Giải bài tập tiếng anh lớp 3 unit 9

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 41 Sentence patterns sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Global success.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 41 Sentence patterns - Kết nối tri thức

1 [trang 41 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3]: Read and match [Đọc và nối]

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. Nó màu đen.

2. Nó có màu gì?

3. Chúng màu xanh lá.

4. Chúng có màu gì?

2 [trang 41 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3]: Read and match [Đọc và nối]

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là cái gì?

- Đó là sổ ghi chép của tớ.

2. Đây có phải là cặp đi học của bạn không?

- Đúng vậy.

3. Cái bút có màu gì?

- Nó màu cam.

4. Cục tẩy có màu gì?

- Chúng có màu nâu.

3 [trang 41 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3]: Make sentences [Tạo các câu]

Đáp án:

1. What colour are the pencils?

2. What colour is the ruler?

3. My school bag is black.

4. The pencil cases are green.

Hướng dẫn dịch:

1. Những chiếc bút chì có màu gì?

2. Cái thước kẻ có màu gì?

3. Chiếc cặp đi học của tôi màu đen.

4. Hộp đựng bút chì màu xanh lá cây.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

  1. Phonics and Vocabulary [trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 3]: 1. Complete and say [Hoàn thành và nói]...2. Complete and say...
  1. Speaking [trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 3]: Ask and answer [Hỏi và trả lời]...
  1. Reading [trang 42 - 43 SBT Tiếng Anh lớp 3]: 1. Read and match [Đọc và nối]... 2. Read and complete [Đọc và hoàn thành]...
  1. Writing [trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 3]: 1. Look and write [Nhìn và viết]... 2. Write about your school things...

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run trong SBT Family and Friends 3 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Quảng cáo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 62 Lesson one

1 [trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends]Look and match [Nhìn và nối]

Đáp án:

1. play soccer [chơi bóng đá]

2. fly [bay]

3. ride a bike [đạp xe]

4. catch [chụp, bắt]

5. run [chạy]

2 [trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends]Look and write [Nhìn và viết]

Đáp án:

1. fly [bay]

2. ride a bike [đạp xe]

3. run [chạy]

4. play soccer [chơi bóng đá]

5. catch [chụp, bắt]

Quảng cáo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 63 Lesson two

1 [trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends]Listen. Put a check [V] or a cross [X] in the box [Nghe. Đánh dấu [V] hoặc dấu gạch chéo [X] vào ô]

Đáp án:

1. V

2. X

3. X

4. V

5. X

Nội dung bài nghe:

1. She can run.

2. She can't ride a bike.

3. She can't fly.

4. She can catch.

5. She can't play soccer.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể chạy.

2. Cô ấy không thể đi xe đạp.

3. Cô ấy không thể bay.

4. Cô ấy có thể bắt.

5. Cô ấy không thể chơi bóng đá.

2 [trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends]Look and write [Nhìn và viết]

Đáp án:

1. can’t

2. can

3. can’t

4. can

5. can

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ không thể bay.

2. Nó có thể bắt.

3. Cô ấy không thể đạp xe.

4. Cậu ấy có thể chơi bóng đá.

5. Nó có thể chạy.

Quảng cáo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 64 Lesson three

1 [trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends]Listen and check [V] the box [Nghe và tích vào hộp]

Đáp án:

Nội dung bài nghe:

1. She can dance.

2. He can read.

3. She can talk.

4. He can catch.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể khiêu vũ.

2. Anh ấy có thể đọc.

3. Cô ấy có thể nói chuyện.

4. Anh ta có thể bắt.

2 [trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends]Look and write [Nhìn và viết]

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể đọc.

2. Cô ấy có thể nói chuyện.

3. Cô ấy có thể múa.

Quảng cáo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 65 Lesson four

1 [trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends]Help the train find the rain. Connect the correct letters [Giúp tàu tìm mưa. Nối các chữ cái đúng]

[Học sinh tự thực hành]

2 [trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends]Write the missing letters. Say the word [Viết các chữ cái còn thiếu. Nói từ]

Đáp án:

1. rain [mưa]

2. fly [bay]

3. sky [mây]

4. train [tàu hoả]

3 [trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends]Listen and write [Nghe và viết]

Đáp án:

I can't fly in the sky.

I'm a train in the rain.

I can't fly in the sky.

I'm a train, not a plane.

Hướng dẫn dịch:

Tớ không thể bay trên bầu trời.

Tớ là một chuyến tàu trong mưa.

Tớ không thể bay trên bầu trời.

Tớ là tàu hỏa, không phải máy bay.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 66 Lesson five

1 [trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends]Read. Put a check [V] in the correct box [Đọc. Tích vào hộp đúng]

Hướng dẫn dịch:

Kính gửi bà,

Cháu đang ở trong vườn với chị gái cháu, Hoa. Trời nắng.

Quả bóng của chị ấy ở trên cây. Chị ấy buồn!

Cháu không thể bay, nhưng cháy có thể chạy và nhảy. Cháu có thể lấy bóng cho chị Hoa.

Yêu và quý,

Nam

Đáp án: a

2 [trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends]Read again. Write yes or no [Đọc lại. Viết yes hoặc no]

Đáp án:

1. yes

2. no

3. no

4. yes

Hướng dẫn dịch:

1. Trời nắng.

2. Hòa vui.

3. Nam bay được.

4. Nam có thể chạy và nhảy.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 67 Lesson six

1 [trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends]Write sentences about you with “and” [Viết câu về bạn với “and”]

[Học sinh tự thực hành]

Hướng dẫn dịch:

1. Tóc của tớ … và ….

2. Tớ đang mặc một cái … và một cái ….

3. Tớ có thể … và ….

About me!

2 [trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends]Choose a friend. Circle the things your friend can do [Chọn một bạn. Khoanh tròn những điều mà bạn của bạn có thể làm]

[Học sinh tự thực hành]

3 [trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends]Draw and write about your friend [Vẽ và viết về bạn của bạn]

[Học sinh tự thực hành]

4 [trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends]Talk about the things your friend can do [Nói về những điều bạn của bạn có thể làm]

[Học sinh tự thực hành]

Tham khảo lời giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends:

  • Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

  • SBT Tiếng Anh 3 Review 3
  • SBT Tiếng Anh 3 Unit 10: May I take a photo?
  • SBT Tiếng Anh 3 Unit 11: There is a doll on the rug
  • SBT Tiếng Anh 3 Unit 12: Those are our computers
  • SBT Tiếng Anh 3 Review 4

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends bộ sách Chân trời sáng tạo [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề