Giải tiếng anh 10 unit 1

Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Language

3 4.608

Tải về Bài viết đã được lưu

Tài liệu Soạn Unit 1 lớp 10 Language trang 7 8 SGK tiếng Anh 10 tập 1 Unit 1 Family Lifedưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 10 mới theo từng Unit năm 2021 - 2022 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Lời giải tiếng Anh 10 Unit 1 Language bao gồm file nghe mp3, gợi ý đáp án và hướng dẫn dịch tất cả phần bài tập trag 7 - 8 SGK tiếng Anh 10 mới Unit 1 Family life giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả trước khi lên lớp.

* Xem thêm: Soạn tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family Life

Soạn tiếng Anh Unit 1 lớp 10: Language

  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Soạn giải tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Language

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

- provide students with a right way to pronounce some clusters

- distinguish present simple and present continuous tense

2. Objectives:

- Vocabulary: related to topic "Family life"

- Phonics: /tr/ /kr/ và /br/

- Grammar: present simple, present continuous tense

II. Soạn giải tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Language

Vocabulary

1. Match the words and phrases in the box with their meanings below. Nối những từ và cụm từ trong hộp với những ý nghĩa dưới đây.

Đáp án

1. f Chore: a routine task, especially a household one. (một nhiệm vụ thường nhật, đặc biệt là việc nhà.)

2. e Homemaker - a person who manages the home and often raises children instead of earning money from a job. (một người mà lo liệu hết việc trong nhà và thường nuôi dạy con thay vì kiếm tiền từ công việc.)

3. a Breadwinner: the member of a family who earns the money that the family need. (thành viên của gia đình mà kiếm số tiền mà gia đình cần.)

4. h Groceries: food and other goods sold at a shop or a supermarket. (thức ăn và những vật dụng khác bán tại cửa hàng hay siêu thị.)

5. b Split: divide (phân chia)

6. g Laundry: clothes washing (việc giặt quần áo)

7. d Heavy lifting: an action that requires physical strength. (một hành động cần nhiều sức khỏe thể chất)

8. c Washing-up: the act of washing the dishes after a meal. (hành động rửa bát sau bữa ăn)

2. List all the household chores that are mentioned in the conversation. Then add more chores to the list. (Liệt kê những việc nhà được nhắc đến trong đoạn văn, rồi thêm những việc khác vào danh sách ấy.)

Chores from the conversation: việc nhà được nhắc đến trong đoạn văn

  • prepare dinner (chuẩn bị bữa tối)
  • cook(do the cooking) (nấu ăn)
  • shop (đi mua đồ dùng, đi chợ)
  • clean the house -take out the rubbish (vứt rác)
  • do the laundry (giặt quần áo)
  • do the washing-up (rửa chén bát)
  • do the heavy lifting (khiêng vác đồ nặng)
  • be responsible for the household finances (chịu trách nhiệm về tài chính gia đình)

Other chores (examples): Những việc khác không được nhắc đến trong đoạn văn

  • mop / sweep / tidy up the house (lau/quét/ dọn nhà)
  • bathe the baby (tắm cho em bé)
  • feed the baby (cho em bé ăn)
  • water the houseplants (tưới cây)
  • feed the cat / dog (cho mèo/chó ăn)
  • iron / fold / put away the clothes (là/gấp/cất quần áo)
  • lay the table for meals (xếp bàn ăn)
  • Do the beds (trải ga giường)
  • Clean the kitchen (dọn bếp)
  • Clean the bathroom (dọn nhà tắm)
  • clean the living room (dọn phòng khách)
  • Cook the breakfast/ lunch/ dinner (nấu bữa sáng/ trưa/ tối)
  • litter the rubbish (đổ rác)

3. Work in pair. Discuss the questions below. Làm việc theo cặp. Thảo luận những câu hỏi dưới đây.

Hướng dẫn dịch

1 - Công việc nhà nào bạn thường làm?

2 - Bạn phân chia công việc nhà trong gia đình như thế nào?

Gợi ý:

1 - I usually tidy up the house, washing-up and water the houseplants.

2 - My mother cooks the meals, my father fixes the electronic devices, my brother feeds the pets and I do these over things.

Hướng dẫn dịch

1 - Tôi thường dọn dẹp nhà cửa, giặt giũ và tưới cây.

2 - Mẹ tôi nấu ăn, bố tôi sửa các thiết bị điện tử, anh trai tôi cho thú cưng ăn và tôi làm những việc này.

Pronunciation

1. Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại.

Bài nghe

/tr/

/kr/

/br/

trash

create

brush

tree

critical

brother

train

cream

brown

treat

crane

brother

true

crack

brush

2. Listen to the sentences and circle the word you hear. Lắng nghe những câu sau và khoanh tròn những từ bạn nghe được.

Bài nghe:

Đáp án

1 - b. crushed; 2 - crane; 3 - c. bread; 4 - a. true;

Nội dung bài nghe:

1 - Her brother borrowed her motorbike and crashed it. Anh cô ấy mượn xe máy cô ấy và đâm nó.

2 - The crane has been there for quite a while. Chiếc cần cẩu đã ở đây khá lâu.

3 - I like bread with butter. Mình thích bánh mì bơ

4 - Is it true that he quit? Có thật là anh ấy đã từ chối không?

Grammar

1. Read the text and choose the correct verb form. Đọc bài viết và chọn dạng đúng của động từ.

Đáp án

Mrs Hang is a housewife. Every day, she (1) does most of the housework She (2) cooks, washes the clothes and (3) cleans the house. But today is Mother's Day and Mrs Hang isn't doing any housework. Her husband and children are doing it all for her. At the moment, she (4) is watching her favourite programme on TV. Her daughter, Lan, (5) is doing the cooking; her son, Minh, (6) is doing the laundry; and her husband, Mr Long, (7) is tidying up the house. Everybody in the family (8) is trying hard to make it a special day for Mrs Hang.

Hướng dẫn dịch

Cô Hằng là người nội trợ. Mỗi ngày, cô ấy làm hầu hết các công việc nhà. Cô ấy nấu ăn, giặt giũ quần áo và lau dọn nhà cửa. Nhưng hôm này là Ngày của Mẹ và cô Hằng không làm bất cứ công việc nhà nào. Chồng và các con của cô ấy làm tất cả cho cô ấy. Lúc này, cô ấy đang xem chương trình ti vi yêu thích của mình. Con gái cô ấy, Lan, đang nấu ăn; con trai cô ấy, Minh, đang giặt quần áo và chồng của cô ấy, chú Long đang dọn dẹp nhà. Mọi người trong gia đình đều đang cố gắng hết sức để mang lại một ngày đặc biệt cho cô Hằng.

2. Use the verbs in brackets in their correct form to complete the sentences. Sử dụng những động từ trong ngoặc đơn ở dạng đúng của chúng để hoàn thành câu.

Đáp án

1 - Mrs Lan usually does the cooking for the family, but she is not cooking now. She is working on an urgent report at the moment.

2 - I'm afraid you can't talk to him now. He is taking out the rubbish.

3 - He cleans the house every day. He is cleaning it now.

4 - My sister can't do any housework today. She is preparing for her exams.

5 - They divide the duties in the family. She looks after the children, and her husband works to earn money.

6 - It's 7.30 p.m. now and my father is watching the Evening News on TV. He watches it every evening.

Hướng dẫn dịch

1 - Cô Lan thường xuyên nấu ăn cho cả nhà, nhưng bây giờ cô ấy không nấu ăn. Hiện tại cô ấy phải làm một bài báo cáo gấp.

2 - Tôi e rằng bạn không thể nói chuyện với ông ấy lúc này. Ông ấy đi đổ rác rồi.

3 - Anh ấy dọn dẹp nhà cửa mỗi ngày. Bây giờ anh ấy cũng đang dọn dẹp.

4 - Chị tôi không thể làm bất cứ công việc nhà nào hôm nay. Chị ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi.

5 - Họ phân chia các nhiệm vụ trong gia đình. Cô ấy chăm sóc những đứa trẻ và chồng cô ấy làm việc để kiếm thu nhập.

6 - Bây giờ là 7 giờ 30 tôi và ba tôi dang xem bản tin buổi tôi trên ti vi. Ông ấy xem nó mỗi tối.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life Language. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 10 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 10, Đề thi học kì 1 lớp 10, Đề thi học kì 2 lớp 10, Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit trực tuyến,....được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Để chuẩn bị tốt cho năm học 2021 - 2022 sắp tới, mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu học tập lớp 10 để tham khảo thêm nhiều tài liệu các môn học khác nhau.

Tham khảo thêm

  • Giải tiếng anh 10 unit 1
    Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family Life
  • Giải tiếng anh 10 unit 1
    Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Getting Started
  • Giải tiếng anh 10 unit 1
    Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family Life