Go by nghĩa là gì
Go for là một cụm động từ thường hay bắt gặp trong giao tiếp cũng như trong học tập. Dưới đây là ý nghĩa và cách áp dụng Leave for trong một số tình huống giao tiếp cụ thể. Cùng Wiki Tiếng Anh theo dõi qua bài viết sau nhé. Show
Go for là gìGo for là một Phrasal Verb được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Anh hiện nay. Đây là một cụm từ thường dùng để để diễn tả sự cạnh tranh, thích thú hoặc sự lựa chọn. Để diễn tả bạn muốn đi đâu để lấy thứ gì đó thì Go for cũng là sự lựa chọn tốt nhất. Dưới đây là một số nghĩa tiếng Việt của go for thường hay gặp:
Các ý nghĩa và ví dụ của go forThích: thích 1 người hoặc vật cụ thể).
Chọn: Để chọn một cái gì đó
Tấn công: Tấn công ai đó hoặc điều gì đó một cách thô bạo, sử dụng vũ lực hoặc ngôn ngữ rất mạnh: The neighbour’s dog went for the postman and bit him. Con chó nhà hàng xóm tấn công người đưa thư và cắn anh ấy. The dog suddenly went for me. Con chó đột nhiên tấn công tôi Đã được bán với số tiền cụ thể
Cũng vậy: được sử dụng để nói rằng một tuyên bố bạn vừa đưa ra cũng đúng về ai đó hoặc điều gì đó khác Ví dụ: Close all doors and lock them when you go out. The same goes for windows. Đóng tất cả các cửa và khóa chúng khi bạn đi ra ngoài. Các cửa sổ cũng vậy Một số ý nghĩa khác của Go forDùng diễn tả sự cố gắng có được hoặc giành được thứ gì đó Ví dụ:
Chấp nhận, hoan nghênh hoặc chọn ủng hộ điều gì đó I’d love to work from home full-time, but my boss wouldn’t go for that. (Tôi thích làm việc tại nhà toàn thời gian, nhưng sếp của tôi không chấp nhận như vậy.) My parents seem to be going for the idea of me spending the summer in Maine with my cousins. (Bố mẹ tôi dường như đang ủng hộ ý định cho tôi nghỉ hè ở Maine với các anh chị em họ của tôi) Kéo dài, chịu đựng, hoặc tiếp tục hoạt động trong một khoảng thời gian.
Sử dụng go for để diễn tả bạn đi đâu để có hoặc lấy cái gì đó
Go by là gìCụm động từ Go by có 3 nghĩa: Nghĩa từ Go byÝ nghĩa của Go by là: Ví dụ cụm động từ Go byVí dụ minh họa cụm động từ Go by: - Ten years WENT BY, we saw each other again. Đã 10 năm trôi qua, chúng tôi cuối cùng cũng gặp lại nhau.Nghĩa từ Go byÝ nghĩa của Go by là: Ví dụ cụm động từ Go byVí dụ minh họa cụm động từ Go by: - Don't GO BY my watch; it's usually a bit slow. Đừng phụ thuộc vào đồng hồ của tôi, nó thường chạy chậm lắm.Nghĩa từ Go byÝ nghĩa của Go by là: Ví dụ cụm động từ Go byVí dụ minh họa cụm động từ Go by: - Nobody was at home when I WENT BY yesterday. Không ai ở nhà khi tôi ghé thăm ngày hôm qua.Một số cụm động từ khácNgoài cụm động từ Go by trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau: (Ngày đăng: 25/08/2020) Go by nghĩa là đi qua, vượt qua, tuân theo, dựa trên, phiên âm là ɡəʊ baɪ. Các trường hợp có thể sử dụng go by, từ vựng tiếng Anh và mẫu câu liên quan đến go by.
Go by nghĩa là trải qua, dựa trên, ghé qua, phiên âm /ɡəʊ baɪ/. Go by dùng để diễn tả một sự việc trôi qua theo thời gian, hoặc nghĩa là dựa trên một ý kiến, sự thật, một sự việc nào đó. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến go by. Smoking /ˈsməʊ.kɪŋ/: Hút thuốc. Habit /ˈhæb.ɪt/: Thói quen. Opportunity /ˌɒp.əˈtʃuː.nə.ti/: Cơ hội. Train /treɪn/: Xe lửa. Mature /məˈtʃʊər/: Trưởng thành. Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: Trạm xe lửa. Propose /prəˈpəʊz/: Cầu hôn. Rule /ruːl/: Quy định. Decide /dɪˈsaɪd/: Quyết định. Option /ˈɒp.ʃən/: Lựa chọn. Câu tiếng Anh liên quan đến go by. Time goes by so fast. Thời gian trôi qua thật nhanh. Three year went by but he still couldn’t change his smoking habit. 3 năm rôi qua nhưng anh ta vẫn không thể thay đổi thói quen hút thuốc của mình. I can watch the trains going by from the window. Tôi có thể xem xe lửa đi qua từ cửa sổ. The opportunity will go by if you don’t take it. Cơ hội sẽ trôi qua nếu bạn không nắm láy nó. As time goes by, we become more and more mature. Thời gian trôi qua, chúng ta càng ngày càng trở nên trưởng thành. Going by what he said yesterday, I would say he would propose to her. Dựa trên những gì anh ta nói hôm qua, tôi đoán anh ta sẽ cầu hôn cô ấy. Bài viết go by là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Hình ảnh minh họa " go by"
Ví dụ:
Ví dụ:
2. Cấu trúc và cách dùng của go by
Ví dụ:
Cấu trúc thường gặp:
Ví dụ:
3. Các ví dụ anh – việtVí dụ:
4. Một số cụm từ với goGo across: vượt qua hay băng qua
Vượt hàng rào chắn rất nguy hiểm Go after: theo đuổi hay theo sau
Go against: có hại hay gây hại
Nicotin trong thuốc gây hại cho da dày Go along with: đi cùng
Hy vọng bài viết về cụm động từ “ Go by” trên đây mà Studytienganh đã tổng hợp đã mang lại cho bạn những kiến thức Tiếng Anh bổ ích! |