Download các hàm trong Excel và ví dụ pdf

MS Excel - Bài 5: Các công thức và hàm Excel Công thức trong Excel là một chương trình thực hiện các phép tính toán trên bảng dữ liệu. Các công thức này thực hiện những phép toán rất chính xác như phép cộng, nhân, hay so sánh các giá trị trong worksheet.Nhập công thức - Đặt con trỏ vào ô cần nhập công thức và hiển thị kết quả. - Gõ dấu “=“ - Nhập biểu thức mà bạn muốn tính, ví dụ: A5+E5. Với công thức này thì nó sẽ cộng giá trị của ô A5 với E5. - Sau khi nhập công thức, ấn phím Enter. Kết quả của phép tính sẽ được hiển thị trong ô vừa nhập - Nếu công thức bị lỗi, thông báo lỗi sẽ hiển thị bắt đầu bằng một dấu # Nhập miền tham chiếu bằng con trỏ - Đặt con trỏ vào ô cần hiển thị kết quả công thức - Nhập công thức để tính trên một cột hay miền giá trị. Ví dụ gõ công thức =E2+E5, có nghĩa là giá trị của ô E2 cộng giá trị của ô E5. - Sử dụng các phím mũi tên, di chuyển con trỏ ô từ ô tham chiếu đầu tiên [trong trường hợp này là E2]. Công thức sẽ kiểm tra và giá trị hiện hành sẽ được đưa vào công thức - Gõ phép + - Sử dụng các phím mũi tên, di chuyển con trỏ ô tới ô tham chiếu thứ hai, [trong trường hợp này là E5]. Nếu bạn tính toán trong một vùng dữ liệu thì giữ phím Shift đồng thời di chuyển phím mũi tên tới tất cả các ô cần tính. - Sau khi đã chọn hết các ô cho công thức, nhấn phím Enter để có kết quả Các hàm Excel cơ bảnHàm là các lệnh đặc biệt được sử dụng trong công thức để thực hiện quá trình tính toán. Nhập các hàm vào bảng tính - Lựa chọn ô để hiển thị kết quả công thức - Chèn dấu [=] vào trước công thức. Thanh công cụ của công thức hiển thị - Gõ tên một hàm [ví dụ hàm SUM], sau đó là dấu mở ngoặc đơn “[“ , [vì nhiều đối số phụ thuộc vào hàm], và kết thúc là “]”. Ví dụ ta gõ SUM[E2:E5] - Nhấn phím Enter. [Nếu không có lỗi trong công thức, kết quả của hàm sẽ được hiển thị. Nếu bạn kích vào ô đó, hàm sẽ hiển thị trong thanh công thức] Sử dụng hàm AutoSum - Các hàm có thể được truy xuất thông qua biểu tượng AutoSum trên thanh công cụ Standard. Một số hàm sẽ được hiển thị khi kích vào mũi tê xổ suống bên cạnh biểu tượng AutoSum. - Ví dụ, ô hiện hành đặt ở dưới danh sách của giá trị, AutoSum sẽ hiển thị một hàm tổng với danh sách các đối số liên tiếp trên nó. - Hàm Sum: Tính tổng danh sách các đối số - Hàm Average: Hàm tính giá trị trung bình của danh sách các đối số - Hàm Count: Đếm các giá trị trong danh sách các đối số - Hàm Max: Trả về giá trị lớn nhất trong danh sách các đối số - Hàm Min: Trả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách các đối số Ví dụ: Sử dụng hàm Average [tính trung bình] Nhập vào các giá trị như ở bên dưới từ B1 đến B5, lựa chọn ô B6 để nhập công thức- Kích vào mũi tên xuống bên cạnh biểu tương AutoSum trên thanh công cụ Standard và chọn hàm Average từ menu đó. - Nếu vùng được chọn đúng, nhấn phím Enter. Nếu vùng chọn không đúng, lựa chọn [kích hoặc kéo] vùng bạn muốn bằng chuột và ấn phím Enter - Kết quả được hiển thị ở ô B6. Bạn có thể sử dụng cách như trên để áp dụng cho các hàm khác như Sum, Max,…. Các công thức và hàm trong Excel là một tính năng đặc biệt trong Microsoft Excel. Nó thực sự quan trọng và bạn có thể làm chủ được nó.

Các hàm trong Excecơ bản nhắt, mình sẽ recommend về các hàm thông dụng trong excel từ dễ dàng đến phức tạp như hàm logic, hàm tổng hợp và thống kê, tài liệu giúp các bạn có thể tìm hiểu tất cả các hàm, cú pháp hàm và bí quyết dùng cụ thể với ví dụ cụ thể nhất nhé!

Giới thiệu qua 1 số các hàm trong Excel thường sử dụng

Các hàm trong Excel trong tài liệu này được xếp theo chức năng của nó. Ứng với mỗi hàm số bạn có thể được tìm đọc chi tiết tác dụngphương pháp của nó, kết hợp với những chẳng hạn như dễ hiểu, dễ thực hành.

Các hàm trong Excel – Hàm IF:

Hàm thường sở hữu 3 đối số: điều kiện bạn mong muốn kiểm duyệtgiá trị trả về nếu điều kiện đúng, và giá trị trả về nếu như điều kiện sai

Cú pháp: =if[điều kiện kiểm duyệtgiá trị trả về nếu đúng, thành quả trả về nếu sai]

Ví dụ:

=IF[A2>B2,”Over Budget”,”OK”]

=IF[A2=B2,B4-A4,””]

Tên đối số Mô tả
logical_test [bắt buộc] Điều kiện bạn mong muốn kiểm duyệt.
value_if_true [bắt buộc] Giá trị bạn muốn trả về nếu kết quả của logical-test là TRUE.
value_if_false [tùy chọn] Giá trị bạn muốn nhận nếu như kết quả logical_testlà FALSE.

Các vấn thường gặp

Lỗi Vấn đề
0 trong ôK Không có đối số cho value_if_true hoặc value_if_False. Để được trả về thành quả đúng, thêm thông tin đối số vào hai đối số đó hoặc thêm TRUE hay FALSE vào đối đối số đó.
#NAME? Trong ô Việc làm này luôn nghĩa là phương pháp đấy bị sai chính tả.

Hàm SUM:

Các hàm trong excel

Cộng toàn bộ các số trong một vùng dữ liệu được chọn.

Cú pháp:

SUM[Number1, Number2…]

Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng.

Hàm SUMIF:

Các hàm trong excel

Tính tổng của các ô được chỉ định bởi những chuẩn xác đưa vào.

Cú pháp:

SUMIF[Range, Criteria, Sum_range]

Các tham số:

Range: Là dãy mà bạn muốn lựa chọn.

Criteria: các chuẩn xác mà mong muốn tính tổng. chuẩn mực này có khả năng là số, biểu thức hoặc chuỗi.

Sum_range: Là các ô thật sự cần tính tổng.

>>>Xem thêm: Mẫu trả lời thư xác nhận phỏng vấn bằng tiếng anh thế nào là ấn tượng

Nhóm hàm tính giá trị trung bình trong Excel

Hàm AVERAGE:

Trả về gi trị trung bình của các đối số.

Cú pháp:

AVERAGE[Number1, Number2…]

Các tham số: Number1, Number2 … là các số cần tính thành quả trung bình.

Hàm MAX:

Trả về số khổng lồ nhất trong dãy được nhập.

Cú pháp:

MAX[Number1, Number2…]

Hàm MIN:

Trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào.

Cú pháp:

MIN[Number1, Number2…]

Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm thành quả nhỏ nhất ở trong đó.

Group hàm Logic trong Excel

>>>Xem thêm: Những hàm tìm kiếm 2 điều kiện trong Excel

Nhóm hàm Logic trong Excel

Hàm AND: Hàm điều kiện VÀ

Các hàm trong excel

Hàm AND được sử dụng cực kì nhiều trong Excel, với hậu quả trả về thành quả TRUE, FALSE. Hàm trả về giá trị TRUE[1] nếu tất cả các đối số là đúng, trả về thành quả FALSE[0] nếu một hay nhiều đối số là sai.

Cú pháp: AND [Logical1, Logical2…]

Trong đó: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.

Lưu ý:

  • Các đối số phải là thành quả logic hoặc mảng hay tham chiếu có chứa giá trị logic.
  • Nếu đối số tham chiếu là thành quả text hoặc Null [rỗng] thì những giá trị đó bị bỏ qua.
  • Nếu vùng tham chiếu không có giá trị logic thì hàm trả về lỗi #VALUE!

Ví dụ: =AND[A4=”Nữ”,B4=7] vì cả 2 biểu thức đều đúng lên thành quả trả về là TRUE.

Hàm OR: Hàm điều kiện HOẶC

Hàm OR là một hàm logic trong Excel. Trả về thành quả TRUE[1] nếu như bất cứ một đối số nào là đúng, trả về thành quả FALSE[0] nếu toàn bộ các đối số là sai.

Cú pháp: OR[Logical1,Logical2…].

Các đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.

Ví dụ: =OR[B1100]

  • Nếu B1 nhỏ hơn 20 hoặc B3 nhỏ hơn 20 thì hàm trả về giá trị TRUE.
  • Nếu như B1 lớn hơn 20 và B3 nhỏ hơn 100 thì hàm trả về thành quả FALSE.

Hàm NOT: Hàm điều kiện phủ định

Hàm NOT là hàm thu thập thành quả nghịch đảo của một giá trị mà bạn đã biết kết quảsử dụng hàm NOT khi muốn phủ định thành quả của đối số.

Cú pháp: NOT[Logical].

Đối số: Logical là một giá trị hay một biểu thức logic.

Hàm AVERAGE: Tính thành quả trung bình

Các hàm trong excel

Hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng của một dãy số, giúp đỡ tính toán nhanh hơn nếu như số lượng phần tử trong dãy lớn và dài.

Cú pháp: AVERAGE[Number1,Number2…].

Các tham số: Number1,Number2… là các số cần tính giá trị trung bình.

Ví dụ: =AVERAGE[A10:J10]. Tính thành quả trung bình các ô từ A10 đến ô J10.

Hàm SUMPRODUCT: Tính tổng của các tích

Hàm SUMPRODUCT thu thập tích của các dãy đưa vào, sau đó tính tổng các tích đó.

Cú pháp: SUMPRODUCT[Array1,Array2,Array3…].

Các tham số:

  • Array1: Không thể không, đối số mảng trước tiên mà bạn mong muốn nhân các thành phần của nó rồi cộng tổng.
  • Array2, Array3…: Tùy chọn, các đối số mảng từ 2 đến 255 mà bạn muốn nhân các thành phần của nó rồi cộng tổng.

Lưu ý: Các đối số trong các dãy phải cùng chiều, nếu như không hàm sẽ trả về thành quả lỗi #VALUE.

Bài viết trên, mình đã chia sẻ tới các bạn download các hàm trong excel và ví dụ cụ thể. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết nhé!

>>>Xem thêm: Hướng dẫn các hàm lấy dữ liệu có điều kiện trong excel

Lộc Đạt-Tổng hợp

Tham khảo: [123doc, download,…]

Video liên quan

Chủ Đề