Đội hình croatia 2023

Biệt danhVatreni [Đội bóng rực lửa] Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Croatia Liên đoàn châu lụcUEFA [châu Âu] Huấn luyện viên trưởngZlatko Dalić Đội trưởngLuka Modrić Thi đấu nhiều nhấtLuka Modrić [145] Ghi bàn nhiều nhấtDavor Šuker [45] Sân nhàKhác nhau Mã FIFACRO

Áo màu chính

Áo màu phụ

Hạng FIFAHiện tại 15
[25 tháng 8 năm 2022][1] Cao nhất3 [1.1999] Thấp nhất125 [3.1994] Hạng EloHiện tại 15
3 [10 tháng 7 năm 2022][2] Cao nhất5 [7.1998, 7.2018] Thấp nhất26 [10.2002] Trận quốc tế đầu tiên
Croatia 4–0 Thụy Sĩ 

[Zagreb, Croatia; ngày 2 tháng 4 năm 1940][3]
Tư cách Croatia hiện đại
 
Croatia
2–1 Hoa Kỳ 

[Zagreb, Croatia; ngày 17 tháng 10 năm 1990][3] Trận thắng đậm nhất
 
Croatia
10– 0 San Marino 

[Rijeka, Croatia; ngày 4 tháng 6 năm 2016] Trận thua đậm nhất
 
Tây Ban Nha
6–0 Croatia 

[Elche, Tây Ban Nha; ngày 11 tháng 9 năm 2018] Giải thế giớiSồ lần tham dự6 [Lần đầu vào năm 1998] Kết quả tốt nhấtÁ quân [2018] Giải vô địch châu ÂuSồ lần tham dự5 [Lần đầu vào năm 1996] Kết quả tốt nhấtTứ kết [1996, 2008]

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Croatia là trận gặp đội tuyển Slovakia vào năm 1941. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí á quân của World Cup 2018.

Sân vận động

Kỷ lục địa điểm nhà

 

Người hâm mộ tại sân vận động Poljud

Bảng sau đây cung cấp một kết quả tóm tắt Croatia tại các địa điểm khác nhau được sử dụng cho các trận nhà. Kể từ trận đấu đầu tiên của Croatia vào tháng 10 năm 1990, họ đã thi đấu các trận nhà tại 11 sân vận động trên khắp đất nước. Bảng sau đây cung cấp một kết quả tóm tắt của Croatia tại các địa điểm nhà.

    Từ khóa: St–số trận, T–trận thắng, H–trận hòa; B–trận bại, %–tỷ lệ phần trăm thắng

Cập nhật lần cuối: Croatia v Gruzia, ngày 19 tháng 11 năm 2019. Các thống kê bao gồm các trận đấu được công nhận chính thức của FIFA.

Kỷ lục giải thi đấu

Giải vô địch bóng đá thế giới

Từ 1930 đến 1990, Croatia là một phần của Nam Tư.

Năm 1994, Croatia không tham dự do đến tháng 7 năm 1992 mới là thành viên chính thức của FIFA.

Từ 1998 đến nay, đội tuyển Croatia đã 6 lần tham dự các Giải vô địch bóng đá thế giới và 4 lần lọt vào vòng chung kết, với thành tích cao nhất là á quân của World Cup 2018.

NămThành tíchThứ hạngSố trậnThắngHòa*ThuaBàn
thắngBàn
thua
 
1998
Hạng ba 3 7 5 0 2 11 5
 
 
2002
Vòng 1 23 3 1 0 2 2 3
 
2006
Vòng 1 22 3 0 2 1 2 3
2010 Không vượt qua vòng loại
 
2014
Vòng 1 19 3 1 0 2 6 6
 
2018
Á quân 2 7 4 2 1 14 9
 
2022
Vượt qua vòng loại
 
 
 
2026
Chưa xác định
Tổng cộng 6/22 1 lần
á quân
23 11 4 8 35 26

*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.

Giải vô địch bóng đá châu Âu

Từ 1960 đến 1988, Croatia là một phần của Nam Tư.

Năm 1992, Croatia không tham dự do đến tháng 7 năm 1992 mới là thành viên chính thức của FIFA.

Từ 1996 đến nay, đội tuyển Croatia đã 4 lần tham dự vòng chung kết các Giải vô địch bóng đá châu Âu, trong đó thành tích cao nhất là vào tứ kết [2 lần].

NămThành tíchSố trậnThắngHòa*ThuaBàn
thắngBàn
thua
 
1996
Tứ kết 4 2 0 2 5 5
2000 Không vượt qua vòng loại
 
2004
Vòng bảng 3 0 2 1 4 6
 
 
2008
Tứ kết 4 3 1 0 5 2
 
 
2012
Vòng bảng 3 1 1 1 4 3
 
2016
Vòng 16 đội 4 2 1 1 5 4
 
2020
Vòng 16 đội 4 1 1 2 7 8
 
2024
Chưa xác định
Tổng cộng 6/7
2 lần tứ kết
22 9 6 7 30 28

*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.

UEFA Nations League

Thành tích tại UEFA Nations LeagueMùa giảiHạng đấuBảngPldWDLGFGAThứ hạngTổng cộng1021713269th
 
2018–19
A 4 4 1 1 2 4 10 9th
 
2020–21
A 3 6 1 0 5 9 16 12th
 
2022–23
A Chưa xác định

Kết quả thi đấu

2022

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Đội hình triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Malta và Nga vào tháng 11 năm 2021.[4]
Số áo, số trận và số bàn thắng được tính vào ngày 14 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp Nga.

Từng được triệu tập

Đội hình đã từng được triệu tập trong 12 tháng qua.

Các cầu thủ nổi tiếng

  • Aljoša Asanović
  • Slaven Bilić
  • Zvonimir Boban
  • Alen Bokšić
  • Robert Jarni
  • Dražen Ladić
  • Robert Prosinečki
  • Mario Mandžukić
  • Luka Modrić
  • Ivica Olić
  • Dado Pršo
  • Zvonimir Soldo
  • Mario Stanić
  • Igor Štimac
  • Davor Šuker
  • Goran Vlaović
  • Luka Modric
  • Ivan Rakitić
  • Ivan Perišić
  • Davor Šuker

Cầu thủ khoác áo đội tuyển nhiều nhất

 

Luka Modrić là cầu thủ khoác áo đội tuyển Croatia nhiều nhất với 148 trận.

Tính đến ngày 29 tháng 3, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất là:

#Tên cầu thủThời gian thi đấuSố trậnBàn thắng
1 Luka Modrić 2006– 148 21
2 Darijo Srna 2002–2016 134 22
3 Stipe Pletikosa 1999–2014 114 0
4 Ivan Perišić 2011– 113 32
5 Ivan Rakitić 2007-2020 106 15
6 Josip Šimunić 2001-2013 105 3
7 Ivica Olić 2002–2015 104 20
8 Vedran Ćorluka 2006–2018 103 4
9 Dario Šimić 1996–2008 100 3
10 Domagoj Vida 2010– 97 4

Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất

 

Davor Šuker là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Croatia với 45 bàn thắng.

Dưới đây là top 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Croatia [tính đến ngày 29 tháng 3 năm 2022].

#Tên cầu thủThời gian thi đấuBàn thắngSố trận
1 Davor Šuker 1991–2002 45 69
2 Mario Mandžukić 2007–2018 33 89
3 Ivan Perišić 2011– 32 113
4 Eduardo da Silva 2004–2014 29 64
5 Darijo Srna 2002–2016 22 134
6 Luka Modrić 2006– 21 148
7 Ivica Olić 2002–2015 20 104
8 Niko Kranjčar 2004–2013 16 81
9 Goran Vlaović 1992–2002 15 52
Nikola Kalinić 2007–2018 42
Ivan Rakitić 2007–2020 106

Huấn luyện viên

  •  
    Dražan Jerković, 1990-1991
  •  
    Stanko Poklepović, 1992
  •  
    Vlatko Marković, 1993
  •  
    Miroslav Blažević, 1994-2000
  •  
    Mirko Jozić, 2000-2002
  •  
    Otto Barić, 2002-2004
  •  
    Zlatko Kranjčar, 2004-2006
  •  
    Slaven Bilić, 2006-2012
  •  
    Igor Štimac, 2012-2013
  •  
    Niko Kovač, 2013-2015
  •  
    Ante Čačić, 2016-2017
  •  
    Zlatko Dalić, 2017-

Danh hiệu

  • Giải vô địch bóng đá thế giới
    • Á quân: 2018
    • Hạng ba: 1998

Các giải đấu chính

  • Kirin Cup
    • Á quân: 1997
  • Korea Cup
    • Vô địch: 1999
  • Cúp Carlsberg
    • Hạng ba: 2006

Giải thưởng khác

  • Đội bóng tiến bộ nhất của năm
    • 1994
    • 1998

Xem thêm

  • Kết quả đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia
  • Danh sách các cầu thủ bóng đá quốc tế Croatia
  • Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Croatia
  • Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Croatia
  • Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Croatia
  • Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Croatia
  • Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Croatia

Tham khảo

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 25 tháng 8 năm 2022. Truy cập 25 tháng 8 năm 2022.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập 10 tháng 7 năm 2022.
  3. ^ a b “About Us”. Liên đoàn bóng đá Croatia. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ “Croatian National Team”. Croatian Football Federation [bằng tiếng Anh]. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2021.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức [tiếng Anh] [tiếng Croatia]
  • Tiểu sử FIFA Lưu trữ 2018-06-23 tại Wayback Machine
  • Trang web câu lạc bộ của người ủng hộ chính thức [tiếng Croatia]
  • Croatia – Players' stats tại RSSSF [Lần cuối được cập nhật ngày 29 tháng 3 năm 2011]

Bản mẫu:National sports teams of Croatia

Chủ Đề