Getting old nghĩa là gì

Đặt câu với từ "già đi"

1. Già đi chán lắm.

Getting old sucks.

2. Làm họ già đi dễ lắm.

Aging them is easy.

3. Cô nói rằng tôi không già đi

You commented that I never age.

4. Tại sao chúng ta già đi và chết?

Why do we grow old and die?

5. Nhưng kỳ lạ thay, cô ta không già đi.

Mysteriously, she did not age.

6. Chúng ta thấy mọi người sinh ra rồi già đi .

We see people born and then grow old .

7. " Tôi đã giăng buồm cùng Horace già đi khắp thế giới. "

" I sailed with old Horace all around the world. "

8. Họ không già đi trong vòng đời của một con chó.

They're not getting old in the dog's lifespan.

9. Bà cảm thấy "già đi" khi "mất đi đứa con thân yêu".

She felt "aged" by "the loss of my beloved child".

10. Càng gay go hơn với 1 nền dân số đang già đi

That really has to do with our aging population.

11. Những chính trị gia cớm kẹ họ sẽ già đi khi về hưu

All those hotshots in politics grow so old the moment they retire.

12. Họ vẫn còn chưa hiểu thấu được tại sao người ta già đi.

They still do not fully understand why people grow old.

13. Gì chứ, cô nghĩ cô và James sẽ cùng nhau già đi chắc?

What, you think that you and James are gonna grow old together?

14. Những cây Baobab khi già đi, phần ruột sẽ mềm và rỗng đi.

So the Baobabs, as they get older, tend to get pulpy in their centers and hollow out.

15. Và chỉnh lại nếu tôi sai- - đa phần hải tặc không già đi.

And correct me if I'm wrong- - most pirates don't grow old.

16. Nếu cậu sống ở đó, cậu sẽ không bao giờ bị ốm hay già đi

If you live there, you never get sick or old. "

17. LT: Tớ đang già đi đây thôi... JF: Tớ sẽ về chầu ông bà trước.

I'm approaching -- I'll be there sooner than you.

18. Con người sẽ không còn đau đớn, già đi và chết.Khải huyền 21:4

People will no longer feel pain, grow old, or die. Revelation 21:4

19. Tôi nói, " Điều gì sẽ xảy ra khi tôi già đi và tóc của tôi bạc?

I said, " What happens when I grow older and my hair becomes white?

20. Nhưng khi đến tuổi thanh thiếu niên, đột nhiên mình cảm thấy như bị già đi.

Then, while still in my teens, it was as if I suddenly grew old.

21. Vậy nếu cơ thể già đi hoặc bệnh, thì có phải điều đó ảnh hưởng não?

So if the body ages or gets sick, does that affect the brain?

22. Và chuyện gì sẽ xảy ra khi em già đi và ốm yếu còn anh vẫn thế?

And what happens when I grow old and weak and you' re still the same?

23. Phụ nữ sẽ gặp nguy cơ lớn mắc bệnh loãng xương , hoặc xương mỏng , khi họ già đi .

Women are at greater risk of osteoporosis , or bone thinning , as they get older .

24. Các vị đều nghe nói đến những tiếng chuông lúc nửa đêm. Các vị đều sẽ già đi.

For you have all heard the chimes at midnight, and long in tooth have you become.

25. Và ngược lại : khi não già đi, có phải nó ảnh hưởng đến phần còn lại của cơ thể?

And vice versa: as the brain gets older, does that influence the rest of the body?

26. Trẻ con đi học cũng khó khăn, người già đi trạm xá không được, còn tôi khó đi chợ.

It was difficult for children to go to school, for old people to go to the clinic, and for us to go to the market.

27. Và chúng tôi tìm hiểu sự thay đổi các trải nghiệm cảm xúc của họ khi họ già đi.

And we studied whether and how their emotional experiences changed as they grew older.

28. Mèo giữ năng lượng bằng cách ngủ nhiều hơn đa số các loài động vật khác, đặc biệt khi chúng già đi.

Cats conserve energy by sleeping more than most animals, especially as they grow older.

29. Dường như một số các tế bào não bị tiêu hao khi một người già đi, và người già có thể kém trí nhớ.

There seems to be some loss of brain cells as a person ages, and advanced age can bring memory loss.

30. Và khi nào tất cả tội lỗi của chúng ta được xóa, chúng ta sẽ không còn ốm đau, già đi và chết nữa.

And when all our sins are taken away, we will no longer get sick, grow old, and die.

31. Răng nanh ở con đực già tiếp tục phát triển trong suốt cuộc đời của chúng, uốn cong mạnh mẽ khi chúng già đi.

The canines in old males continue to grow throughout their lives, curving strongly as they age.

32. Nó không phát triển lớp nấm men, do đó hơi bị oxy hoá khi nó già đi, làm cho nó có một màu tối hơn.

They do not develop flor and so oxidise slightly as they age, giving them a darker colour.

33. Số ca tử vong được dự đoán là sẽ tăng lên do tăng tỷ lệ hút thuốc và do dân số già đi ở nhiều nước.

The number of deaths is projected to increase further because of higher smoking rates in the developing world, and an aging population in many countries.

34. Họ sẽ vui hưởng đời sống trên đất mà không bao giờ phải già đi và chết.Đọc Giăng 5:26-29; 1 Cô-rinh-tô 15:25, 26.

They will enjoy life on earth without ever growing old and dying. Read John 5:26-29; 1 Corinthians 15:25, 26.

35. Nhiều khi chúng tôi gặp những người có hoàn cảnh như chúng tôi trong khu vựchọ sống nhàn hạ ở nhà, chỉ mập ra, già đi và cứng đờ.

We often see our kind in the territorycomfortably settled at home, just getting fat, old, and stiff.

36. Một trong những lý do có thể là vì kinh nghiệm của chúng ta về thời gian luôn liên quan đến chu kỳ sinh ra, lớn lên, già đi và chết.

One reason for this may be that our experience of time has always been connected with the cycle of birth, growth, aging, and death.

37. Đừng để cho họ tách riêng một mình, như Na-ô-mi đã có khuynh hướng làm, vì điều này sẽ khiến họ già đi hay trở nên lão suy nhanh chóng hơn.

Do not allow them to withdraw, as Naomi was inclined to do, which would hasten the process of aging or senility.

38. Một cặp vợ chồng tiên phong lớn tuổi bình luận: Chúng tôi thường gặp những người cùng lứa tuổi trong khu vựchọ sống nhàn hạ ở nhà, chỉ mập ra, già đi và cứng đờ.

An elderly pioneer couple commented: The service keeps us fit mentally and physically.

39. Tuy nhiên, các công trình nghiên cứu gần đây đã tìm thấy rằng nhiều sao lùn trắng sẽ có sắc xanh lam khi già đi, ủng hộ cho ý tưởng rằng các HDF có thể chứa các sao lùn trắng .

However, more recent work has found that many white dwarfs become bluer as they age, lending support to the idea that the HDF might contain white dwarfs.

40. Vì những người mà Chúa Giê-su từng chữa lành và làm cho sống lại vào thế kỷ thứ nhất về sau vẫn già đi và chết, nhưng những người hưởng ứng thông điệp ngài rao giảng có triển vọng sống vĩnh cửu.Giăng 11:25, 26.

We know that those whom Jesus healed and resurrected in the first century, for example, eventually grew old and died, whereas those who responded favorably to the message he preached put themselves in line for everlasting life. John 11:25, 26.

41. Ngày nay, dù bạn có sức khỏe tốt đến đâu, thực tế đáng buồn là bạn vẫn sẽ già đi, và tuổi già sẽ làm cho mắt lu mờ, răng rụng, tai nặng, da nhăn nheo, các bộ phận trong cơ thể bị suy nhược cho đến khi bạn cuối cùng chết đi.

Today, even if you enjoy a measure of good health, the hard reality is that as you grow old, your eyes dim, your teeth decay, your hearing dulls, your skin wrinkles, your internal organs break down, until finally you die.

42. Tutu đã loan báo rút lui khỏi sinh hoạt công cộng khi tròn 79 tuổi vào tháng 10 năm 2010 " Để được già đi một cách thoải mái, trong tổ ấm với gia đình đọc và viết, cầu nguyện và suy tư thay vì mất quá nhiều thời gian ở các sân bay và trong khách sạn".

In October 2010, Tutu announced his retirement from public life so that he could spend more time "at home with my family - reading and writing and praying and thinking".

Video liên quan

Chủ Đề