Giá lốp oto Dunlop

Bảng giá lốp ô tô Dunlop  Giá bán tốt, thay lắp uy tín tại Hà Nội.

Bảng giá lốp ô tô Dunlop, Minh Phát Hà Nội là đại lý chuyên phân phối, bán buôn, bán lẻ các loại lốp ô tôchính hãng khu vực Miền Bắc. Chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ lốp thay mới, lăp đặt và vận chuyển đi các tỉnh trên cả nước uy tín với giá cả rất cạnh tranh.Bảng giá lốp ô tô Dunlop

KHUYẾN MẠI THAY LỐP THÁNG 10 < Click

Liên hệ ngay, Minh Phát Hà Nội cam kết:

Báo giá cạnh tranh nhấttheo từng thời điểm.
Dịch vụ tư vấn, lắp đặt và cân chỉnh miễn phí.
Miễn phí giao lốp nội thành hoặc gửi lốp ra bến xe.
Sản phẩm lốp chính hãng, mới 100%, date 2020-2021.
Bảo hành theo tiêu chuẩn hãng lốp ô tôDunlop.

Bảng giá lốp ô tô Dunlop du lịch bán lẻ tham khảo: STTMÃ SẢN PHẨMHOA LỐPXUẤT XỨGIÁ BÁN
(Có VAT10%)

Bảng giá lốp ô tô Dunlop LAZANG 12 INCH 1 155R12C LT5 Indo 1,200,000 2 145/70R12 EC201 Indo 940,000 3 155/70R12 EC201 Indo 850,000 4 165/70R12 EC201 Indo 1,020,000
Bảng giá lốp ô tô Dunlop LAZANG 13 INCH 5 165R13 LT5 Indo 1,440,000 6 175R13 LT5 Indo 1,460,000 7 155/65R13 LM703 Thái 970,000 8 155/65R13 LM704 Thái 1,000,000 9 155/70R13 EC201 Indo 930,000 10 155/70R13 SP Touring 1 Indo 980,000 11 155/70R13 LM704 Indo 1,140,000 12 155/80R13 SP Touring 1 Indo 1,190,000 13 165/65R13 EC201 Indo 970,000 14 165/65R13 SP Touring 1 Indo 1,020,000 15 165/70R13 EC201 Indo 1,050,000 16 165/70R13 SP Touring 1 Indo 1,060,000 17 175/70R13 SP70E Indo 1,010,000 18 175/70R13 EC201 Indo 1,080,000 19 175/70R13 SP Touring 1 Thái 1,090,000 20 175/70R13 SP Touring 1 Indo 1,090,000 21 175/70R13 LM703 Indo 1,120,000 22 175/70R13 LM704 Thái 1,140,000 23 185/70R13 EC201 Indo 1,150,000 24 185/70R13 SP Touring 1 Indo 1,170,000 25 185/70R13 LM703 Indo 1,210,000 26 185/70R13 LM704 Thái 1,230,000
Bảng giá lốp ô tô Dunlop LAZANG 14 INCH 27 185R14C LT5 Indo 1,680,000 28 195R14C LT5 Indo 1,720,000 29 165/60R14 SP Touring 1 Indo 980,000 31 175/60R14 LM703 Thái 1,380,000 32 175/60R14 LM704 Thái 1,420,000 33 175/65R14 EC201 Indo 1,210,000 34 175/65R14 LM703 Thái 1,230,000 35 175/65R14 SP Touring 1 Thái 1,230,000 36 175/65R14 LM704 Thái 1,230,000 37 175/70R14 EC201 Indo 1,110,000 38 175/70R14 LM704 Thái 1,130,000 39 175/70R14 SP Touring 1 Indo 1,150,000 40 185/60R14 FM901 Indo 1,280,000 41 185/60R14 LM703 Thái 1,280,000 42 185/60R14 SP Touring 1 Indo 1,290,000 43 185/60R14 LM704 Thái 1,300,000 44 185/65R14 SP65E Indo 1,200,000 45 185/65R14 EC201 Indo 1,210,000 46 185/65R14 SP300 Indo 1,230,000 47 185/65R14 LM703 Thái 1,250,000 48 185/65R14 SP Touring 1 Thái 1,260,000 49 185/65R14 LM704 Thái 1,270,000 50 185/70R14 SP70E Indo 1,200,000 51 185/70R14 EC201 Indo 1,210,000 52 185/70R14 SP Touring 1 Thái 1,230,000 53 185/70R14 SP Touring 1 Indo 1,230,000 54 185/70R14 LM703 Indo 1,250,000 55 185/70R14 LM704 Thái 1,280,000 56 195/60R14 LM703 Thái 1,580,000 57 195/60R14 LM704 Thái 1,620,000 58 195/65R14 EC201 Indo 1,470,000 59 195/65R14 LM703 Thái 1,490,000 60 195/65R14 LM704 Thái 1,510,000 61 195/70R14 SP70E Indo 1,250,000 62 195/70R14 EC201 Indo 1,270,000 63 195/70R14 SP Touring 1 Indo 1,290,000 64 195/70R14 LM703 Indo 1,300,000 65 195/70R14 LM704 Thái 1,310,000 66 205/65R14 EC201 Indo 1,540,000 67 205/70R14 EC201 Indo 1,440,000 68 205/70R14 LM703 Indo 1,450,000 69 205/70R14 LM704 Thái 1,470,000
Bảng giá lốp ô tô DunlopLAZANG 15 INCH 70 195R15C LT5 Thái 1,930,000 71 215R15 TG20 Nhật 2,750,000 72 175/50R15 SPTouring1 Indo 1,010,000 73 175/60R15 LM704 Thái 1,430,000 74 185/55R15 SP Touring 1 Indo 1,630,000 75 185/55R15 LM703 Thái 1,790,000 76 185/55R15 LM704 Thái 1,830,000 77 185/60R15 SP Touring 1 Thái 1,540,000 78 185/60R15 SP2030 Thái 1,300,000 79 185/60R15 SP2030 Nhật 1,560,000 80 185/60R15 LM704 Thái 1,590,000 81 185/65R15 EC201 Indo 1,360,000 82 185/65R15 SP Touring 1 Thái 1,380,000 83 185/65R15 SP Touring 1 Indo 1,380,000 84 185/65R15 LM703 Thái 1,530,000 85 185/65R15 SP300 Indo 1,540,000 86 185/65R15 LM704 Thái 1,560,000 87 185/65R15 VE302 Nhật 1,760,000 88 195/50R15 FM901 Indo 1,960,000 89 195/55R15 LM703 Thái 1,810,000 90 195/55R15 SP Touring 1 Thái 1,840,000 91 195/55R15 LM704 Thái 1,850,000 92 195/55R15 VE302 Nhật 1,940,000 93 195/60R15 FM901 Indo 1,480,000 94 195/60R15 LM703 Thái 1,540,000 95 195/60R15 SP Touring 1 Thái 1,580,000 96 195/60R15 SP2000 Indo 1,580,000 97 195/60R15 LM704 Thái 1,610,000 98 195/60R15 VE302 Nhật 1,910,000 99 195/65R15 SP65E Indo 1,410,000 100 195/65R15 EC201 Indo 1,430,000 101 195/65R15 SP Touring 1 Thái 1,450,000 102 195/65R15 SP Touring 1 Indo 1,450,000 103 195/65R15 LM703 Thái 1,480,000 104 195/65R15 LM704 Thái 1,520,000 105 195/65R15 VE302 Nhật 1,850,000 106 195/65R15 SP300 Nhật 2,090,000 107 195/70R15 DV01 Nhật 2,710,000 108 195/70R15C SPLT30 Nhật 2,710,000 109 195/70R15C LT5 Nhật 2,710,000 110 205/60R15 FM901 Indo 1,530,000 111 205/60R15 LM703 Thái 1,780,000 112 205/60R15 LM704 Thái 1,810,000 113 205/60R15 VE302 Nhật 2,020,000 114 205/65R15 SP65E Indo 1,550,000 115 205/65R15 EC201 Indo 1,620,000 116 205/65R15 SP Touring 1 Indo 1,630,000 117 205/65R15 SP Touring 1 Thái 1,630,000 118 205/65R15 SP2000 Indo 1,680,000 119 205/65R15 LM703 Thái 1,750,000 120 205/65R15 LM704 Thái 1,800,000 121 205/65R15 VE302 Nhật 2,110,000 122 205/70R15 EC201 Indo 1,500,000 123 205/70R15 SP Touring 1 Thái 1,540,000 124 205/70R15 LM703 Indo 1,580,000 125 205/70R15 LM704 Thái 1,620,000 126 205/70R15 AT3 Thái 2,260,000 127 215/60R15 LM703 Thái 1,830,000 128 215/60R15 LM704 Thái 1,870,000 129 215/65R15 EC201 Indo 1,660,000 130 215/65R15 LM703 Thái 1,870,000 131 215/65R15 LM704 Thái 1,920,000 132 215/65R15 VE302 Nhật 2,240,000 133 215/70R15 EC201 Indo 1,570,000 134 215/70R15 SP Touring 1 Thái 1,630,000 135 215/70R15 LM703 Indo 1,670,000 136 215/70R15 LM704 Thái 1,720,000 137 215/70R15C SPLT36 Thái 2,730,000 138 225/70R15 AT3 Thái 2,600,000 139 235/75R15 AT22 Thái 2,600,000 140 265/70R15 AT3 Thái 3,140,000 141 265/70R15 TG35 Nhật 3,810,000 142 30×9.50R15 AT1 Indo 2,550,000 143 30×9.50R15 AT3 Thái 2,890,000 144 31×10.50R15 AT1 Indo 2,790,000 145 31×10.50R15 AT3 Thái 3,210,000 146 LT215/75R15 AT3 Thái 3,110,000 147 LT235/75R15 AT3 Thái 2,950,000
Bảng giá lốp ô tô Dunlop LAZANG 16 INCH 148 205R16 SPTGR Nhật 2,980,000 149 205/55R16 SP Touring 1 Indo 1,850,000 150 205/55R16 LM703 Thái 1,980,000 151 205/55R16 SP2000 Indo 2,010,000 152 205/55R16 LM704 Thái 2,030,000 153 205/55R16 EC300 Thái 2,130,000 154 205/55R16 SP01 Thái 2,130,000 155 205/55R16 VE302 Nhật 2,840,000 156 205/60R16 SP Touring 1 Indo 1,750,000 157 205/60R16 LM703 Thái 1,790,000 158 205/60R16 LM704 Thái 1,810,000 159 205/60R16 VE302 Nhật 2,050,000 160 205/65R16 LM703 Thái 1,930,000 161 205/65R16 LM704 Thái 1,960,000 162 205/65R16 VE302 Nhật 2,010,000 163 205/80R16 AT20 Thái 3,000,000 164 215/55R16 LM703 Thái 2,170,000 165 215/55R16 LM704 Thái 2,220,000 166 215/55R16 VE302 Nhật 2,430,000 167 215/60R16 LM703 Thái 2,030,000 168 215/60R16 SP2000 Indo 2,070,000 169 215/60R16 LM704 Thái 2,080,000 170 215/60R16 VE302 Nhật 2,680,000 171 215/65R16 LM703 Thái 2,100,000 172 215/65R16 LM704 Thái 2,140,000 173 215/65R16 ST20 Indo 2,720,000 174 215/65R16 AT3 Thái 2,820,000 175 215/65R16 PT2 Nhật 3,500,000 176 215/65R16C LT5 Thái 2,780,000 177 215/70R16 AT3 Thái 2,440,000 178 215/70R16 TG32 Nhật 3,170,000 179 215/70R16 ST20 Nhật 3,710,000 180 215/80R16 TG20 Nhật 3,180,000 181 225/50R16 LM703 Thái 2,390,000 182 225/50R16 VE302 Nhật 2,620,000 183 225/55R16 LM703 Thái 1,980,000 184 225/55R16 LM704 Thái 2,050,000 185 225/55R16 VE302 Nhật 2,680,000 186 225/60R16 LM703 Thái 1,940,000 187 225/60R16 LM704 Thái 1,960,000 188 225/60R16 VE302 Nhật 2,300,000 189 225/70R16 AT3 Thái 2,820,000 190 235/60R16 VE302 Nhật 2,620,000 191 235/60R16 AT3 Thái 3,430,000 192 235/60R16 PT2 Nhật 4,020,000 193 235/80R16 TG40M2 Nhật 3,930,000 194 245/70R16 AT3 Thái 3,010,000 195 245/70R16 AT20 Thái 3,130,000 196 245/70R16 TG29 Nhật 4,020,000 197 255/65R16 AT3 Thái 3,490,000 198 255/70R16 AT3 Thái 3,010,000 199 255/70R16 AT20 Thái 2,700,000 200 265/70R16 AT3 Thái 3,180,000 201 265/70R16 AT20 Thái 3,210,000 202 265/70R16 TG35M2 Nhật 4,060,000 203 265/70R16 MT2 Nhật 4,170,000 204 275/70R16 AT3 Thái 3,650,000 205 275/70R16 TG28M2 Nhật 4,600,000 206 275/70R16 AT20 Nhật 4,540,000 207 L225/75R16 AT3 Nhật 3,420,000 208 L245/75R16 AT3 Nhật 3,930,000 209 LT235/85R16 SPRG Nhật 3,500,000
Bảng giá lốp ô tô Dunlop LAZANG 17 INCH 210 205/45R17 LM704 Thái 2,630,000 211 205/45R17 SPT MAXX Nhật 3,730,000 212 205/45R17 SP SPORT 01*ROF Đức 6,740,000 213 205/50R17 LM703 Thái 2,390,000 214 205/50R17 LM704 Thái 2,410,000 215 215/40R17 LM703 Thái 2,630,000 216 215/40R17 DZ101 3,360,000 217 215/45R17 FM901 Indo 218 215/45R17 LM703 Thái 2,160,000 219 215/45R17 LM704 Thái 2,170,000 220 215/45R17 VE302 Nhật 2,510,000 221 215/50R17 LM703 Thái 2,390,000 222 215/50R17 LM704 Thái 2,450,000 223 215/50R17 VE302 Nhật 2,820,000 224 215/55R17 LM703 Thái 2,390,000 225 215/55R17 LM704 Thái 2,450,000 226 215/55R17 VE302 Nhật 3,270,000 227 215/60R17 LM703 Thái 2,120,000 228 215/60R17 LM704 Thái 2,160,000 229 215/60R17 ST20 Nhật 3,590,000 230 225/45R17 LM703 Thái 2,880,000 231 225/45R17 LM704 Thái 2,910,000 232 225/45R17 VE302 Nhật 3,210,000 233 225/50R17 LM703 Thái 2,170,000 234 225/50R17 LM704 Thái 2,240,000 235 225/50R17 SP2050 Nhật 4,670,000 236 225/50R17 VE302 Nhật 2,520,000 237 225/55R17 LM703 Thái 2,630,000 238 225/55R17 LM704 Thái 2,680,000 239 225/55R17 VE302 Nhật 3,250,000 240 225/60R17 LM704 Thái 2,350,000 241 225/60R17 SP270 Nhật 3,180,000 242 225/65R17 AT3 Thái 3,290,000 243 225/70R17 AT3 Thái 2,770,000 244 235/45R17 LM703 Thái 3,070,000 245 235/45R17 LM704 Thái 3,110,000 246 235/45R17 VE302 Nhật 3,830,000 247 235/55R17 LM703 Thái 2,760,000 248 235/55R17 LM704 Thái 2,800,000 249 235/65R17 SPT MAXX GT Đức 5,990,000 250 245/40R17 LM703 Thái 3,630,000 251 245/45R17 VE302 Nhật 3,830,000 252 245/65R17 AT3 Thái 3,370,000 253 255/40R17 LM703 Thái 3,790,000 254 265/65R17 AT3 Thái 3,260,000 255 265/65R17 AT22 Thái 3,610,000 256 265/65R17 AT20 Nhật 4,170,000 257 275/65R17 AT3 Thái 3,650,000 258 275/65R17 AT22 Nhật 4,580,000 259 285/65R17 AT22 Nhật 5,310,000
Bảng giá lốp ô tô Dunlop LAZANG 18 INCH 260 215/40R18 SPORT 01* ROF Đức 7,470,000 261 225/40R18 LM703 Thái 3,030,000 262 225/40R18 MAXTT Nhật 4,760,000 263 225/40R18 VE302 Nhật 4,510,000 264 225/40R18 Chống xịt Đức 6,160,000 265 225/40ZR18 LM704 Thái 3,070,000 266 225/45R18 LM703 Thái 3,180,000 267 225/45R18 LM704 Thái 3,210,000 268 225/45R18 VE302 Nhật 3,780,000 269 225/60R18 LM704 Thái 2,990,000 270 225/60R18 SP01 Nhật 3,820,000 271 225/60R18 MAX050 Nhật 4,350,000 272 235/40R18 LM703 Thái 3,170,000 273 235/40ZR18 LM704 Thái 3,210,000 274 235/40ZR18 VE302 Nhật 3,720,000 275 235/50R18 LM703 Thái 3,750,000 276 235/50R18 LM704 Thái 3,760,000 277 235/50R18 VE302 Nhật 4,830,000 278 235/50R18 SP SPORT 01 Đức 5,410,000 279 235/50R18 SP SPORT 01* Đức 6,570,000 280 235/55R18 LM703 Thái 3,200,000 281 235/55R18 SP270 Nhật 3,270,000 282 235/55R18 LM704 Thái 3,270,000 283 235/60R18 PT2 Nhật 4,510,000 284 245/40R18 LM703 Thái 3,330,000 285 245/40R18 VE302 Nhật 4,540,000 286 245/40R18 MAXTT Nhật 5,410,000 287 245/40R18 SPT MAXX GT Đức 7,820,000 288 245/45R18 MAXTT Nhật 4,850,000 289 245/45R18 VE302 Nhật 4,370,000 290 245/50R18 SPT MAXX GT*ROF Đức 10,500,000 291 255/40R18 MAXTT Nhật 6,490,000 292 255/45R18 VE302 Nhật 4,790,000 293 255/45R18 SP SPORT 01 Đức 6,780,000 294 255/45R18 MAXTT Nhật 5,590,000 295 255/45R18 SP SPORT 01* Đức 7,220,000 296 255/55R18 SP SPORT 01* ROF Đức 7,390,000 297 255/60R18 PT2 Thái 3,850,000 298 265/60R18 AT20 Nhật 5,820,000 299 265/60R18 AT22 Nhật 5,820,000 300 275/45R18 SP SPORT 01 Đức 7,820,000 301 275/60R18 AT23 Nhật 5,860,000 302 285/60R18 AT3 Thái 3,950,000 303 285/60R18 AT22 Nhật 6,900,000
Bảng giá lốp ô tô Dunlop LAZANG 19 INCH 304 235/35R19 LM703 Thái 4,490,000 305 235/50R19 SPT MAXX Đức 8,070,000 306 235/55R19 MAXA1 Nhật 6,210,000 307 235/55R19 SP270 Nhật 5,270,000 308 245/40R19 SP SPORT 01 Đức 7,900,000 309 245/40R19 SPT MAXX GT*ROF Đức 9,590,000 310 245/45R19 VE302 Nhật 5,180,000 311 245/45R19 MAXTT Nhật 6,740,000 312 245/45R19 SPT MAX 101 Nhật 5,410,000 313 245/45R19 SPORT 01A* Nhật 5,590,000 314 245/45R19 SPT MAXX Nhật 6,490,000 315 255/35R19 SPT MAXX GT Đức 8,290,000 316 255/40R19 MAXTT Nhật 6,310,000 317 255/40R19 SPT MAXX GT Đức 6,770,000 318 255/40R19 SP SPORT 01 Đức 7,890,000 319 255/45R19 SPT MAXX Đức 9,700,000 320 255/50R19 SP QUATTRO MAXX Đức 7,610,000 321 255/55R19 SP QUATTRO MAXX Đức 8,030,000 322 275/40R19 SPTMAXX GT Đức 7,670,000 323 275/40R19 SPTMAXX Nhật 7,730,000 324 275/40R19 SP SPORT 01A* Đức 8,580,000 325 275/40R19 SP SPORT 01 Đức 9,230,000 326 275/40R19 MAXXTT Nhật 7,900,000 327 275/40R19 SPTMAXX GT*ROF Đức 10,580,000 328 275/55R19 SPTMAXX Đức 8,630,000
Bảng giá lốp ô tô Dunlop LAZANG 20 INCH 329 235/45R20 SPTMAXX Đức 10,500,000 330 255/35R20 LM703 Thái 4,170,000 331 255/35R20 SPTMAXX GT Đức 7,670,000 332 255/35R20 MAXTT XL Nhật 6,990,000 333 255/50R20 SP QUATTRO MAXX Đức 9,700,000 334 275/35R20 SPORT 01A* Đức 9,480,000 335 275/35R20 SPTMAXX GT Đức 9,590,000 336 275/35R20 MAXTT XL Nhật 7,900,000 337 275/40R20 SPT MAXX * ROF Đức 11,710,000 338 285/50R20 PT2A Nhật 6,940,000 339 315/35R20 SPT MAXX *ROF Đức 13,570,000
Bảng giá lốp ô tô Dunlop LAZANG 21, 22 INCH 340 285/35ZR21 SP SPORT MAXX* ROF Đức 12,060,000 341 295/35R21 SPT MAXX Đức 11,690,000 342 325/30R21 SP SPORT MAXX* ROF Đức 12,750,000 343 265/35R22 SPT MAXX Đức 9,870,000

BẢNG GIÁ TRÊN ĐÃ BAO GỒM THUẾ VAT 10% + LẮP ĐẶT CÂN CHỈNH.

(Những size lốp không có trong bảng giá, Quý khách vui lòng liên hệ để chúng tôi có thể hỗ trợ thêm)

Ngoài những sản phẩm lốp Dunlop trên, cửa hàng lốp oto Minh Phát Hà Nội còn cung cấp những loại lốp ô tô chính hãng khác:

  • Giá lốp ô tô Michelin
  • Giá lốp ô tô Bridgestone
  • Giá lốp ô tô Kumho
  • Giá lốp ô tô Hankook
  • Giá lốp ô tô Continental

Các dấu hiệu để nhận biết lúc nào nên thay lốp Dunlop mới cho ô tô.

1. Áp suất lốp:Nếu như áp suất lốp bị giảm thường xuyên, mà không tìm ra chỗ thủng thì rất có thể là do bị dò khí. Bởi vì lốp ô tô của bạn đã bị rò rỉ khí, có thể là do bánh xe nứt, lõm,

2. Chiều cao của hoa lốp thấp dưới mức cho phép (thường là 1,6 mm): Thường khi bề mặt lốp bị mòn quá sẽ gây ra hiện tượng lốp trơn trượt, xe mất lái, lốp dễ dính đinh hay nổ khi khi chuyển.

3. Xuất hiện những chỗ phồng lên hoặc bị bong tróc bên bề mặt thành lốp. khả năng chịu tải của lốp không còn được đảm bảo, rất dễ nổ khi chở nặng.

4. Lốp bị dính đinh nhiều lần. Bị dính đinh nhiều cũng thể hiện lốp chất lượng không còn đảm bảo. Việc vá nhiều quá cũng làm ảnh hưởng quá trình di chuyển, tốn kém thêm chi phí phụ.

5. Xuất hiện các vết cắt, vết nứt bên thành lốp do sự thay đổi lớn về thời tiết, áp suất. Điều này thể hiện chất lượng cao su bắt đầu bị thoái hóa.

6. Vô lăng bị rung lắc khi lái. Sau một khoảng thời gian cầm lái, bạn sẽ rèn luyện được phản xạ có điều kiện và đủ để nhận biết độ rung là bất thường là do lốp xe bị xuống chất lượng.

7. Thời gian sử dụng lốp xe quá lâu. Thường thời gian sử dụng lốp Dunlop từ ngày sản xuất không nên quá 6 năm. Thời gian cũng như điều kiện thời tiết sẽ làm cho lớp cao su của lốp bị thoái hóa dần dẫn đến mất sự ổn định.

THÔNG TIN CÁC CƠ SỞ CỦA MINH PHÁT HÀ NỘI:

*Cở sở: 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội.
(Đối diện trụ T151 đường cao tốc trên cao)
Hotline: 0944.95.2266  0944.94.2266
Tell: 0243.991.3399

*Chi nhánh: Số 88 ngõ 87 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội.
***Khuyến mại bơm Nito cho lốp xe***
(Đối diện cổng phụ trường THCS Dịch Vọng Hậu)
Hotline:0944.97.2266  0901.64.3366

Ngoài ra, Quý khách cũng có thể tham khảo thông tin sản phẩm thông qua website liên kết tại : lốp ô tôchính hãngDunlop, giálốp ô tôdu lịchDunlop.

Giá lốp oto Dunlop

Bảng giá lốp ô tô Dunlop

Cám ơn Quý khách đã quan tâm!                   Nội dung bổ sung

Đại lý Minh Phát Hà Nội cung cấp lốp ô tô du lịch Dunlop chính hãng với dịch vụ và giá cả tốt nhất:

Để tiện phục vụ, xin Quý khách liên hệ với nhân viên Tư vấn bán hàng theo khu vực trên địa bàn Hà Nội:

***Khu vực:Hà Đông,Thanh Xuân, Đống Đa, Hoàng Mai, Hai Bà Trưng.

***Khu vực:Nam  Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đan Phượng, Hoài Đức, Tây Hồ.

***Khu vực:Hoàn Kiếm, Long Biên, Gia Lâm, Ba Đình, Thanh Trì, Thường Tín.

*** Các huyện ngoại thành Hà Nội:Thanh Oai, Phú Xuyên, Chương Mỹ, Mỹ Đức,Quốc Oai, Ứng Hòa, Thạch Thất,Sơn Tây, Ba Vì,Mê Linh, Vĩnh Phúc,Đông Anh, Sóc Sơn,Phúc Thọ.

Lốp ô tô Dunlop thay cho các dòng xe du lịch: Audi, Acura, BMW, Chevrolet, Daewoo, Daihatsu, Fiat, Ford, Honda, Hyundai, Isuzu, Kia, Range Rover, Lexus, Mazda, Mercedes, Mitsubishi, Nissan, Porsche, Suzuki, Toyota, Samsung, Ssangyong, Subaru, Bentley, Cadillac, Rolls  Royce, Lincoln, Renault, Peugeot.

1. Khi nào cần sử dụng lốp mới?
Tuổi thọ trung bình của lốp xe trong điều kiện bình thường và bảo dưỡng định kỳ là 5 năm (tương đương khoảng 5-7000 km), hoặc thay thế lốp khi độ sâu của gai lốp đạt đến vạch mòn. Nếu lốp đã được sử dụng trong 10 năm, nên thay lốp mới ngay cả khi lốp chưa đạt đến độ mòn quy định.
Lưu ý: Cần thay van mỗi khi thay lốp mới.
2. Liên tục kiểm tra áp suất lốp và đo chiều cao lốp
3. Cài đặt vị trí lốp và cân bằng động sau mỗi 10.000 km
4. Thực hiện kiểm tra hiệu suất về kích thước ổ đĩa, sự chuẩn bị và góc đặt bánh xe sau mỗi 10.000 km hoặc 6 tháng
5. Vỏ xe sử dụng khí nitrat hóa thay vì khí đốt thông thường.

Hoa lốp được nhiều người quan tâm. Bởi kiểu dáng của hoa văn gai lốp không chỉ ảnh hưởng đến khả năng vận hành của lốp mà ít nhiều cũng ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài của xe.

Hình dạng sườn: rãnh dọc ở trung tâm và rãnh ngang ở hai bên. Ưu điểm: sức đề kháng thấp, độ ổn định cao-kiểm soát tốt, chống trượt tốt. Nhược điểm: khả năng tăng tốc kém, hỗ trợ phanh kém. Áp dụng cho: Xe nhựa, bánh trước xe tải / xe buýt.

Rãnh định hướng: rãnh dọc ở giữa và rãnh sâu ở hai bên hướng về cùng một hướng. Ưu điểm: thoát nước tốt, tác dụng hỗ trợ phanh tốt. Áp dụng cho: xe chạy tốc độ cao, đường ướt, trơn trượt  đường mưa. Hãy cẩn thận để cài đặt theo hướng chính xác.

Hình dạng vấu: Không có rãnh dọc, chỉ có rãnh bánh răng sâu kéo dài theo chiều ngang và dọc theo bề mặt lốp. Ưu điểm: độ bám đường rất tốt, khả năng kiểm soát tốt, hỗ trợ phanh tốt. Nhược điểm: sức cản lớn và tiếng ồn lớn. Áp dụng cho: xe đi đường xấu, địa hình hiểm trở, tốc độ chậm.

Hình dạng Rib-Lug: kết hợp giữa rãnh dọc và rãnh sâu. Ưu điểm: định hướng tốt, tăng cường khả năng phanh, tăng cường độ bám đường, chống trượt dọc. Ứng dụng: Xe chạy được cả đường tốt và đường xấu.

Lốp không đối xứng: Dạng gai ở hai bên lốp là khác nhau. Ưu điểm: không trơn trượt khi quay vòng tốc độ cao, ít mòn vùng lốp. Chú ý đến việc lắp đặt chính xác ngoại thất và nội thất. Thích hợp cho: xe thể thao, xe đua

Video liên quan