Đơn vị công tác trong tiếng anh là gì

Trong Tiếng Anh vị trí công tác có nghĩa là: post (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 1). Có ít nhất câu mẫu 50 có vị trí công tác . Trong số các hình khác: Đây cũng là vị trí công tác chính của ông đến hiện tại. ↔ This was situated where the current main stand is now. .

vị trí công tác

bản dịch vị trí công tác

+ Thêm

  • post

    verb noun adverb adposition

Đây cũng là vị trí công tác chính của ông đến hiện tại.

This was situated where the current main stand is now.

Vui lòng nêu tên và vị trí công tác.

You jaywalked in a business district, sir.

Hơn 150 sĩ quan, phần lớn từ PVO, đã phải ra tòa án binh và bị sa thải khỏi vị trí công tác.

Over 150 officers, mostly from the PVO, were tried in court and removed from their posts.

Năm 1947, ông bị buộc rời khỏi vị trí công tác theo lệnh của Stalin, ông cũng như một số đô đốc hải quân khác, bị tòa án hải quân đưa ra xét xử.

In 1947 he was removed from his post on Stalin's orders and in 1948 he, as well as several other admirals were put on trial by the Naval Tribunal.

Việc thăng chức đến cấp phó đô đốc (O-9) và đô đốc (O-10) dựa trên vị trí công tác đặc biệt được giao phó và phải được Thượng viện Hoa Kỳ phê chuẩn.

Promotions to Vice Admiral (O-9) and Admiral (O-10) are based on assignment to specific positions and subject to U.S. Senate confirmation.

Ngày 28 tháng 4 năm 1939, Kuznetsov mới chỉ tròn ba mươi tư tuổi, ông đã được bổ nhiệm là ủy viên hội đồng nhân dân (bộ trưởng) của hải quân, ông giữ vị trí công tác này trong suốt thế chiến thứ hai.

On 28 April 1939, Kuznetsov, still only thirty-four, was appointed the People's Commissar (Minister) of the Navy, a post he would hold for the duration of the Second World War.

Sau vị trí công tác ở Thụy Điển, Ri trở lại Bộ Ngoại giao Bắc Triều Tiên năm 1988, nơi ông là lãnh đạo, người giám sát và phó giám đốc của Cục các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao.

After his post in Sweden, Ri returned to the foreign ministry in 1988, where he was leader, supervisor and vice director of the International Organizations Bureau of the ministry.

Nashandi tốt nghiệp với bằng Cử nhân về Thanh niên và Phát triển của Đại học Zambia năm 1983 và lấy bằng Thạc sĩ về Nghiên cứu Ngoại giao của Đại học Westminster năm 2002 trong khi ở vị trí công tác ngoại giao.

Nashandi graduated with a Diploma in Youth and Development from University of Zambia in 1983 and earned a Master's degree in Diplomatic Studies from the University of Westminster in 2002 while on a diplomatic posting.

Ông phục vụ trong các vị trí công tác khác nhau ở Cục Quản lý Cảng vụ Tần Hoàng Đảo thuộc Bộ Giao thông trước khi tiến vào Ủy ban Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Trung Quốc (CYL) vào tháng 12 năm 1978.

He served in various posts in Qinhuangdao harbor administration bureau before entering Communist Youth League central committee in December 1978.

Abrams đảm nhiệm vị trí giám sát công tác hậu kỳ cho Thần lực thức tỉnh tại trụ sở của Bad Robot Productions ở Santa Monica.

Abrams supervised post-production and editing of the film at Bad Robot Productions' headquarters in Santa Monica.

Vị trí ở Oxford không được công tác thuận lợi; do sự sắp xếp chỗ ở của ông không bình thường khi ông muốn chia sẻ nơi ở với hai phụ nữ khác..

His position at Oxford did not work out well; his unconventional domestic arrangements, sharing living quarters with two women, were not met with acceptance.

Koskin chọn cái tên T-34 nhằm ghi nhớ lấy năm 1934, năm mà ông bắt đầu nảy ra ý tưởng về mẫu thiết kế mới cho xe tăng Liên Xô, và nhằm tưởng niệm sắc lệnh mở rộng lực lượng tăng thiết giáp Xô Viết và việc Grigol Sergo Orjonikidze bổ nhiệm ông vào vị trí lãnh đạo công tác sản xuất xe tăng này.

Koshkin chose the name after the year 1934, when he began to formulate his ideas about the new tank, and to commemorate that year's decree expanding the armoured force and appointing Sergo Ordzhonikidze to head tank production.

Đến 19 giờ 03 phút, không lâu sau khi pháo thủ chiếm vị trí tác xạ, Vincennes góp công vào việc bắn cháy hai máy bay đối phương chỉ trong vòng 10 phút, lúc 19 giờ 03 phút và 19 giờ 10 phút.

At 19:03, soon after the ship had manned her battle stations, Vincennes contributed to the flaming of two planes within 10 minutes — one at 19:03 and one at 19:10.

Loại nhân sự (ví dụ như vị trí công việc) cũng có thể được liệt kê trên lệnh công tác.

The type of personnel (e.g. job position) may also be listed on the job order.

Nếu một con gấu tấn công dữ dội, mọi người nên giữ vững vị trí của họ, vì hầu hết các cuộc tấn công của gấu là động tác giả.

If a bear does charge, persons are advised to hold their ground, as most bear charges are bluffs.

vị trí này bà liên tục tương tác với các tổ chức công cộng tại địa phương, trong nước và quốc tế.

In this position she interacted constantly with public institutions at the local, national and international levels.

Hoạt động của ông bao gồm vị trí chủ tịch của International Architects' Salon, đơn vị thực hiện các công tác hành lang cho dự án bảo trì Nhà máy 798 tại Bắc Kinh trong giai đoạn 2003-2004, bây giờ đổi tên thành Dashanzi Art District 798.

His activities include the chairmanship of International Architects' Salon which executed the lobby for the conservation of Factory 798 in Beijing from 2003 to 2004, now transformed into Dashanzi Art District 798.

Sau 3 năm kể từ khi Mildbraed công bố phân họ Donatioideae, các tác giả khác bắt đầu đặt nghi vấn về vị trí của nó và cho rằng nên công nhận họ Donatiaceae tách biệt.

As early as three years after Mildbraed's publication of the subfamily Donatioideae, other authors began to question the placement and argued for recognition of Donatiaceae.

Nó đã là 10 năm kể từ khi chúng tôi đã trở thành đối tác, đến từ các vị trí thấp nhất trong công ty continue to rise to the top.

It's been 10 years since we became partners, coming from the lowest position in the company to rise to the top.

Các chỉ số tri thức được thiết kế như một công cụ tương tác để đánh giá vị trí của một quốc gia so với những nước khác trong nền kinh tế tri thức toàn cầu.

The Knowledge Indexes were designed as an interactive tool for benchmarking a country's position vis-a-vis others in the global knowledge economy.

Trong khi những chiếc 747 đầu tiên đã được chế tạo, thiết bị cho phép các phi công thực hành những thao tác trượt từ một vị trí tầng trên đặt trên cao.

While the first 747s were still being built, the device allowed pilots to practice taxi maneuvers from a high upper-deck position.

Hu Nim là bộ trưởng thông tin, Hou Yuon giữ nhiều vị trí như bộ trưởng bộ nội vụ, bộ cải cách công cộng và bộ trưởng hợp tác.

Hu Nim became minister of information, and Hou Yuon assumed multiple responsibilities as minister of the interior, communal reforms, and cooperatives.

Trước đây từng là Chủ tịch Hiệp hội Lịch sử học và Khảo cổ học Leicestershire, năm 2017, ông đã chấp nhận vị trí Phó Chủ tịch Danh dự, được đề nghị công nhận tác phẩm của ông trong loạt phim tài liệu mang tên Michael Wood's Story of England.

Having previously acted as President of the Leicestershire Archaeological and Historical Society, in 2017 he accepted the position of Honorary Life Vice President, offered in recognition of his work on the documentary series Michael Wood's Story of England.

Một trong những hoạt động chính của dự án chung EVN/Ngân hàng Thế giới là khởi động chương trình lãnh đạo giúp phụ nữ nâng cao năng lực để thăng tiến lên các vị trí quản lý cấp cao và tăng số lượng phụ nữ làm công tác quản lý.

One of the main activities under the joint EVN / World Bank project is the launch of a new leadership programme for women, designed to enhance women’s capacity to advance into senior management positions and to increase overall numbers of women in management.

Ngày 15 tháng 6 năm 2006, Gates tuyên bố ông rời vị trí quản lý thường nhật của tập đoàn trong hai năm tiếp theo để giành thêm thời gian cho công tác từ thiện.

On June 15, 2006, Gates announced that over the next two years he would transition out of his day-to-day role to dedicate more time to philanthropy.