Fable la gi

  1. Trang chủ
  2. Từ điển Anh Việt
  3. fable

Từ điển Anh Việt

  • Tất cả
  • Thuật ngữ game
  • Từ điển Việt Pháp
  • Từ điển Pháp Việt
  • Từ điển Anh Việt
  • Từ điển Việt Anh
  • Mạng xã hội
  • Đời sống

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fable

Phát âm : /'feibl/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • truyện ngụ ngôn
  • truyền thuyết
  • [số nhiều] truyện hoang đường; truyện cổ tích
  • [số nhiều] chuyện phiếm, chuyện tán gẫu
    • old wives' fables
      chuyện ngồi lê đôi mách
  • lời nói dối, lời nói sai
  • cốt, tình tiết [kịch]

+ nội động từ

  • nói bịa
  • [từ cổ,nghĩa cổ]; [thơ ca] kể truyện hoang đường, hư cấu, thêu dệt

+ ngoại động từ

  • hư cấu

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa: 
    legend parable allegory apologue fabrication fiction

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fable"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "fable": 
    fable fail faille fall fallow feeble feel fell felloe felly more...
  • Những từ có chứa "fable": 
    affable affableness fable fabled fabler ineffable ineffableness unaffable

Lượt xem: 843

Từ vừa tra

+ fable : truyện ngụ ngôn




Nghĩa của từ fable là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

Danh từ

1. truyện ngụ ngôn

2. truyền thuyết

3. [số nhiều] truyện hoang đường; truyện cổ tích

4. [số nhiều] chuyện phiếm, chuyện tán gẫu

5. lời nói dối, lời nói sai, việc bịa đặt

6. cốt, tình tiết [kịch]

Nội Động từ

1. nói bịa

2. [cổ]; [thơ ca] kể truyện hoang đường, hư cấu, thêu dệt

Ngoại Động từ

hư cấu

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Từ liên quan

  • membranous croup
  • pseudomonothallic
  • pseudoaplastic anemia
  • peplum
  • S69.7
  • startle response
  • mortise chisel
  • fat-tailed sheep
  • foster-dam
  • suspensory bandage
  • laborsaving
  • liquidiser
  • removable bridge
  • inurning
  • contemn
  • cantatrice
  • flunk
  • immigrant
  • precocious polymitosis
  • M76.8

Nghĩa của từ fable - fable là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

Danh từ
1. truyện ngụ ngôn
2. truyền thuyết
3. [số nhiều] truyện hoang đường; truyện cổ tích
4. [số nhiều] chuyện phiếm, chuyện tán gẫu
5. lời nói dối, lời nói sai, việc bịa đặt
6. cốt, tình tiết [kịch]
Nội Động từ
1. nói bịa
2. [cổ]; [thơ ca] kể truyện hoang đường, hư cấu, thêu dệt
Ngoại Động từ
hư cấu

Hiện giờ anh là một kẻ giết thuê ưu tú và

He is now an elite contract killer and

Công ty TNHH Công

nghệ Trang sức Thâm Quyến Fable được thành lập năm 2006

đặt tại Thâm Quyến nơi được gọi là Thủ đô Trang sức Trung Quốc.

Shenzhen Fable Jewellery Technology Co. Ltd was established in 2006 who

located in Shenzhen which is called Chinese Jewelry Capital.

có tên" Beadle' s Cutlass" với bản nâng cấp là" Dayripper".

The game Fable III features a weapon called"Beadle's Cutlass"

which contains an upgrade titled"Dayripper".

Kính hiển vi 2

loại cánh tay thế hệ Fable với cơ sở tròn

và xoay 360 ° để thuận tiện hơn khi sử dụng và giao tiếp.

Fable Generation 2nd of Arm type gem microscope with round base

and rotatable of 360° for more convenience using and communicating.

Phần viết cuối cùng là chương đầu tiên" A Fable for Tomorrow" nhằm giới thiệu một cách nhẹ nhàng

về một chủ đề nghiêm trọng.

The final writing was the first chapter"A Fable for Tomorrow" which was intended to provide a gentle

introduction to a serious topic.

Cuốn Brewer' s Dictionary of Phrase and Fable gọi chúng là" danh sách sau này"

ám chỉ những danh sách này được viết sau thời Trung Đại.

Brewer's Dictionary of Phrase and Fable refers to them as"later list"

suggesting the lists were created after the Middle Ages.

kính hiển vi đá quý với cơ sở cổ điển và xoay 360 ° để thuận tiện hơn sử dụng và giao tiếp.

Fable Generation 3rd of Arm type gem microscope

with classical base and rotatable of 360° for more convenience using and communicating.

Các máy Lapidary với chức năng Faceting và đánh bóng đá quý và máy thương hiệu Fable với quy mô cho bạn nhận được

đá quý quý sau khi faceting nó.

The Lapidary machine with the function of Faceting and Polishing the gemstone and the Fable brand machine with scale for your geting the precious

gem after faceting it.

bí mật trong thành phố New York nơi được biết đến như Phố Cổ Tích- Fabletown.

The Fables have created their own secret community

in New York City known as Fabletown.

Trò chơi được

phát triển dưới tên Project Ego Fable được phát triển bởi một đội

ngũ trên 150 người.

Originally developed under the name Project Ego Fable 's development involved more than 150 people.

Bộ công cụ kim cương Fable Pocket được thiết kế cho kim cương

và nó là một bộ công cụ khảm kim cương chuyên nghiệp.

and It's a professional diamond mosaic tool kit.

Thành lập năm 1996 Lionhead Studios được đông đảo người chơi biết đến thông qua“ Black and White” và

Founded in 1996 Lionhead Studios was best known for creating Black and

Bạn đang được bảo đảm để xem các kết quả trong vòng 30 Ngày

You're guaranteed to see results within 30 días

Bạn đang được bảo đảm để xem các kết quả trong vòng 30 Ngày

You're guaranteed to see results within 30 days

Bạn đang được bảo đảm để xem các kết quả trong vòng 30 Ngày

You're guaranteed to see results within 30 dagar

Phát triển bởi Fiat Mediatonic và Flaming Studios

Fable

Fortune kết hợp dàn nhân vật và

Developed by Mediatonic and Flaming Fowl Studios

Fable

Fortune combines characters and elements from the Fable series with card-based gameplay.

Một số yếu tố thật sự độc đáo và

chỉ có thể được tìm thấy trong loạt phim Fable.

Some elements are truly unique and

và chiến đấu cùng với người dân của mình tiến từng bước lên nấc thang quyền lực và trải nghiệm ý nghĩa thật sự của tình yêu và sự mất mát khi bảo vệ ngai vàng của mình.

In Fable III you will be called upon to rally

and fight alongside your people ascend to the seat of power and experience the true meaning of love and loss.

Cuốn Brewer' s Dictionary of Phrase and Fable gọi chúng là" danh sách sau này"

ám chỉ những danh sách này được viết sau thời Trung Đại.

Brewer's Dictionary of Phrase and Fable calls them"later list[s]"[2] indicating that

the rulings were written after the Middle Ages.

Trong bối cảnh Lionshead Stuios bị đóng cửa Fable 4 không chỉ trong các tác phẩm

mà còn được xử lý bởi đội ngũ giỏi nhất trong doanh nghiệp: Playground Games.

In the wake of the shuttered Lionshead Stuios Fable 4 is not only in the works

but is also being handled by the best team in the business: Playground Games.

Trong một cuộc phỏng vấn với OXM UK

Molyneux nói về cách Fable có nguy cơ trở thành trò chơi trong thể loại nơi

nhân vật không có quyền lực gì và yếu ớt nhưng dần trở nên mạnh hơn sau khi hạ đo ván những kẻ xấu.

In an interview with OXM UK

Molyneux spoke about how Fable was at risk of becoming a generic game

where the player started off underpowered and weak but slowly got more powerful after they met the bad guy.

Fable- The Lost Chapters là một trò chơi phiêu lưu nhập vai đột phá của

Peter Molyneux trong đó mọi hành động của bạn quyết định kỹ năng ngoại hình và danh tiếng của bạn.

Fable is a ground-breaking role-playing adventure game from Peter Molyneux

in which your every action determines your skills appearance and reputation.

Fable- The Lost Chapters là một trò chơi phiêu lưu nhập vai đột phá

của Peter Molyneux trong đó mọi hành động của bạn quyết định kỹ năng ngoại hình và danh tiếng của bạn.

Fable is a groundbreaking roleplaying-adventure game from Peter Molyneux

in which your every action determines your skills appearance and reputation.

Ông đã cố gắng để thực hiện lối chơi thế giới mở ở một mức độ rộng lớn trong một số game của mình

He has attempted to implement open-world gameplay to a great extent in some of his games

particularly Black& White and Fable.[18].

Fable- The Lost Chapters là một trò chơi phiêu lưu nhập vai đột phá của Peter

Molyneux trong đó mọi hành động của bạn quyết định kỹ năng ngoại hình và danh tiếng của bạn.

FABLE is a groundbreaking role-playing adventure game from Peter Molyneux

in which your every action determines your skills appearance and….

Dĩ nhiên là những tựa game như Fable cũng cho phép người chơi

đưa ra quyết định mà ảnh hưởng tốt hay xấu tới họ nhưng Chronicles of Elyria đã đưa trải nghiệm này đến một mức độ cao hơn hẳn những gì mà bạn biết.

that affected how good or evil they were but Chronicles of Elyria takes decision making to a whole different level of personalization and player engagement.

Âm nhạc của Fable được soạn bởi Russell Shaw người từng hợp tác soạn

âm nhạc cho các trò chơi trước của Molyneux như Magic Carpet và Black& White.

With the exception of the title theme Fable's music was composed by Russell Shaw

who had previously worked on Molyneux games such as Magic Carpet and Black& White.

Hai tác phẩm của ông Một truyện ngụ ngôn[

A Fable 1954] và tiểu thuyết cuối cùng Bọn đạo chích[

The Reivers 1962] nhận được giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu.

Two of his works"A Fable"[1954] and his last novel"The Reivers"[1962]

both won the Pulitzer Prize for Fiction.

WordPress Theme cũng chắc chắn 100% phù hợp với mọi loại trẻ em hoặc các dự án liên quan đến giáo dục như câu chuyện đồ chơi trang web trại hè trang web giữ trẻ[ người giữ trẻ] khóa học giáo dục trường thủ công hoặc nghệ thuật.

Fable- Children Kindergarten WordPress Theme

is also suitable for any children or education related projects like toy story babysitting[babysitter] website summer camp website education courses craft or art school.

Chủ Đề