Dưới sự hướng dẫn tiếng anh

Những cụm từ dẫn dắt sẽ giúp câu nói tieng Anh, lời văn của bạn có sự liên kết, mượt mà và rõ ràng hơn. Hãy cùng khám phá.

1.     It is worth noting that ----> đáng chú ý là

2.     It was not by accident that… ----> không phải tình cờ mà…

3.     What is more dangerous, .. ----> nguy hiểm hơn là

4.     But frankly speaking, .. ----> thành thật mà nói

5.     Be affected to a greater or less degree ----> ít nhiều bị ảnh hưởng

6.     According to estimation,… ----> theo ước tính,…

7.     According to statistics, …. ----> theo thống kê,..

8.     According to survey data,.. ---->theo số liệu điều tra,..

9.     Viewed from different angles, … ----> nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau

10.   In the eyes of domestic and foreign tourists,… ----> trong mắt của du khách trong và ngoài nước.

11.   As far as I know,….. ----> theo như tôi được biết,..

12.   Not long ago ; ----> cách đâu không lâu

13.   More recently, …----> gần đây hơn,….

14.   What is mentioning is that… ----> điều đáng nói là ….

15.   There is no denial that… ----> không thể chối cải là…

16.   To be hard times : ----> trong lúc khó khăn

17.   According to a teacher who asked not to be named,.. ----> theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…

18.   Make best use of : ----> tận dụng tối đa

19.   In a little more detail : ----> chi tiết hơn một chút

20.   From the other end of the line ----> từ bên kia đầu dây [điện thoại]

21.   Doing a bit of fast thinking, he said .. ----> sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…

22.   Keep up with the Joneses ---->  đua đòi

23.   I have a feeling that.. ----> tôi có cảm giác rằng…

41 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐƯỜNG PHỐ

Hàng ngày đi trên đường bạn gặp những thứ như biển báo, bốt điện thoại, bãi đỗ xe, điểm đỗ xe buýt... Liệu bạn có tự hỏi trong tiếng Anh chúng nói như thế nào không?

12 THÌ TRONG TIẾNG ANH

Ngữ pháp tiếng Anh là một điều rất cần thiết cho những bạn học tiếng Anh. Bạn nào chưa nắm vững các kiến thức ngữ pháp cơ bản này thì nhớ học nhé.

33 MẪU CÂU NHẬN XÉT BẰNG TIẾNG ANH

Nhận xét một sự vật, sự việc là rất phổ biến trong khi hoc tieng Anh và nói chuyện, đặc biệt trong khi thi Ielts. Nếu bạn chuẩn bị thi ielts, hãy học các cụm từ đưa ra nhận xét sau nhé

30 câu giao tiếp xã giao bằng tiếng Anh

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp xã giao thông dụng hằng ngày để bạn có thể sử dụng giao tiếp hàng ngày tại nhiều hoàn cảnh trong cuộc sống. Cùng Langmaster tìm hiểu ngay thôi!

Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh là gì? Đây là một từ thông dụng trong nhiều lĩnh vực nhưng bạn không biết từ này tiếng Anh viết như thế nào. Chỉ mất 3 phút đọc hết bài viết này, bạn không chỉ biết viết từ này trong tiếng Anh mà còn hiểu rõ về cách dùng từ thông qua các ví dụ minh họa và có thêm kiến thức về những từ liên quan khác.

1. Hướng Dẫn sử dụng trong Tiếng Anh là gì?

Hướng dẫn sử dụng được định nghĩa là tài liệu kỹ thuật hoặc sổ tay hướng dẫn nhằm hỗ trợ những người sử dụng một hệ thống cụ thể. Với bất kỳ sản phẩm nào trong cuộc sống của chúng ta đều cần hướng dẫn sử dụng để người dùng sử dụng đúng tính năng và sản phẩm đem lại lợi ích cho người dùng theo đúng mục đích sản xuất.

Nội dung chính

  • 1. Hướng Dẫn sử dụng trong Tiếng Anh là gì?
  • 2. Thông tin chi tiết từ vựng
  • 3. Ví dụ Anh Việt về từ hướng dẫn sử dụng trong tiếng Anh
  • 4. Một số cụm từ liên quan

Hướng dẫn sử dụng trong tiếng Anh là từ User guide.

Trong tiếng Anh, hướng dẫn sử dụng là User guide

2. Thông tin chi tiết từ vựng

User guide phát âm là / ˈjuːzər ɡaɪd/
Loại từ: danh từ

User guide được định nghĩa là:

a list of instructions etc on how to use a particular product, system etc
Nghĩa là danh sách các hướng dẫn,... về cách sử dụng một sản phẩm, hệ thống cụ thể,...

Đây là một danh từ được sử dụng nhiều trong giao tiếp và cả các văn bản, chúng ta dễ dàng bắt gặp các tờ hướng dẫn sử dụng trong hộp thuốc, hướng dẫn sử dụng TV, tủ lạnh, máy giặt, hướng dẫn sử dụng đồ ăn, nguyên liệu nấu ăn,....

User guide là một danh từ phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau

Danh từ user guide có thể kết hợp với nhiều thành phần khác trong câu để tạo thành câu có nghĩa.

3. Ví dụ Anh Việt về từ hướng dẫn sử dụng trong tiếng Anh

  • The attached user guide explains how to install the program on my computer
  • Hướng dẫn sử dụng đính kèm giải thích cách cài đặt chương trình trên máy tính của tôi
  • Follow the user guide with 6-HTP , and talk to his doctor about other medications he may be taking.
  • Làm theo hướng dẫn sử dụng với 6-HTP và nói chuyện với bác sĩ của anh ấy về các loại thuốc khác mà anh ấy có thể đang dùng.
  • You should read the user guide to determine what the thermometer is designed for and how it signals that the reading is complete
  • Bạn nên đọc hướng dẫn sử dụng để xác định nhiệt kế được thiết kế cho mục đích gì và cách nó báo hiệu việc đọc hoàn tất
  • The user guide of drugs in the management of cancer pain have been published by the World Health Organization [WHO] and others.
  • Hướng dẫn sử dụng của các loại thuốc trong điều trị đau do ung thư đã được Tổ chức Y tế Thế giới [WHO] và các tổ chức khác xuất bản.
  • If she have another OS, she may need to look up how to record videos using her webcam by user guide or searching online.
  • Nếu cô ấy có hệ điều hành khác, cô ấy có thể cần phải tra cứu cách quay video bằng webcam theo hướng dẫn sử dụng hoặc tìm kiếm trực tuyến.

Một số ví dụ minh họa về cách sử dụng từ hướng dẫn trong tiếng Anh

  • Would not skeptics be right in saying that using such an ancient book for guidance is like using an outdated chemistry book or computer user guide?
  • Những người hoài nghi liệu có đúng khi nói rằng việc sử dụng một cuốn sách cổ như vậy để hướng dẫn giống như sử dụng một cuốn sách hóa học lỗi thời hoặc hướng dẫn sử dụng máy tính?
  • Virtual planning of surgery and user guide of 3D printed, personalized instruments have been applied to many areas of surgery including total joint replacement and craniomaxillofacial reconstruction with great success.
  • Lập kế hoạch phẫu thuật ảo và hướng dẫn sử dụng của các dụng cụ cá nhân hóa, in 3D đã được áp dụng cho nhiều lĩnh vực phẫu thuật bao gồm thay thế toàn bộ khớp và tái tạo sọ mặt với thành công lớn.
  • Very carefully examine and follow the user guide on how to apply any of the medications you decide
  • Kiểm tra rất cẩn thận và làm theo hướng dẫn sử dụng về cách áp dụng bất kỳ loại thuốc nào bạn quyết định

4. Một số cụm từ liên quan

Liên quan đến từ hướng dẫn sử dụng trong tiếng Anh, chúng ta có một số từ đồng nghĩa sau:

Từ/Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

user manual

hướng dẫn sử dụng

It had some special features like high speed [1650 bps] load and save, even mentioned in the user manual.

Nó có một số tính năng đặc biệt như tải và lưu tốc độ cao [1650 bps], thậm chí còn được đề cập trong hướng dẫn sử dụng.

instructions

hướng dẫn sử dụng

Specific instructions for decreasing or terminating use

Hướng dẫn cụ thể để giảm hoặc chấm dứt sử dụng

guide

sự chỉ dẫn, hướng dẫn

She has written a fully comprehensive guide to Paris

Cô ấy đã viết một hướng dẫn đầy đủ về Paris

conduct

hướng dẫn, điều khiển

The usher conducted them to their seats.

Người mở cửa dẫn họ về chỗ ngồi

tutorial

sự hướng dẫn, kèm cặp

An online tutorial for the lesson is available on their website.

Hướng dẫn trực tuyến cho bài học có sẵn trên trang web của họ.


Trên đây là tất tần tật những thông tin về hướng dẫn sử dụng tiếng anh là gì. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích với bạn, giúp bạn có thêm nhiều từ vựng tiếng Anh mới và hiểu về cách sử dụng chúng.

Chủ Đề