Thuật ngữ IFRS: Lifetime expected credit losses dịch tiếng Việt: Tổn thất tín dụng dự kiến trong suốt thời hạn Lượt xem: 262Chuẩn mực liên quan: IFRS 9
Lifetime expected credit losses là gì?
Lifetime expected credit losses [Tổn thất tín dụng dự kiến trong suốt thời hạn] được định nghĩa là Các khoản tổn thất tín dụng dự kiến phát sinh từ tất cả các sự kiện mất khả năng thanh toán có thể xảy ra trong suốt thời hạn dự kiến của một công cụ tài chính. Xem thêm các thuật ngữ khác
- 12-month expected credit losses
- Expected credit losses
- Actuarial gains and losses
- Expected cash flows
- Credit-adjusted effective interest rate
- Credit-impaired financial asset
Chia sẻ bài viết với bạn bè:
- 0share