, 1 công tắc đóng. Biểu diễn chiều dòng điện chạy trong mạch kín. Câu 4: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: nguồn điện 1 pin, 1 bóng đèn pin, 1 công tắc đóng. Biểu diễn chiều dòng điện chạy trong mạch kín. Câu 5: Dòng điện chạy qua các vật dẫn đều có chung tác dụng gì? Lấy 1 ví dụ về tác dụng đó là có ích, 1 ví dụ về tác dụng đó là vô ích? Câu 6: Vì sao kìm sửa chữa điện phải có cán bọc cao su hay nhựa?

Câu 2. Dòng điện là:

A. Dòng các điện tích dương chuyển động hỗn loạn.

B. Dòng các điện tích âm chuyển động hỗn loạn.

C. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.

D. Dòng các nguyên tử chuyển động có hướng.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về nguồn điện là không đúng?

A. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế

B. Nguồn điện tạo ra hai cực có điện tích cùng loại giống nhau.

C. Nguồn điện tạo ra và duy trì dòng điện chạy trong mạch kín.

D. Nguồn điện tạo ra hai cực có điện tích khác loại.

Câu 4. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?

A. Quạt máy

B. Acquy

C. Bếp lửa

Câu 5. Phát biểu nào dưới đây sai:

A. Mạch điện kín là mạch gồm các thiết bị điện nối kín hai đầu với nhau.

B. Mạch điện kín là mạch nối liền các thiết bị điện với hai cực của nguồn điện.

C. Muốn mắc một mạch điện kín thì phải có nguồn điện và các thiết bị dùng điện cùng dây nối.

D. Mỗi nguồn điện đều có hai cực, dòng điện chạy trong mạch kín nối liền các thiết bị điện với hai cực nguồn điện.

Câu 10. Chọn câu sai

A. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các thiết bị điện.

B. Nguồn điện tạo ra dòng điện.

C. Nguồn điện có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.

D. Nguồn điện càng lớn thì thiết bị càng mạnh.a

Câu 15. Mỗi nguồn điện có:

A. Một cực

B. Hai cực là cực dương và cực âm

C. Ba cực là cực dương, cực âm và cực trung hòa

D. Không có cực

Câu 17. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Trong chất dẫn điện luôn có dòng điện đi qua

B. Nguồn điện cung cấp dòng điện lâu dài để các dụng cụ điện có thể hoạt động

C. Dòng điện luôn là dòng các electron tự do chuyển động có hướng

D. Dòng điện trong kim loại có chiều cùng chiều chuyển động có hướng của các electron

Câu 27. Dòng điện:

A. Là dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.

B. Là dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.

C. Là dòng các hạt nhân trong các chất dịch chuyển có hướng.

D. Là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng

Câu 28. Chọn câu đúng nhất:

A. Dòng điện là dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.

B. Dòng điện là dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.

C. Dòng điện là dòng các hạt nhân trong các chất dịch chuyển có hướng.

D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.

Câu 30. Nguồn điện là:

A. Thiết bị cung cấp dòng điện trong thời gian ngắn

B. Thiết bị cung cấp dòng điện lâu dài cho các dụng cụ dùng điện có thể hoạt động

C. Thiết bị cung cấp hiệu điện thế cho các dụng cụ

D. Cả A, B và C đều sai

Câu 31. Chọn câu đúng:

A. Các nguồn điện thường dùng như pin, ác-quy, ...

B. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các dụng cụ điện

C. Mỗi nguồn điện đều có 2 cực

D. Cả ba câu đều đúng

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 23B
Câu 2CCâu 24A
Câu 3BCâu 25B
Câu 4BCâu 26D
Câu 5ACâu 27D
Câu 6CCâu 28D
Câu 7DCâu 29C
Câu 8CCâu 30B
Câu 9CCâu 31D
Câu 10DCâu 32C
Câu 11BCâu 33A
Câu 12DCâu 34A
Câu 13BCâu 35B
Câu 14DCâu 36A
Câu 15BCâu 37D
Câu 16CCâu 38D
Câu 17BCâu 39C
Câu 18DCâu 40A
Câu 19BCâu 41C
Câu 20CCâu 42B
Câu 21DCâu 43D
Câu 22BCâu 44D

Giang [Tổng hợp]

Video liên quan

Chủ Đề