Đôi mắt tinh anh là gì

1. Thật yêu ánh mắt khát máu của cậu.

Love the crazy bloodlust in your eyes.

2. Tôi thấy nhiều ánh mắt ghen tức lắm.

I'm getting a lot of dirty looks.

3. Starlena - người sở hữu ánh mắt băng giá

Starlena - whose icy stare

4. Hãy tìm cách liên lạc bằng ánh mắt.

Try to establish eye contact.

5. Và mọi ánh mắt sẽ dồn về Aubrey Posen.

And all eyes will be on senior Aubrey Posen.

6. Anh phải nhìn bằng ánh mắt tốt hơn chứ.

You have to look with better eyes than that.

7. Mọi ánh mắt soi em, nhỉ, biểu tượng trong sạch?

All eyes are on you, aren't they, squeaky clean icon?

8. ♪ Những ánh mắt long lanh như bao ngọn nến

Eyes glisten as candles burn bright

9. " Dùng ánh mắt hôn em đi, cô ấy chòng ghẹo.

'Kiss me with your eyes,'she teased.

10. Anh không thích ánh mắt đó của em chút nào.

I don't like that look.

11. Không chỉ nhìn bằng ánh mắt, phải dùng tâm trí.

Do not just watch with your eyes, listen with your mind.

12. Ánh mắt các bạn chứa đầy ánh lửa hận thù.

Your eyes go wide with fire.

13. Ánh mắt của người mẹ nhìn đứa bé trong lòng mình

The way the mother looks at her baby.

14. Tôi nhìn thấy ánh mắt anh chống lại mệnh lệnh đó.

I saw in your eyes how you craved to defy order of his death.

15. Tên khuân vác kia nhìn tôi với ánh mắt nực cười.

That bellhop looked at me funny.

16. Tôi nhìn thấy ánh mắt anh chống lại mệnh lệnh đó

I saw in your eyes how you craved to defy order of his death

17. ♫ với sự tinh tế trong ánh mắt khinh miệt của Yakuza.

♫ with a scorned Yakuza's flair.

18. " Anh bước về phía nàng, ánh mắt hoang dã và tàn độc. "

" He walks towards her, his look, wild and ruthless "

19. Người mẹ và đứa bé có thể chóng giao cảm bằng ánh mắt.

Eye contact between mother and child can be quickly established.

20. Ánh mắt ác cảm chính là sự tránh né giao tiếp bằng mắt.

Eye aversion is the avoidance of eye contact.

21. Đột nhiên đôi mắt của tôi bắt gặp ánh mắt của ánh sáng.

Suddenly my eyes caught the glint of a light.

22. Song, ánh mắt Chúa Giê-su dán chặt vào một bà góa nghèo.

But Jesus’ gaze became fixed on a lowly widow.

23. Tương lai của bọn trẻ phản chiếu lại trong mỗi ánh mắt lẫn nhau.

Our children's future reflecting back in each other's eyes.

24. Ta nhớ ông đã chạy hớt hải vô nhà, với ánh mắt cuồng dại.

I remember him running through the house, a crazed look in his eyes.

25. Cô biểu lộ biết bao nhiêu trong ánh mắt đen láy hơn cô biết.

How much more she reveals in her glare of ink than she knows.

26. Kéo những ánh mắt khỏi khuôn mặt trăng tròn và đưa nó đến bộ ngực.

Takes the eyes off the moon face and brings it toward the titzim.

27. Một ánh mắt mà chúng ta phải cầu nguyện không bao giờ bị dính phải:

A look we all prayed never to be on the receiving end of:

28. Với một ánh mắt giận dữ, người ấy nhảy lên và giơ tay đánh tôi.

With a terrible look in his eye, he jumped up and raised his hand to hit me.

29. Ánh mắt đó không đánh động tận thâm tâm tôi mà không có lý do.

Their expression did not strike my very inmost being so for nothing.

30. Ánh mắt hiền hậu của anh Antônio sáng lên, anh mỉm cười rồi ngồi xuống kể:

Antônio’s kind eyes light up, and with a smile he sits down to tell his story.

31. Và Georgia ngồi đó âu yếm anh ta với nụ cười và ánh mắt liếc xéo

And there was Georgia, caressing him with her smiles and tender glances.

32. Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt chua chát như chúng ta bước từ Brougham này.

She watched us with a sardonic eye as we stepped from the brougham.

33. Có thể vui lòng chia sẻ ánh mắt Italia đẹp đẽ với chúng tôi được không nhỉ?

Let's admire her chicks, boys.

34. Nước sẽ mơn trớn làn da của cậu ánh mắt của cậu dường như... đã thay đổi

Mm, the water caressing your skin.Your eyes seem rather... Fixed

35. Không nên nhìn người khác bằng ánh mắt soi mói, vì đó là hành vi rất sai trái.

Not with a critical eye, because that would be a serious offense.

36. Ông White quắt nhìn lên , vừa đúng lúc bắt gặp ánh mắt ranh mãnh giữa hai mẹ con .

Mr. White looked up sharply , just in time to intercept a knowing glance between mother and son .

37. Ánh mắt, nụ cười có thể làm ta mê muội nhưng đôi giày thì luôn nói sự thật.

The eyes can mislead, a smile can lie, but the shoes always tell the truth.

38. Ánh mắt của Lãnh cho ta thấy nó luôn sẵn sàng và vui lòng chết vì Hoằng Lịch

The look in Leng's eyes tell me that he's ready and willing to die for Hongli

39. Đó sẽ giải thích được nhiều thứ có ý nghĩa như ánh mắt liếc nhìn hơn 2 giây

That would explain the last few hours of casual-but-meaningful glances that each lasted a second too long.

40. " À, ý của chị tôi là " -- họ nhìn nhau, ánh mắt ngầm hiểu -- " Chúa ơi, bà ấy điên quá! "

" Well, what my sister meant " -- they look at each other, it's a knowing glance -- " God, she's crazy! "

41. Với ánh mắt đầy thương tiếc, ông ghé gần mặt người chết và nói: “Sao không báo trước là cậu sẽ đi?

His eyes filled with sorrow, he leans close to the dead man’s face and begins speaking: “Why did you not tell me you were going?

42. Bùi Hiển [hồi kí Bạn bè một thuở; các tập truyện ngắn: Ánh mắt, Ngơ ngẩn mùa xuân; Tuyển tập Bùi Hiển].

These may take pronominal suffixes [see Pronouns].

43. Giờ tôi thấy vài ánh mắt mù mờ như "Tại sao bạn lại hỏi chúng tôi điều gì là đúng để làm?

Now I see some puzzled looks like, "Why are you asking us what's the right thing to do?

44. Thế nhưng nó vẫn kỳ quặc khi nhìn thấy những bức tranh và ánh mắt đầy nhìn chằm chằm vào tôi qua TV

So it was kind of weird to see those images and those eyes stare back at me through a television.

45. Với một người bẻ gảy ý chí của đàn ông bằng ánh mắt của cô ấy, nàng không được thông minh cho lắm.

For someone who bends the will of men by batting her lashes, you're not very clever.

46. Từ xa, họ quan sát nhau bằng những cái liếc trộm hoặc chằm chằm nhìn nhau bằng ánh mắt lạnh lùng, đầy căm ghét.

From a distance, they watch each other with furtive glances or lock their eyes in cold, hateful stares.

47. Bước tới cửa hàng hoa quả hay tiệm may, tôi đều bắt gặp những ánh mắt sắc lẹm tưởng như chúng cắt tôi từng mẩu."

Walking to the fruit seller's or the tailor's, I got stares so sharp that they sliced away bits of me piece by piece."

48. Smart Stay — Sử dụng camera phía trước để theo dõi ánh mắt của bạn, và sẽ tự động tắt nếu bạn không nhìn vào màn hình.

Smart Stay – Uses the front-facing camera to track your eyes, and only powers off the display if you're not looking.

49. “Nếu chạm phải ánh mắt của một chàng trai có nụ cười tươi và bước đi tự tin là tim mình cứ đập loạn lên”.—Ly.

“A young man who makes eye contact and has a nice smile and a confident walk would get my attention.” —Laurie.

50. Những cách giao tiếp bằng ánh mắt trực tiếp và một nụ cười rộng mở biểu lộ mong muốn và bộc lộ sự quyến rũ giới tính.

[ Woman ] Things like direct eye contact and an open smile can act to indicate desire and suggest attraction.

Ý nghĩa của từ tinh anh là gì:

tinh anh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tinh anh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tinh anh mình


8

  1


người sáng suốt,
nhìn thông suốt vấn đề.

QUÁCH HẠNH - Ngày 13 tháng 12 năm 2015


7

  3


Phần tốt đẹp nhất.


5

  2


Phần tốt đẹp nhất.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Video liên quan

Chủ Đề