Haylamdo biên soạn lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Vocabulary trang 86 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6.
1 [ trang 86 Tiếng Anh 6] Complete 1- 6 with the words in the box
[ Hoàn thành câu 1-6 với các từ trong bảng]
Đáp án
1. short [ thấp] |
2. long [ dài] |
3. red [ đỏ] |
4. round [ tròn] |
5. green [ xanh lá cây] |
6. moustache [ râu] |
2 [ trang 86 Tiếng Anh 6] Listen and repeat the words in exercise 1. Which words describe you?
[ Nghe và lặp lại các từ ở bài 1. Từ nào dùng để miêu tả bạn]
Hướng dẫn trả lời
I am kinda short and chubby. My hair is black
Hướng dẫn dịch
Tớ hơi thấp và mũm mĩm. Tóc của tớ màu đen
3. [trang 86 Tiếng Anh 6] Listen. Which word is the odd one out?
[Nghe và chọn từ khác loại]
Đáp án
1- hair |
2- board |
3- height |
4- bald |
4. [trang 86 Tiếng Anh 6] Look at the photos a-g. Listen. Which photos are the people talking about?
[ Nhìn vào các bức tranh a-g. Nghe. Bức tranh mà mọi ngườ đang nói đến là ai?]
Đáp án
1- Photo a |
2- Photo g |
3 Photo b |
5 [trang 86 Tiếng Anh 6] Listen again. Which key phrases does Lewis use?
[ Nghe lại lần nữa. Từ khóa mà Lewis dùng là gì?]
Đáp án
- I’m not sure
- I think it’s
6 [ trang 86 Tiếng Anh 6] Choose the correct words in description 1-7. Then match the description to photos a-g and name the famous people. Compare with a partner using Key Phrases
Đáp án
1.b straight [ Lady Gaga] |
2.c straight [ Yiruma] |
3-e. a moustache [ Johnny Depp |
4-f .long [ Angelina Jolie] |
5-d. glasses [ Park Hang- Seo] |
6.a black [ Keanu Reeves] |
7.a light [ Emma Waston] |
Hướng dẫn dịch
1. Khi còn là một đứa trẻ, ca sĩ này có tóc thẳng. Bây giờ tóc của cô ấy thỉnh thoảng nhìn khác
2. Nhạc sĩ này có một mái tóc thằng , đen và ngắn
3. Diễn viên này thường có râu ở trên phim. Ở ngoài đời, anh ấy đeo kính nữa.
4. Diễn viên này có tóc dài, thẳng, nâu đen ở trên phom. Bây giờ cô ấy cũng đang để tóc dài
5. Huấn luyện viên này thì hói và ông ấu có kính
6. Diễn viên này có tóc đen khi anh ấy còn trẻ . Bây giờ anh ấy để tóc dài và có râu.
7. Ở tuổi 11, trong bộ phim đầu tiên của mình, nữ diễn viên này có tóc dài màu nâu đen
Giải toán 6 tập 1 lớp 6 kết nối tri thức
Giải toán 6 tập 2 lớp 6 kết nối tri thức
Giải công dân 6 kết nối tri thức
Giải lịch sử và Địa lí 6 kết nối tri thức
Giải khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải tin học 6 kết nối tri thức
Giải công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Vocabulary and Listening trang 90 - Chân trời sáng tạo được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.
Soạn Tiếng Anh 6 Unit 7: Vocabulary and Listening trang 90 [Chân trời sáng tạo]
1 [trang 90 Tiếng Anh 6] Read the text about Robert Wadlow and check the meaning of the phrases in blue. Write the past simple form of the verbs. Listen and check.
[Đọc văn bản về Robert Wadlow và kiểm tra ý nghĩa của các cụm từ màu xanh lam. Viết dạng quá khứ đơn của các động từ. Nghe và kiểm tra.]
Hướng dẫn làm bài
grew up: trưởng thành | went to school: đi đến trường | Left school: nghỉ học |
Went to university: đi học đại học | Got a qualification: có chứng chỉ | Got a job: có việc |
Got married: Kết hôn | Had children: có con | Traveled: đi, di chuyển |
Died: chết |
2 [trang 90 Tiếng Anh 6] Do you think in the USA liked or disliked Robert? Listen to a podcast about and check your answer
Hướng dẫn làm bài
People liked him
Hướng dẫn dịch
Mọi người thích anh ấy
3 [trang 90 Tiếng Anh]. Read the skills strategy. Then listen again and complete 1-9 in the text.
[Đọc Skill Strategy. Sau đó nghe lại một lần nữa và hoàn thành từ 1-9 trong đoạn văn]
Đáp án
1. 1918 | 2. two brothers | 3. two sisters |
4. normal | 5. seventeen | 6.spoke |
7.800 | 8. twenty- two | 9.feet |
Hướng dẫn dịch
Câu truyện về người đàn ông cao nhất
Anh ấy sinh khi nào?
Vào tháng 2, năm 1918 ở Alton, Illinnois, ở Mỹ
Anh ấy lớn lên và đi học ở đâu?
Ở Alton
Anh ấy có anh em trai hay chị em gái không?
Có. Anh ấy là anh cả của 5 em. Anh ấy có hai em trai và hai em gái. Họ đều có chiều cao bình thường
Anh ấy nghỉ học năm bao nhiêu tuổi?
Anh ấy nghỉ học năm 17 tuổi
Anh ấy có đi học đại học không?
Có anh ấy có, nhưng anh ấy nghỉ học và không lấy được bằng
Anh ấy trỏe nên nổi tiếng như thế nào?
Anh ấy suất hiện ở trong rạp xiếc
Họ gọi anh ấy là gì?
Mọi người gọi anh ấy là Giant of Illinois hoặc là Gentle Giant bởi vì anh ấy nói rất nhẹ nhàng
Anh ấy kiếm việc ở đâu?
Anh ấy kiếm việc với một công ty giày nơi mà làm những chiếc giày đặc biệt cho anh ấy
Anh ấy có kết hôn và có con không?
Không, anh ấy không có
Anh ấy có đi nhiều không?
Có. Anh ấy đến thăm 800 thị trấn khác nhau ơt Mỹ khi anh ấy di chuyển cho công ty giày
Anh ấy mất khi nào?
Anh ấy mất ở tuổi 22 bởi vì có vấn đề ở chân của anh ấy.
4 [trang 90 Tiếng Anh 6] Write sentences about a person in your family. Use the past simple form of the verbs in the text.
[Viết câu về một người trong gia đình bạn. Sử dụng dạng quá khứ đơn của các động từ trong văn bản.]
Hướng dẫn dịch
My father grew up and lived in Thai Binh
My father left school at the age of fifteen
Hướng dẫn dịch
Bố tớ lớn lên và sống ở Thái Bình
Cha tớ rời trường năm mười lăm tuổi
5 [trang 90 Tiếng Anh 6] Work in pair. Compare your sentences in exercise 4
[Làm việc theo cặp. So sánh các câu của bạn trong bài tập 4]
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về soạn Anh 6 Unit 7: Vocabulary and Listening trang 90 - sách Chân trời sáng tạo file tải PDF hoàn toàn miễn phí!
Đánh giá bài viết
Giải sbt tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo [Friends plus] mới đầy đủ các unit gồm tất cả các phần Vocabulary [từ vựng], Language focus [ngữ pháp], Reading, Vocabulary and Listening, Speaking, Writing, Cummulative review, Language focus practice giúp củng cố kiến thức bài học hiệu quả.