Giải bài tập toán lớp 5 tập 1 trang 37 năm 2024

3. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m và chiều rộng bằng \[{1 \over 2}\] chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta?

4. Người ta dùng gạch men để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Hỏi cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết giá tiền 1m2 gạch men là 90 000 đồng [Diện tích phần gạch vữa không đáng kể]

Đáp án

1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông

  1. 12 ha = 120 000m2 5km2 = 5 000 000m2
  1. 2500dm2 = 25m2 90 000dm2 = 900m2

140 000cm2 = 14m2 1 070 000cm2 = 107m2

\[\matrix{{c]\,\,{\rm{ }}8{m^2}26d{m^2} = {\rm{ 8}}{{26} \over {100}}{m^2}\,\,45d{m^2} = {{45} \over {100}}{m^2}}\\ \hfill \cr {20{m^2}4d{m^2}= {\rm{ 20}}{4 \over {100}}{m^2}7{m^2}7d{m^2} = {\rm{ }}7{7 \over {100}}{m^2}} \hfill \cr \hfill \cr} \]

  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đọc mỗi số thập phân sau : 9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307 Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Đọc mỗi số thập phân sau :

9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307

Phương pháp giải:

Đọc phần nguyên rồi đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.

Lời giải chi tiết:

9,4 : Chín phẩy bốn.

7,98 : Bảy phẩy chín mươi tám.

25,477 : Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.

206,075 : Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm.

0,307 : Không phẩy ba trăm linh bảy.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:

\[5\dfrac{9}{10}\]; \[82\dfrac{45}{100}\]; \[810\dfrac{225}{1000}\].

Phương pháp giải:

\[5\dfrac{9}{10}\] được viết thành \[5,9\] ; \[5,9\] đọc là năm phẩy chín.

Các câu khác làm tương tự.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:

\[0,1\] ; \[0,02\] ; \[0,004\] ; \[0,095\]

Phương pháp giải:

Dựa vào khái niệm về số thập phân để viết các số thập phân thành phân số thập phân.

Chẳng hạn \[0,1=\dfrac{1}{10}\]. Ta làm tương tự với các câu khác.

Lời giải chi tiết:

\[0,1=\dfrac{1}{10}\]; \[0,02 =\dfrac{2}{100}\]

\[0, 004 =\dfrac{4}{1000}\]; \[0,095 =\dfrac{95}{1000}\]

  • Toán lớp 5 trang 38 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. Viết số thập phân có: Toán lớp 5 trang 38, 39 Luyện tập
  1. Chuyển các phân số thập phân sau đây thành hỗn số [theo mẫu]: b] Chuyển các hỗn số của phần a] thành số thập phân [theo mẫu]:

Chủ Đề