Giáo án nhận biết tập nói quả khế

Hoạt động 1: Ổn định tổ chức

Cô và trẻ đi siêu thị hoa quả

HOẠT ĐỘNG 2

NBPB: Quả xoài – Quả khế

Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng mầm non lớp Nhà trẻ - Đề tài: Một số loại quả - Nhận biết tập nói: Quả xoài – Quả khế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ NBTN: Quả xoài – Quả khếLứa tuổi: 24-36 thángNgười soạn:Đào Thị Phương ThanhĐề tài: Một số loại quảHoạt động 1: Ổn định tổ chức Cô và trẻ đi siêu thị hoa quả HOẠT ĐỘNG 2NBPB: Quả xoài – Quả khế* NBTN Quả Xoài: Quan sát và trò chuyện về đặc điểm bên ngoài quả xoàiQuả xoài xanhMuốn ăn xoài thì phải gọt vỏ cắt miếngQuan sát và trò chuyện về đặc điểm bên trong quả xoàiNBTN: Quả Khế Quan sát và trò chuyện về đặc điểm bên ngoài quả khếQuả khế xanhQuan sát và trò chuyện về đặc điểm bên trong quả khếPHÂN BIỆT QUẢ XOÀI– QUẢ KHẾ Mở rộng: Cô và trẻ cùng kể tên một số loại quả quanh taTrò chơi Thi xem ai nhanh: TC1: Trẻ nhận biết và nói đúng tên một số loại quả cô đưa ra TC2: Trẻ biết chọn đúng lô tô có hình ảnh quả theo yêu cầu của cô.

File đính kèm:

  • Giáo án nhận biết tập nói quả khế
    nbtn_xoai_-_khe_22420209.ppt

1. Ổn định tổ chức:

- Cô và trẻ cùng hát bài hát “Quả”

- Cô và các con vừa hát bài hát nói về quả gì?

( Cô Huế tặng quà)

- Để xem hôm nay cô Huế tặng lớp mình món quà gì nhé? Cô mời các con về nhóm ngồi cô cháu mình cùng mở hộp quà nào?

- Cô mở hộp quà, hỏi trẻ cô có quả gì đây?

- Bây giờ các con sẽ quan sát và thảo luận nhé!

 2. Phương pháp, hình thức tổ chức:

* Hoạt động 1: Nhận biết “Quả cam”

- Vừa rồi cô thấy các con quan sát và thảo luận về quả cam rất sôi nổi, muốn tìm hiểu kỹ về các đặc điểm đặc trưng của quả cam mà các con vừa quan sát được cô mời các con về tổ ngồi nào! (Trẻ về ngồi hình chữ U)

+ Các con vừa được quan sát quả gì? ( Quả cam )

+ Khi sờ con thấy vỏ cam như thế nào? (Sần sùi ) 

+ Đố các con biết quả cam có màu gì? (Màu xanh, màu cam)

( Cô hỏi cả lớp, cá nhân trẻ trả lời) .

- Các con có biết bên trong quả cam còn có gì không?

-> Muốn biết bên trong quả cam có gì cô sẽ bóc quả cam ra nhé. Các con chú ý quan sát. (Cô bóc quả cam cho trẻ quan sát)

- Cô chỉ vào vỏ và hỏi đây là cái gì?

 (Cô bổ cam cho trẻ xem và hỏi trẻ)

- Các  con nhìn xem bên trong quả cam còn có gì ?( Hạt cam)

( Cô hỏi cả lớp, cá nhân trẻ trả lời) .

- Các con đã được ăn cam chưa? 

- Để biết cam có vị gì chúng mình hãy nếm thử nhé.

( Cô cho trẻ ăn thử cam)

- Cam có vị gì nhỉ ? ( Vị chua, ngọt có mùi thơm. )

- Ngoài ăn cam bằng múi ra, các con còn có thể vắt cam để uống nước cam nữa đấy. Bây giờ cô sẽ vắt nước cam cho chúng mình xem nhé. ( Cô vắt cam cho trẻ xem).

=> Khái quát : Các con ạ, quả cam có màu xanh, vỏ quả cam sần sùi, bên trong có nhiều múi, và hạt cam nữa đấy.

* Mở rộng : Ngoài quả cam ra, các con còn biết có những loại quả gì không ? ( Quả táo, quả ổi, quả xoài…)

* Giáo dục : Các loại quả có chứa nhiều vitamin vì vậy các con nhớ ăn thật nhiều để da dẻ hồng hào và cơ thể khỏe mạnh nhé. Khi các con ăn nhớ bỏ vỏ, bỏ hạt vào thùng rác nhé.

* Hoạt động 2: “Trò chơi củng cố”

* Trò chơi 1: Đội nào nhanh hơn

- Cách chơi: Cô sẽ chia lớp mình thành 2 đội ( Đội 1 và đội 2)

nhiệm vụ của mỗi đội là đi siêu thị mua cam mang về đội của

mình để vắt nước cam uống.

- Luật chơi : Mỗi lần đi mua chỉ được mua một quả, trò chơi

diễn ra trong một bản nhạc. Kết thúc trò chơi đội nào mua

được nhiều cam hơn đội đó sẽ giành chiến thắng.

- Cô tổ chức cho trẻ chơi.

- Cô nhận xét động viên trẻ.

* Trò chơi 2: Trải nghiệm pha nước cam – uống nước cam

- Các con vừa đi siêu thị và mua được rất nhiều cam đấy. Cô Huế đã giúp cô cháu mình vắt nước cam rồi. Muốn nước cam được ngon hơn chúng mình phải làm gì nhỉ? (Cho thêm

đường)

- Cô cho trẻ về bàn trải nghiệm pha nước cam.

- Cô vừa quan sát trẻ pha, vừa giáo dục trẻ cầm thìa bằng tay

phải, tay trái giữ cốc và xúc đường một lượng vừa phải. Khi

uống cô cho trẻ mời cô và mời các bạn.

3. Kết thúc:

- Cô nhận xét giờ học, động viên, khen ngợi trẻ.

- Trẻ hát cùng cô

- Quả khế

- Trẻ về nhóm.

 - Trẻ trả lời.

- Trẻ quan sát.

- Trẻ trả lời.

- Trẻ trả lời

- Trẻ trả lời

- Trẻ quan sát.

 - Trẻ trả lời

- Trẻ trả lời

- Trẻ trả lời

- Trẻ ăn thử cam.

- Trẻ trả lời

- Trẻ quan sát.

- Trẻ lắng nghe.

- Trẻ lắng nghe.

- Trẻ lắng nghe.

- Trẻ chơi.

- Trẻ lắng nghe.

- Trẻ trả lời.

- Trẻ pha nước cam.

- Trẻ mời cô và các bạn.

- Trẻ lắng nghe.